« Home « Kết quả tìm kiếm

Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010


Tóm tắt Xem thử

- C5H13N 25 Phản ứng nào dưới ñây tạo kết tủa trắng.
- dung dịch NaOH 1M.
- A có thể cho phản ứng trùng hợp..
- A có thể cho phản ứng hiñro hóa.
- Dung dịch AgNO3/NH3.
- dung dịch sau phản ứng ñược 11,4 g rắn khan .
- 46 Có thể cho phản ứng tráng gương..
- Hiệu suất phản ứng ñạt : A.
- suất phản ứng tráng gương ñạt.
- dung dịch NaOH .
- dung dịch NaHCO3.
- E có thể cho ñược phản ứng tráng gương w.
- phản ứng ñạt 95%..
- A cho ñược phản ứng tráng gương..
- E cho ñược phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
- Cho ñược phản ứng tráng gương..
- phản ứng ñạt 80%) là.
- A có thể cho phản ứng tráng gương.
- 2 Dung dịch Mg(NO3)2 bị lẫn tạp chất là Zn(NO3)2 .
- dung dịch AgNO3.
- Dung dịch NaOH..
- Sau phản ứng thu ñược.
- Hiệu suất phản ứng ñạt.
- dung dịch NaOH..
- Dung dịch HCl..
- Dung dịch FeCl3.
- Dung dịch Na2CO3.
- Dung dịch AgNO3.
- Dung dịch F vừa có.
- 3 Phản ứng .
- Sau phản ứng.
- Thể tích dung dịch.
- Sau phản ứng thu ñược hỗn.
- Chỉ có Zn phản ứng với dung dịch AgNO3..
- Chỉ có Cu phản ứng với dung dịch AgNO3.
- dung dịch.
- 6 Phản ứng 3 2 3 3 3.
- dung dịch A : A.
- X còn dư sau phản ứng..
- 32 Phản ứng nào dưới ñây cho thấy Fe2+ có thể bị oxi hóa : A.
- Dung dịch HCl.
- Dung dịch HNO3.
- 37 Phản ứng nào dưới ñây không phải phản ứng oxi hóa khử.
- 50 Không phải phản ứng oxi hóa khử..
- Dung dịch của chúng ñều có thể cho phản ứng tráng gương.
- 5 liên kết σ .
- 1 liên kết π.
- 4 liên kết σ .
- 2 liên kết π.
- 3 liên kết σ .
- phản ứng là:.
- CaO 8 Phản ứng nào dưới ñây là phản ứng oxi hóa – khử : A.
- trong phản ứng lần lượt là.
- Kết thúc phản ứng thu ñược.
- Si 41 Phản ứng nào dưới ñây chứng tỏ SO2 có tính khử : A.
- 35 Trong phản ứng : 3 3 3 2O (l.
- 1,12 l 36 Phản ứng nào dưới ñây chứng tỏ SO2 có tính oxi hóa.
- 4 Phản ứng nào dưới ñây không phải phản ứng oxi hóa khử : A..
- 35 Phản ứng nào dưới ñây chứng tỏ hợp chất sắt (II) có tính khử : A.
- Có số oxi hóa tăng sau phản ứng..
- 1 Phương trình phản ứng .
- Phản ứng không xảy ra..
- 19 Phản ứng nào dưới ñây có thể xảy ra : A.
- Các phản ứng xảy ra : 2.
- 2 anken ñồng phân � E là 2 – metylpropen, nên câu trả lời là c..
- Phản ứng xảy ra C H H O C H OH+.
- 40 mol= Phản ứng xảy ra.
- 44 Sơ ñồ phản ứng : (C6H10O5)n.
- Có 5 phản ứng xảy ra (câu a).
- mol= Các phản ứng.
- 41 Phản ứng xảy ra : 2.
- Simili là P.V.C (polime tổng hợp.
- 74 mol= Các phản ứng:.
- mol Các phản ứng .
- Phản ứng xảy ra : 3 2.
- 22 Hiệu suất phản ứng.
- phản ứng : 2 24 4 2.
- các phản ứng : 2 3 2.
- Vậy Fe có phản ứng..
- Al phản ứng hết .
- 40 Ta có phản ứng : 2 2.
- Có 6 phản ứng (câu c).
- Có 5 phản ứng (câu b).
- 1 liên kết π (câu a).
- 188 mol= Phản ứng xảy ra : w.
- 0,08mol Phản ứng xảy ra.
- 40 Dung dịch sau phản ứng có chứa.
- Các phản ứng : 2H OH H O.
- 18 Các phản ứng.
- Phản ứng xảy ra : 2H OH H O.
- 8 Chỉ có phản ứng : 2 2 22 O 2H H O.
- 9 Chỉ các phản ứng 2 2 2.
- 13 Xét phản ứng M H O M OH H.
- 24 Phản ứng : 3 2 3 22.
- không phải phản ứng oxi hóa khử.
- phản ứng hóa học.
- 20 Chỉ có phản ứng.
- 35 Ta có phản ứng : w.
- Vậy dung dịch sau phản ứng có môi trường axit.
- 4 Phản ứng 2 22FeO HCl FeCl H O.
- nên không phải phản ứng oxi hóa khử.
- +2 cho electron trong phản ứng

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt