« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi vào lớp 10 các tỉnh 2009-2010


Tóm tắt Xem thử

- Hãy so sánh: A + B và tích A.B b) Giải hệ phương trình:.
- Bài 4: (1.50 điểm) Cho đường tròn (O;R).
- b) Chứng minh.
- Chứng minh: IK//AB.
- Câu II (2,5đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:.
- Hỏi mỗi tổ trong một ngày may được bao nhiêu chiếc áo? Câu III (1,0đ): Cho phương trình (ẩn x): x2 – 2(m+1)x + m Giải phương trình đã cho khi m = 1.
- 2/ Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn hệ thức.
- 1 2 + x 10.x  Câu IV(3,5đ): Cho đường tròn (O;R) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn.
- Kẻ tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm).
- 3/ Trên cung nhỏ BC của đường tròn (O;R) lấy điểm K bất kỳ (K khác B và C).
- Tiếp tuyến tại K của đường tròn (O;R) cắt AB, AC theo thứ tự tại P, Q.
- Câu V(0,5đ): Giải phương trình .
- Câu 4: (1,5 điểm) Cho phương trình x2 - (5m - 1)x + 6m2 - 2m = 0 (m là tham số) a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
- b) Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình.
- a) Chúng minh rằng AEHF và AEDB là các tứ giác nội tiếp đường tròn.
- b) Vẽ đường kính AK của đường tròn (O).
- Chứng minh EFDM là tứ giác nội tiếp đường tròn.
- b) Không cần giải, chứng tỏ rằng phương trình ( 3 1 )x2 - 2x - 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt và tính tổng các bình phương hai nghiệm đó.
- Vẽ tiếp tuyến d với đường tròn (O) tại B.
- Chứng minh: tứ giác CEFD nội tiếp trong đường tròn tâm (O.
- 2.0 điểm) a) Giải hệ phương trình.
- 2.0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình Một đội xe cần phải chuyên chở 150 tấn hàng .
- 2,5 điểm ) Cho phương trình x2 – 4x – m2 + 6m – 5 = 0 với m là tham số a) Giải phương trình với m = 2 b) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm c) Giả sử phương trình có hai nghiệm x1 .
- Gọi E là giao điểm thứ hai của hai đường tròn này .
- Chứng minh rằng điểm E nằm trên đường tròn (O.
- Chứng minh P <.
- 3 với x  0 và x  1 Bài 2: (2,0 điểm) Cho phương trình x m x m.
- Chứng minh rằng phương trình (1) luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt.
- Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (1).
- Đường thẳng AM cắt (O) tại D, tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác AIM tại M cắt BD tại P và cắt DC tại Q.
- Chứng minh DM .
- Chứng minh rằng: 2 2 2 3.
- Câu II: (2,0đ) Giải bất phương trình và các phương trình sau: 1.
- Tìm a, biết rằng (P) cắt đường thẳng (d) có phương trình y = -x - 3.
- Chứng minh tứ giác ABCE nội tiếp được trong một đường tròn.
- Xác định tâm O của đường tròn này.
- Vẽ đường kính EF của đường tròn tâm (O).
- Viết phương trình đường thẳng MN, biết M(1 ;-1) và N(2 ;1).
- Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) cắt nhau tại A và B.
- Chứng minh rằng: 'R BD.
- Cho phương trình bậc hai (ẩn x, tham số m): x2 – 2mx + 2m .
- Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thõa mãn x1 = 3x2.
- Trên nửa đường tròn tâm O đường kính AB lấy hai điểm E và F sao cho.
- Chứng minh tứ giác DEFO nội tiếp được đường tròn.
- Cho phương trình bậc hai, với tham số m : 2x2 – (m + 3)x + m Giải phương trình (1) khi m = 2.
- 2) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x1 + x2 = 1 2.
- 3) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1).
- Tiếp tuyến của đường tròn (O;R) tại B cắt các đường thẳng AC và AD lần lượt tại E và F.
- 2) Chứng minh tứ giác CEFD nội tiếp được đường tròn.
- 3) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CEFD.
- Giải hệ phương trình.
- Bài 2 (3.0 điểm ) Cho hàm số y = x2 và y = x + 2 a) Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy b) Tìm tọa độ các giao điểm A,B của đồ thị hai hàm số trên bằng phép tính c) Tính diện tích tam giác OAB Bài 3 (1.0 điểm ) Cho phương trình x2 – 2mx + m 2 – m + 3 có hai nghiệm x1 .
- b) Chứng minh rằng AD2 = AH .
- Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M( 1.
- Cho biết MA , MB là tiếp tuyến của đường tròn (O), BC là đường kính  0BCA 70.
- 7.Cho đường tròn (O .
- Giải phương trình (2 x )(1 x ) x 5.
- Cho phương trình x2 + mx + n = 0 ( 1).
- 1.Giải phương trình (1) khi m =3 và n = 2 2.Xác định m ,n biết phương trình (1) có hai nghiệm x1.x2 thoả mãn.
- Cho tam giác ABC vuông tại A .Một đường tròn (O) đi qua B và C cắt các cạnh AB , AC.
- của tam giác ABC lần lượt tại D và E ( BC không là đường kính của đường tròn tâm.
- chung ngoài của đường tròn đường kính BH và đường tròn đường kính CH..
- 2,5 điểm) 1) Giải các phương trình sau: a).
- 1,5 điểm) Cho hệ phương trình.
- 1) Giải hệ phương trình với m = 1.
- 3,0 điểm ) Cho đường tròn tâm O đường kính AB.
- Các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A, tại C cắt nhau ở điểm D, kẻ CH vuông góc với AB ( H thuộc AB), DO cắt AC tại E.
- 1) Chứng minh tứ giác OECH nội tiếp.
- Chứng minh.
- Chứng minh EM//AB.
- Cho phương trình x2 +2 (m+3) x +m Tìm m để phương trình có nghiệm kép ? Hãy tính nghiệm kép đó.
- 2/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x1 – x2 = 2 ? Bài 4 : (1,5 điểm) Giải các phương trình sau : 1/.
- Cho đường tròn (O .
- Chứng minh rằng : 1/ Tứ giác CDFE nội tiếp được trong một đường tròn.
- 3/ HC là tiếp tuyến của đường tròn (O.
- Bài 3 (1,5 điểm)Cho phương trình x m x m.
- (ẩn x) 1) Giải phương trình đã cho với m =1.
- 2) Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn hệ thức: 2 21 2 10x x.
- Bài 4 (3,5 điểm) Cho đường tròn (O.
- R) và A là một điểm nằm bên ngoài đường tròn.
- Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm).
- 3)Trên cung nhỏ BC của đường tròn (O.
- Tiếp tuyến tại K của đường tròn (O.
- Bài 5 (0,5 điểm) Giải phương trình.
- Câu 3: giả sử 1 2,x x là nghiệm của phương trình: 22 3 10 0x x.
- Cho hệ phương trình.
- Đường tròn đường kính IC cắt IK tại P ( P khác I) a, Chứng minh tứ giác CPKB nội tiếp một đường tròn, chỉ rõ đường tròn này.
- Câu 2: Cho phương trình 3x – 2y + 1 = 0.Phương trình nào sau đây cùng với phương trình đã cho lập thành một.
- hệ phương trình vô nghiệm?.
- Câu 3: Phương trình nào sau đây có ít nhất một nghiệm nguyên? A.
- Câu 6: Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có hai nghiệm dương.
- Câu 7: Cho đường tròn (O;R) ngoại tiếp tam giác MNP vuông cân ở M.Khi đó MN bằng.
- Bài 3 (1,5 điểm) Cho phương trình x2 + (3 – m)x + 2(m – 5.
- Chứng minh rằng với mọi giá trị của m , phương trình (1) luôn có nghiệm 1x = 2 2.
- Tìm giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm 2 1 2 2x.
- Bài 4 (3,0 điểm) Cho đường tròn (O.
- Đường tròn có đường kính AO cắt đường.
- R) và H thuộc đường tròn đường kính AO..
- 2) Đường thẳng qua B vuông góc với OM cắt MN ở D .Chứng minh rằng:.
- Bài 5 (1,5 điểm) 1) Giải hệ phương trình

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt