« Home « Kết quả tìm kiếm

TỔ CHỨC DẠY HỌC CHƯƠNG ĐIỆN TÍCH ­ ĐIỆN TRƯỜNG


Tóm tắt Xem thử

- T CH C D Y H C Ổ Ứ Ạ Ọ CH ƯƠ NG ĐI N TÍCH Ệ.
- ĐI N TR Ệ ƯỜ NG.
- lí liên quan đ n Đi n tích và Đi n tr ế ệ ệ ườ ng theo tinh th n c a V t lí h c ph thông có ầ ủ ậ ọ ổ trong ch ươ ng..
- Khái ni m đi n tích ệ ệ.
- Benjamin Franklin đ a ra khái ni m đi n tích d ư ệ ệ ươ ng và đi n tích âm ệ .
- ứ ậ V t ch a đi n tích ậ ứ ệ hay v t tích đi n, v t mang đi n đ u g i là v t nhi m đi n.
- S d ng thu t ng “có m t ệ ắ ề ớ ạ ậ ử ụ ậ ữ ộ đi n tích.
- L c t ự ươ ng tác gi a các đi n tích ữ ệ 3.2.1.
- 1 (r là kho ng cách gi a các đi n tích) thì ả ữ ệ ch trong tr ỉ ườ ng h p r = 2 các đi n tích m i dàn h t ra ngoài v t ợ ệ ớ ế ậ d n nh trong thí nghi m c a Franklin.
- L c t ự ươ ng tác gi a các đi n tích đi m trong không khí–Đ nh lu t ữ ệ ể ị ậ Coulomb (Cu-lông).
- l c t ự ươ ng tác gi a hai đi n tích có ph ữ ệ ươ ng trùng v i đ ớ ườ ng th ng n i hai đi n tích.
- G i F ọ 1 là l c tác d ng gi a A và B khi đi n tích t ự ụ ữ ệ ươ ng ng c a chúng là q ứ ủ 0 và q 1 .
- F 2 là l c tác d ng gi a A và B khi đi n tích t ự ụ ữ ệ ươ ng ng c a chúng là q ứ ủ 0 và q 2 .
- F b ng t s đi n tích ằ ỉ ố ệ.
- Vì l c t ớ ủ ệ ự ươ ng tác tĩnh đi n gi a hai đi n tích đi m tuân theo đ nh ệ ữ ệ ể ị lu t 3 Newton.
- có c ẳ ố ệ ể ườ ng đ t l thu n v i tích đ l n c a hai ộ ỉ ệ ậ ớ ộ ớ ủ đi n tích và t l ngh ch v i bình ph ệ ỉ ệ ị ớ ươ ng kho ng cách gi a chúng.
- F = (3.1) trong đó: q 1 , q 2 là đ l n c a hai đi n tích đi m.
- r là kho ng cách gi a hai đi n tích đi m.
- V y công th c tính l c tác d ng gi a hai ữ ị ạ ố ậ ứ ự ụ ữ đi n tích đi m s là m t công th c đ i s .
- L c t ự ươ ng tác gi a các đi n tích đi m trong đi n môi ữ ệ ể ệ.
- Đi n môi là m t môi tr ệ ộ ườ ng cách đi n.
- ủ ả Khác v i l c h p d n, l c t ớ ự ấ ẫ ự ươ ng tác gi a các ữ đi n tích ph thu c vào môi tr ệ ụ ộ ườ ng mà t ươ ng tác x y ra trong đó.
- L c t ự ươ ng tác gi a hai đi n tích là hai l c ng ữ ệ ự ượ c chi u nhau.
- Không có khái ni m h ng s đi n môi c a môi tr ố ệ ỏ ệ ằ ố ệ ủ ườ ng d n đi n.
- khái ni m v đi n tr ệ ế ị ậ ệ ề ệ ườ ng, đi n t tr ệ ừ ườ ng....
- q: đi n tích c a h t d u ệ ủ ạ ầ.
- Khi nh ng h t nh n thêm đi n tích này đ t đ n v n t c không đ i v ữ ạ ậ ệ ạ ế ậ ố ổ 2 ta có ) 2.
- (4.2) q n : đi n tích h t d u nh n thêm đ ệ ạ ầ ậ ượ c.
- Trong thuy t có h ng s c b n là đi n tích c a electron [2].
- Proton có đi n tích là ệ C và kh i l ố ượ ng m p kg.
- Đ nh lu t b o toàn đi n tích ị ậ ả ệ 4.7.1.
- Đi n tích c a chúng đã trung hòa l n ậ ở ễ ệ ệ ủ ẫ nhau..
- Đi n tr ệ ườ ng.
- Khái ni m đi n tr ệ ệ ườ ng.
- l p l c b i ớ ọ ụ thông th ườ ng.
- Khi có m t đi n tích đ t trong đi n tr ộ ệ ặ ệ ườ ng thì đi n tích ch u tác d ng c a l c ệ ị ụ ủ ự đi n.
- Đi n tr ệ ườ ng có mang năng l ượ ng..
- V y ta nói đi n tr ự ệ ụ ậ ệ ườ ng t n t i kho ng không ồ ạ ở ả gian xung quanh đi n tích.
- Xu t phát t l c h p d n mà đ a ra tr ấ ừ ự ấ ẫ ư ườ ng h p d n.
- Tr ấ ẫ ườ ng h p d n gây ra l c h p ấ ẫ ự ấ d n.
- C ườ ng đ đi n tr ộ ệ ườ ng.
- Vect c ơ ườ ng đ đi n tr ộ ệ ườ ng.
- Mu n xác đ nh c ố ị ườ ng đ đi n tr ộ ệ ườ ng, ta d a vào ự tính ch t c b n c a đi n tr ấ ơ ả ủ ệ ườ ng là tác d ng l c lên các đi n tích đ t trong nó.
- do đi n tr ệ ườ ng tác d ng lên chúng.
- Do đó t s này có th dùng đ đ c tr ng cho đi n tr ỉ ố ể ể ặ ư ệ ườ ng đi m đang ở ể xét v ph ề ươ ng di n tác d ng l c lên các đi n tích đ t đi m đó.
- q F là c ườ ng đ đi n tr ộ ệ ườ ng t i đi m đ t q ạ ể ặ 1 và kí hi u là ệ E.
- Vì đi n tích là m t đ i l ệ ộ ạ ượ ng vô h ướ ng, còn l c là m t đ i l ự ộ ạ ượ ng vect nên ơ c ườ ng đ đi n tr ộ ệ ườ ng cũng là m t đ i l ộ ạ ượ ng vect .
- N u t i m t đi m nào đó trong ơ ế ạ ộ ể đi n tr ệ ườ ng, l c tác d ng lên đi n tích q là ự ụ ệ F thì vect c ơ ườ ng đ đi n tr ộ ệ ườ ng E t i ạ đi m đó là: ể.
- E = F (6.1) N u q = +1 đ n v đi n tích thì ế ơ ị ệ.
- Đ nh nghĩa c ị ườ ng đ đi n tr ộ ệ ườ ng.
- N u ta bi t c ề ế ế ườ ng đ đi n tr ộ ệ ườ ng E t i m t đi m nào đó trong không ạ ộ ể gian, thì ta có th xác đ nh đ ể ị ượ ự c l c tác d ng ụ F lên m t đi n tích đi m q đ t t i đi m ộ ệ ể ặ ạ ể đó.
- Còn l c đi n ự ệ F tác d ng lên đi n tích q<0 có xu h ụ ệ ướ ng làm cho nó đi ng ượ c chi u đi n tr ề ệ ườ ng E.
- -Đi n tr ệ ườ ng không ch truy n l c m t chi u c a đi n tích này lên đi n tích kia, ỉ ề ự ộ ề ủ ệ ệ mà bao gi cũng truy n t ờ ề ươ ng tác hai chi u.
- Đi n tr ệ ườ ng c a m t đi n tích đi m ủ ộ ệ ể.
- Ta xác đ nh c ị ườ ng đ đi n tr ộ ệ ườ ng gây b i m t đi n tích đi m Q.
- Ta đ t t i A m t ạ ể ặ ạ ộ đi n tích q.
- C ườ ng đ đi n tr ộ ệ ườ ng E do Q gây ra đi m đ t c a q là đ ở ể ặ ủ ượ c xác đ nh t ị ừ.
- N u m t đi m nào đó có đi n tích q thì đi n tích này ch u l c c a đi n ị ở ế ở ộ ể ệ ệ ị ự ủ ệ tr ườ ng theo (6.3).
- L u ý ư : Đ l n c a đi n tr ộ ớ ủ ệ ườ ng không ph thu c vào đ l n c a đi n tích ụ ộ ộ ớ ủ ệ th .
- Đ ườ ng s c đi n ứ ệ.
- M i đ ỗ ườ ng đó g i là đ ọ ườ ng s c đi n.
- Đ ườ ng s c đi n là nh ng đ ứ ệ ữ ườ ng có h ướ ng.
- v trí mà c ị ườ ng đ đi n tr ộ ệ ườ ng nh thì đ ỏ ườ ng s c s th a.
- Hình d ng đ ạ ườ ng s c đi n c a m t s đi n tr ứ ệ ủ ộ ố ệ ườ ng.
- Theo Faraday, các đ ườ ng s c đi n là nh ng c u trúc có th t c a đi n tr ứ ệ ữ ấ ậ ủ ệ ườ ng.
- V t d n và đi n môi trong đi n tr ậ ẫ ệ ệ ườ ng.
- Vect c ơ ườ ng đ đi n tr ộ ệ ườ ng t i m i ạ ọ đi m bên trong v t d n ph i b ng ể ậ ẫ ả ằ không Ε r.
- ặ ậ ẫ ả ằ Đ ườ ng s c đi n tr ứ ệ ườ ng ph i vuông ả góc v i m t v t d n ớ ặ ậ ẫ Ε r t = 0.
- Hình 7.1: Vect c ơ ườ ng đ đi n tr ộ ệ ườ ng vuông góc v i b m t v t d n ớ ề ặ ậ ẫ.
- C ườ ng đ đi n tr ộ ệ ườ ng l n ớ ở nh ng n i có đ cong l n (bán kính ữ ơ ộ ớ cong nh )t c là nh ng ch nh n.
- gây ra b i m t h đi n tích nào đó.
- D ở ộ ệ ệ ướ i tác d ng c a đi n ụ ủ ệ tr ườ ng Ε r 0.
- Hi n t ằ ệ ượ ng xu t hi n các đi n tích trái d u, có đ l n b ng nhau trên v t ấ ệ ệ ấ ộ ớ ằ ậ d n d ẫ ướ i tác d ng c a đi n tr ụ ủ ệ ườ ng ngoài g i là hi n t ọ ệ ượ ng h ưở ng ng tĩnh đi n (hay ứ ệ đi n h ệ ưở ng).
- Hình 8.5: Thí nghi m v s phân b đi n ệ ề ự ố ệ tích m t ngoài v t d n.
- Hình 8.6: Thí nghi m v s phân b đi n tích v t d n trong tr ệ ề ự ố ệ ở ậ ẫ ườ ng h p m t ợ ặ ngoài có ch l i, ch lõm.
- m t s đ ị ế ổ ộ ố ườ ng s c k t thúc nh ng đi n tích h ứ ế ở ữ ệ ưở ng ng âm ứ trên v t d n.
- m t s đ ậ ẫ ộ ố ườ ng s c xu t phát t các đi n tích h ứ ấ ừ ệ ưở ng ng d ứ ươ ng.
- g m đi n ồ ệ tr ườ ng ban đ u ầ Ε r 0.
- và đi n tr ệ ườ ng ph ụ Ε r.
- do các đi n tích h ệ ưở ng ng gây ra.
- Bên trong ứ v t d n đi n tr ậ ẫ ệ ườ ng ph ụ Ε r.
- làm tri t tiêu đi n tr ệ ệ ườ ng ban đ u ầ Ε r 0.
- đ cho đi n tr ể ệ ườ ng t ng h p ổ ợ Ε r.
- Gi ế ự ố ệ ậ ẫ ả s ta truy n cho v t d n A m t đi n tích Q nào đó.
- Theo tính ch t c a v t d n mang ử ề ậ ẫ ộ ệ ấ ủ ậ ẫ đi n (đã trình bày tr ng thái cân b ng tĩnh đi n), đi n tích Q đ ệ ở ạ ằ ệ ệ ượ c phân b trên m t ố ặ v t d n sao cho đi n tr ậ ẫ ệ ườ ng bên trong v t d n b ng không.
- T đi n là tr ụ ệ ườ ng h p đ c bi t c a h v t d n ợ ặ ệ ủ ệ ậ ẫ.
- ặ ư ụ ệ Đ t q=q ặ 1 = q 2 là đi n tích c a t đi n ta có đi n dung c a t đi n là : ệ ủ ụ ệ ệ ủ ụ ệ.
- G i đi n dung c a các t đi n là C ọ ệ ủ ụ ệ 1 , C 2 , C n thì đi n ệ tích c a các t đi n là : ủ ụ ệ.
- Q n = C n U G i đi n tích c a b t là Q thì : ọ ệ ủ ộ ụ Q = Q 1 +Q 2 +...+Q n = (C 1 + C 2 +...+C n )U.
- Đi n môi trong đi n tr ệ ệ ườ ng.
- S xu t hi n các đi n tích trên ch t đi n môi khi đ t nó vào đi n tr ự ấ ệ ệ ấ ệ ặ ệ ườ ng g i là ọ s phân c c c a ch t đi n môi.
- Khi ta ch a đ t kh i đi n môi vào trong đi n tr ư ặ ố ệ ệ ườ ng ngoài, các tâm đi n tích ệ d ươ ng và âm c a các phân t trùng nhau.
- Các l ự ưỡ ng c c này s p x p theo h ự ắ ế ướ ng c a đi n tr ủ ệ ườ ng..
- D a vào đ nh lý Ô-xtrô-grát-xki, ng ự ị ườ i ta tìm đ ượ c h th c sau đây gi a c ệ ứ ữ ườ ng đ đi n tr ộ ệ ườ ng trong t đi n và m t đ đi n tích ụ ệ ậ ộ ệ m t c a t đi n E= ặ ủ ụ ệ.
- ĐI N TÍCH.
- Có hai đi n tích đi m q ệ ể 1 và q 2 .
- Đi n tích.
- Đi n tr ệ ệ ườ ng.
- Hai lo i đi n tích.
- Hai lo i đi n tích: ạ ệ -Đi n tích d ệ ươ ng -Đi n tích âm ệ.
- -Phát hi n đi n tích dùng đi n nghi m ệ ệ ệ ệ b.
- -Trình bày s t ự ươ ng tác gi a các đi n tích ữ ệ trong đi n môi ệ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt