« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi lớp 10 PTNK TPHCM 2009-2010


Tóm tắt Xem thử

- (2 điểm) a) Giải phương trình bằng cách đặt ẩn số 5.
- b) Cho phương trình mx m x m.
- Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2,x x thỏa mãn 2 2.
- (2 điểm) a) Giải hệ phương trình: 2 2.
- b) Cho , ,a b c là độ dài ba cạnh của tam giác ABC .
- Giả sử phương trình.
- Tính số đo các góc của tam giác ABC.
- (1.5 điểm) Cho tam giác ABC , có 0 060 , 45ABC ACB.
- Chứng minh tứ.
- suy ra.
- Phương trình trở thành .
- ta có 1,2.
- ta có 3.
- b) Điều kiện phương trình có hai nghiệm phân biệt.
- Với điều kiện trên, phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và theo định lý Viet ta có.
- Khi đó.
- a) Đặt t x= ta có.
- b)* Điều kiện 0x ≥ Ta có.
- Ta có x là số chính phương nên t x.
- do đó 5 1,1,7t.
- khi đó ta có hệ 2 2 4.
- ta có 4 2.
- ta có 2.
- Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm ( );x y là.
- Ta có.
- Phương trình có nghiệm kép khi và chỉ khi.
- Khi đó tam giác ABC đều, suy ra 060A B C.
- a) Trong tam giác vuông ABH ta có 0.
- Trong tam giác vuông AHC có.
- nên AHC là tam giác vuông cân, suy ra 3HC HA=.
- b) Tam giác AHC vuông cân, có AM là trung tuyến nên.
- cũng là đường cao, suy ra AM HC⊥.
- nên là tứ giác nội tiếp, suy ra.
- C2: Ta có AK.
- AC = AH2, suy ra AK.
- Suy ra tam giác AKM và ABC đồng dạng (c.g.c), suy ra 045AKM BCM.
- Ta có .
- Suy ra BCD EAF= (1).
- Từ (1) và (2) suy ra EKF ECF.
- do đó tứ giác.
- Vì tứ giác EFKC nội tiếp nên ta có FCK FEK=.
- Do đó KAD FCK= Suy ra tứ giác ADKC nội tiếp, suy ra K thuộc (O), suy ra OA = OK, suy ra O thuộc đường trung trực.
- Nhận xét:.
- b) (1,25) Câu này thuộc dạng cơ bản và dễ, các em sót điều kiện phương trình có hai nghiệm phân biệt.
- b) Bài này nhìn có vẻ rắc rối nhưng nếu đưa về phương trình bậc hai thì coi như xong.
- phương trình bậc 2).
- b) Giải hệ phương trình .
- a) Giải bất phương trình: 2 1 8 9x x.
- a) Chứng minh rằng không tồn tại số tự nhiên a sao cho.
- b) Chứng minh rằng không tồn tại số tự nhiên a sao cho.
- )O sao cho tam giác ABC không cân tại C .
- Gọi H là chân đường cao của tam giác ABC.
- a) Tính theo R diện tích tam giác CEF và độ dài các đoạn ,KA KB trong trường hợp.
- Chứng minh.
- a) Trường hợp 1: 2 2b d b d.
- (đccm) Trường hợp 2: b d.
- suy ra a c.
- Khi đó a c a c.
- (tính chất dãy tỉ số bằng nhau) Suy ra.
- mà 0ac ≠ suy ra 0, 0a c.
- suy ra b d.
- Trường hợp 1.
- Ta có hệ.
- Trường hợp 2.
- Khi đó ta có 2 2.
- Suy ra.
- ta có.
- là nghiệm của hệ phương trình.
- Vậy phương trình có hai nghiệm ( );x y là ( )1;2 và ( )1.
- Nhận xét: Bài hệ phương trình ý tưởng cũng giống câu a, dùng dãy tỉ số bằng nhau.
- a) Ta có.
- Giải (I): Ta có.
- Giải (II): Ta có.
- Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 9 ;2.
- Nhận xét: Bài này là bất phương trình dạng cơ bản, không có gì khó khăn cả.
- Do đó 2 2 2 6a b c a b c.
- suy ra 0a b c.
- Ta có ( )2 1a a a a.
- khi đó ta có a a a a a a a a<.
- Nhận xét.
- Bài này thuộc dạng quen thuộc của phương trình nghiệm nguyên, nhưng đôi khi bị nhiễu.
- a) Tính theo R diện tích tam giác CEF và độ dài các đoạn ,KA KB trong trường hợp 060BAC.
- Ta có 090ACB = (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ( )O ) Tam giác ABC vuông tại C nên ta có 0.cos 2 .cos60AC AB CAB R R.
- Ta có 0 3.sin .sin 60.
- Tam giác CHE vuông tại H có HE là đường cao nên.
- Do đó.
- Vậy tam giác KAE cân tại A suy ra KA AE= Mà 3 1.
- Ta có //IH EP và I là trung điểm EF nên H là trung điểm của PQ..
- Gọi T là hình chiếu của H trên EF Ta có PEH EAH= (cùng phụ EHA ) và TEH IHE.
- Suy ra PEH TEH.
- suy ra PEH TEH HT HPΔ = Δ.
- Ta có ( )HT EF T EF.
- và HT HP= nên EF tiếp xúc với đường tròn đường kính PQ c) Chứng minh 2.KA KB KH= và M thuộc một đường cố định Ta có KEA CEF CHF CBK.
- suy ra ( ).KAE KFB g g∩∪Δ Δ , Do đó .
- (1) Mặt khác ta có KHE HCE HFK.
- suy ra ( ).KHE KFH g g∩∪Δ Δ Do đó 2.KH KE KE KF KH.
- Gọi J là giao điểm của OC và EF, Ta có OCF OBC= (tam giác OBC cân tại O) Và JFE ICF= (do tam giác ICF cân tại I).
- Do đó 0.
- Tam giác CKO có CH và KJ là hai đường cao, cắt nhau tại I nên I là trực tâm của tam giác.
- là đường trung trực của CD, suy ra OI CD⊥ (4).
- Từ (3) và (4) ta có , ,C K D thẳng hàng.
- Khi đó ta có

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt