- C5H13N 25 Phản ứng nào dưới ñây tạo kết tủa trắng. - dung dịch NaOH 1M. - A có thể cho phản ứng trùng hợp.. - A có thể cho phản ứng hiñro hóa. - Dung dịch AgNO3/NH3. - dung dịch sau phản ứng ñược 11,4 g rắn khan . - 46 Có thể cho phản ứng tráng gương.. - Hiệu suất phản ứng ñạt : A. - suất phản ứng tráng gương ñạt. - dung dịch NaOH . - dung dịch NaHCO3. - E có thể cho ñược phản ứng tráng gương w. - phản ứng ñạt 95%.. - A cho ñược phản ứng tráng gương.. - E cho ñược phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. - Cho ñược phản ứng tráng gương.. - phản ứng ñạt 80%) là. - A có thể cho phản ứng tráng gương. - 2 Dung dịch Mg(NO3)2 bị lẫn tạp chất là Zn(NO3)2 . - dung dịch AgNO3. - Dung dịch NaOH.. - Sau phản ứng thu ñược. - Hiệu suất phản ứng ñạt. - dung dịch NaOH.. - Dung dịch HCl.. - Dung dịch FeCl3. - Dung dịch Na2CO3. - Dung dịch AgNO3. - Dung dịch F vừa có. - 3 Phản ứng . - Sau phản ứng. - Thể tích dung dịch. - Sau phản ứng thu ñược hỗn. - Chỉ có Zn phản ứng với dung dịch AgNO3.. - Chỉ có Cu phản ứng với dung dịch AgNO3. - dung dịch. - 6 Phản ứng 3 2 3 3 3. - dung dịch A : A. - X còn dư sau phản ứng.. - 32 Phản ứng nào dưới ñây cho thấy Fe2+ có thể bị oxi hóa : A. - Dung dịch HCl. - Dung dịch HNO3. - 37 Phản ứng nào dưới ñây không phải phản ứng oxi hóa khử. - 50 Không phải phản ứng oxi hóa khử.. - Dung dịch của chúng ñều có thể cho phản ứng tráng gương. - 5 liên kết σ . - 1 liên kết π. - 4 liên kết σ . - 2 liên kết π. - 3 liên kết σ . - phản ứng là:. - CaO 8 Phản ứng nào dưới ñây là phản ứng oxi hóa – khử : A. - trong phản ứng lần lượt là. - Kết thúc phản ứng thu ñược. - Si 41 Phản ứng nào dưới ñây chứng tỏ SO2 có tính khử : A. - 35 Trong phản ứng : 3 3 3 2O (l. - 1,12 l 36 Phản ứng nào dưới ñây chứng tỏ SO2 có tính oxi hóa. - 4 Phản ứng nào dưới ñây không phải phản ứng oxi hóa khử : A.. - 35 Phản ứng nào dưới ñây chứng tỏ hợp chất sắt (II) có tính khử : A. - Có số oxi hóa tăng sau phản ứng.. - 1 Phương trình phản ứng . - Phản ứng không xảy ra.. - 19 Phản ứng nào dưới ñây có thể xảy ra : A. - Các phản ứng xảy ra : 2. - 2 anken ñồng phân � E là 2 – metylpropen, nên câu trả lời là c.. - Phản ứng xảy ra C H H O C H OH+. - 40 mol= Phản ứng xảy ra. - 44 Sơ ñồ phản ứng : (C6H10O5)n. - Có 5 phản ứng xảy ra (câu a). - mol= Các phản ứng. - 41 Phản ứng xảy ra : 2. - Simili là P.V.C (polime tổng hợp. - 74 mol= Các phản ứng:. - mol Các phản ứng . - Phản ứng xảy ra : 3 2. - 22 Hiệu suất phản ứng. - phản ứng : 2 24 4 2. - các phản ứng : 2 3 2. - Vậy Fe có phản ứng.. - Al phản ứng hết . - 40 Ta có phản ứng : 2 2. - Có 6 phản ứng (câu c). - Có 5 phản ứng (câu b). - 1 liên kết π (câu a). - 188 mol= Phản ứng xảy ra : w. - 0,08mol Phản ứng xảy ra. - 40 Dung dịch sau phản ứng có chứa. - Các phản ứng : 2H OH H O. - 18 Các phản ứng. - Phản ứng xảy ra : 2H OH H O. - 8 Chỉ có phản ứng : 2 2 22 O 2H H O. - 9 Chỉ các phản ứng 2 2 2. - 13 Xét phản ứng M H O M OH H. - 24 Phản ứng : 3 2 3 22. - không phải phản ứng oxi hóa khử. - phản ứng hóa học. - 20 Chỉ có phản ứng. - 35 Ta có phản ứng : w. - Vậy dung dịch sau phản ứng có môi trường axit. - 4 Phản ứng 2 22FeO HCl FeCl H O. - nên không phải phản ứng oxi hóa khử. - +2 cho electron trong phản ứng
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt