- Kiểm soát chất lượng sử dụng công cụ thống kê. - Kiểm soát chất lượng sử dụng thống kê – Statistical Quality. - Kiểm soát quá trình sử dụng công cụ thống kê (Statistical Process Control - SPC). - Phương pháp này sử dụng công cụ thống kê để kiểm soát chất lượng các quá trình. - Lấy mẫu chấp nhận trong kiểm soát chất lượng. - Kiểm soát chất lượng quá trình sử dụng thống kê – Statistical. - Các cơ sở của kiểm soát quá trình dùng thống kê (SPC). - Đo lường hiệu suất của một quá trình. - Mục tiêu: cung cấp các tín hiệu thống kê khi các nguyên nhân không ngẫu nhiên gây ra sai lệch quá trình xuất hiện. - Kiểm soát quá trình chế tạo sản phẩm. - kiểm soát quá trình sản xuất để tìm ra và ngăn ngừa các lỗi chất lượng. - Biểu đồ kiểm soát. - quá trình phải nằm trong giới hạn kiểm soát. - cố hữu, gắn liền với quá trình. - công cụ để xác định các vấn đề chất lượng và dùng để cải thiện quá trình sản xuất. - Kiểm soát quá trình. - Biểu đồ biến. - Biểu đồ thuộc tính. - Kiểm soát quá trình: 3 loại đầu ra điển hình của quá trình. - Một quá trình chỉ có biến đổi ngẫu nhiên và có khả năng sản xuất ra sản phẩm trong giới hạn.. - và (c) Không thể kiểm soát. - Một quá trình không thể kiểm soát với một số nguyên nhân không ngẫu nhiên.. - Phân bố mẫu của các GTTB và phân bố của quá trình. - phân bố mẫu của các giá trị trung bình. - phân bố quá trình của các mẫu. - Biểu đồ kiểm soát quá trình. - Mục đích của biểu đồ kiểm soát. - Hiệu chỉnh trước khi quá trình rơi ra ngoài dùng kiểm soát. - Số liệu ngoài giới hạn kiểm soát hoặc có xu hướng Các nguyên nhân ngẫu nhiên. - Cơ sở của biểu đồ kiểm soát. - Cơ sở của biểu đồ kiểm soát (tiếp theo). - X Giá trị trung bình. - Các loại biểu đồ kiểm soát. - Biểu đồ R. - Biểu đồ P. - Biểu đồ C Biểu đồ. - Một quá trình được kiểm soát nếu. - Các bước kiểm soát quá trình bằng biểu đồ. - dừng quá trình Có Không. - Biểu đồ kiểm soát Bắt đầu. - Biểu đồ X. - Thuộc loại biểu đồ kiểm soát biến. - Kiểm soát giá trị trung bình của quá trình. - Biểu đồ X - Ví dụ. - giá trị đo (Đường kính của SLIP- RING, CM). - Biểu đồ X - Ví dụ (tiếp theo). - Cáchệsốđểtìmgiớihạnkiểmsoát n A 2 D 3 D 4Độlớn mẫuHệsốcho biểuđồXHệsốcho biểu đồ R. - Một loại biểu đồ kiểm soát cho biến. - Theo dõi biến động của quá trình. - Biểu đồ R (tiếp theo). - Biểu đồ R – Ví dụ. - giá trị đo (SLIP-RING DIAMETER, CM). - Biểu đồ R – Ví dụ (tiếp theo). - Các bước cần thiết khi dùng biểu đồ kiểm soát. - Thu thập 20-25 mẫu với n = 4 hoặc 5 từ một quá trình ổn định và tính giá trị trung bình.. - Nếu như quá trình đang không ổn định, dùng giá trị trung bình mong muốn thay cho giá trị trung bình chung để tính các giới hạn.. - Các bước cần thiết khi dùng biểu đồ kiểm soát (tiếp theo). - Vẽ đồ thị giá trị trung bình và khoảng của mẫu trên các biểu đồ tương ứng và xác định xem đồ thị có vượt ra ngoài khoảng kiểm soát hay không.. - Tìm các điểm hoặc dạng chỉ ra rằng quá trình ngoài vùng kiểm soát. - Sử dụng biểu đồ X và R cùng nhau. - Giá trị trung bình và sự biến thiên của quá trình cần phải kiểm soát được. - Có thể xảy ra là quá trình có khoảng rất nhỏ, nhưng giá trị trung bình ngoài vùng kiểm soát. - Có thể xảy ra là quá trình có giá trị trung bình kiểm soát được, nhưng khoảng kiểm soát quá lớn. - Dạng của biểu đồ kiểm soát. - Dạng của biểu đồ kiểm soát (tiếp theo). - Zone A Giá trị. - trung bình. - Dạng của biểu đồ chúng ta cân lưu ý. - Dạng của biểu đồ chúng ta cân lưu ý (tiếp theo). - Biểu đồ thuộc tính yêu cầu cỡ mẫu lớn hơn. - Biểu đồ biến yêu cầu ít mẫu hơn. - Biểu đồ kiểm soát cho các thuộc tính. - Biểu đồ p. - Biểu đồ c. - Loại thuộc tính của biểu đồ. - Ví dụ về biểu đồ p. - Ví dụ về biểu đồ p (tiếp theo). - Loại biến của biểu đồ. - Biểu đồ c (tiếp theo). - Biểu đồ c – Ví dụ. - Loại biểu đồ sẽ được sử dụng. - Sử dụng biểu đồ X và R:. - Thu thập 20-25 mẫu với cỡ n=4, hoặc n=5, hoặc nhiều hơn từ một quá trình ổn định và tính giá trị trung bình cho biểu đồ X và khoảng cho biểu đồ R.. - Sử dụng biểu đồ P:. - Loại biểu đồ sẽ được sử dụng (tiếp theo). - Sử dụng biểu đồ C:. - Khả năng của quá trình. - khoảng của các sai lệch ngẫu nhiên trong một quá trình mà ta muốn đo đạc với các biểu đồ kiểm soát. - Khả năng của quá trình (tiếp theo). - quá trình có khả năng đáp ứng chỉ tiêu trong phần lớn thời gian.. - quá trình không có khả năng hoàn toàn đáp ứng chỉ tiêu.. - Quá trình. - quá trình hoàn toàn có khả năng đáp ứng chỉ tiêu.. - (d) Sai lệch ngẫu nhiên nhỏ hơn các đặc tính thiết kế, nhưng quá trình bị lệch tâm. - Đo khả năng của quá trình. - Tỉ số khả năng của quá trình. - khoảng dung sai khoảng của quá trình. - Đo khả năng của quá trình (tiếp theo). - Chỉ số khả năng của quá trình. - SQC – Xác định và giảm biến động của quá trình. - (b) SPC – [Giữ quá trình trong cùng “kiểm soát”]
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt