« Home « Kết quả tìm kiếm

Lịch sử giáo dục Việt Nam


Tóm tắt Xem thử

- ậ ậ - Hán văn đ a vào ư tr ườ ng h c ọ.
- Kháng chi n ch ng T ng do Lê Hoàn, Lý Th ế ố ố ườ ng Ki t lãnh đ o (TK XI).
- Đ o đ c nho giáo cô đ ng 2 ch : Luân, th ạ ứ ọ ở ữ ườ ng hay C ươ ng th ườ ng.
- Đây là 3 m i quan h r ồ ừ ả ế ố ệ ườ ng c t c a ch đ phong ki n.
- Con đ ủ ễ ườ ng đ đ t đ n Nhân là chính danh.
- M t vài tr ộ ườ ng h c n i ti ng ọ ổ ế.
- Tr ườ ng c a th y Tr n ích Phát (TK XV, huy n Chí Linh, H i D ủ ầ ầ ệ ả ươ ng)..
- Tr ườ ng Nghi Am c a th y Nh Bá S th k XIX.
- Tr ườ ng c a bà Ngô Chi Lan (TK XV) Kim Hoa, Đông Anh, Hà N i.
- Tr ườ ng c a bà Đoàn Th Đi m (TK XVIII) huy n M Hào – H i D ủ ị ể ở ệ ỹ ả ươ ng..
- Tr ườ ng công:.
- Tr ườ ng Qu c t giám là tr ố ử ườ ng đ i h c đ u tiên c a VN đ ạ ọ ầ ủ ượ c xây d ng t th k ự ừ ế ỉ XI (năm 1076) d ướ i tri u Lý Công U n.
- B máy t ch c qu n lí nhà tr ộ ổ ứ ả ườ ng (th i Nguy n) ờ ễ.
- T t u và T nghi p là ch c quan qu n lí cao nh t c a nhà tr ế ử ư ệ ứ ả ấ ủ ườ ng..
- Nguy n Tr ễ ườ ng T ộ ng ườ i làng Bùi Chu, huy n H ng Nguyên, t nh ệ ư ỉ Ngh An.
- Nh ng quan đi m giáo d c c a Nguy n Tr ữ ể ụ ủ ễ ườ ng T : ộ.
- Đ ngh thành l p các tr ề ị ậ ườ ng qu c h c, t nh h c và xây d ng mm t s tr ố ọ ỉ ọ ự ọ ố ườ ng theo mô hình ki u Tây.
- Đ ngh m h th ng nh ng tr ề ị ở ệ ố ữ ườ ng chuyên nghi p v nông nghi p, khai khoáng, c ệ ề ệ ơ x o, s n l i.
- Nguy n Tr ễ ườ ng T là nhà c i cách l n c a xã h i VN vào bu i đ u th i c n ộ ả ớ ủ ộ ổ ầ ờ ậ đ i.
- 2.2 Các ch tr ủ ươ ng m i trong lĩnh v c tr ớ ự ườ ng h c ọ.
- Năm 1862, Pháp m tr ở ườ ng thông ngôn nh m đ y m nh xâm lu c và khai thác thu c ằ ẩ ạ ợ ộ đ a.
- (S tan rã c a ờ ị ỏ ự ủ tr ườ ng h c th y đ và s ra đi c a các ông đ.
- Ông kiên quy t ch ng l i đ ế ố ạ ườ ng l i b o đ ng ố ạ ộ và c u ngo i vi n c a Phan B i Châu.
- (M t n n GD tiên ti n, g n nhà ộ ờ ự ố ế ề ế ố ộ ề ế ắ tr ườ ng v i th c ti n XH.
- t do h c t p và m ể ự ọ ậ ở tr ườ ng kĩ thu t và chuyên nghi p cho ng ậ ệ ườ ả i b n x (đi m 6).
- V i đ ớ ườ ng l i đ u tranh là « ố ấ công nông hóa.
- Kh u hi u « ẩ ệ bi n nhà tù thành tr ế ườ ng h c ọ » đ ượ c th c hi n t nh ng năm ự ệ ừ ữ 1930-1931 đ n CM tháng Tám thành công.
- G p rút tháo g khó khăn, m thêm tr ấ ỡ ở ườ ng l p m i.
- Ho t đ ng c a các tr ạ ộ ủ ườ ng l p cũ đ ớ ượ c khôi ph c l i và m thêm đ ụ ạ ở ượ c nhi u ề tr ườ ng l p m i.
- Trong th i kỳ thu c Pháp, c Đông D ờ ộ ả ươ ng ch có m t tr ỉ ộ ườ ng ĐH và m t s tr ộ ố ườ ng ĐH và trung c p chuyên nghi p.
- chú ý m ọ ừ ả ấ ự ộ ầ ế ụ ể ọ ụ ở tr ườ ng vùng qu c dân thi u s ".
- C n ả ướ c có 25 tr ườ ng b túc văn hóa (tính đ n 1954) ổ ế 2.4.
- Chuy n h ể ướ ng nhà tr ườ ng t hòa bình sang kháng chi n: ừ ế.
- Các tr ườ ng thành ph ph i t n c v các vùng nông thôn và các khu an toàn.
- ở ố ả ả ư ề - Các tr ườ ng đã thành l p các t nh, huy n ch a có chi n s v n ti p t c duy trì.
- Khuy n khích thành l p tr ế ậ ườ ng bán công, dân l p.
- 5.Xây d ng các t ch c đoàn th qu n chúng trong nhà tr ự ổ ứ ể ầ ườ ng..
- các tr Ở ườ ng THPT và TH chuyên khoa thành l p t ch c ".
- Các tr ườ ng vùng kháng chi n thành l p "Chi đoàn thanh niên c u qu c".
- H c sinh l n tu i trong các tr ọ ớ ổ ườ ng trung h c và đ i h c đ ọ ạ ọ ượ c thu hút vào t ch c ổ ứ.
- Thành l p "H i b o tr h c đ ậ ộ ả ợ ọ ườ ng nh m thu hút các l c l ằ ự ượ ng xã h i tham gia vào ộ giáo d c ụ.
- H th ng t ch c giáo d c: ệ ố ổ ứ ụ - C c u tr ơ ấ ườ ng ph thông 9 năm ổ.
- Năm 1951 tri n khai h c t p cho toàn b giáo viên t c p 1 tr lên đ xác đ nh tính ể ọ ậ ộ ừ ấ ở ể ị ch t c a nhà tr ấ ủ ườ ng dân ch m i.
- Ngoài ra còn m m t lo t các tr ở ộ ạ ườ ng s ph m TW và các liên khu.
- Các tr ườ ng C p II cũng tăng lên đáng k c nh ng t nh mi n núi khó khăn.
- H th ng các tr ệ ố ườ ng đ i h c.
- C i t tr ả ổ ườ ng đ i h c Lu t khoa và thành l p tr ạ ọ ậ ậ ườ ng đ i h c Văn khoa.
- Các tr ườ ng Cao đ ng ẳ Công chính và Cao đ ng M thu t đã chuy n sang đào t o cán b trung c p.
- S d ng nh ng ng ử ụ ữ ườ i đã làm tr giáo, tr lý, h ợ ợ ướ ng d n viên trong các tr ẫ ườ ng đ i h c th i Pháp.
- Ho t đ ng c a các tr ạ ộ ủ ườ ng..
- “Căn c vào nhu c u c a kháng chi n và đi u ki n th c t mà m tr ứ ầ ủ ế ề ệ ự ế ở ườ ng.
- Ti ng Vi t đ ế ệ ượ ử ụ c s d ng đ d y t t c các môn tr ể ạ ấ ả ở ườ ng đ i h c.
- Ph ươ ng châm giáo d c ụ : Lý lu n liên h v i th c ti n, g n ch t nhà tr ậ ệ ớ ự ễ ắ ặ ườ ng v i ớ đ i s ng xã h i.
- Cu c v n đ ng xây d ng nhà tr ộ ậ ộ ự ườ ng XHCN..
- Đ c tr ng c a nhà tr ặ ư ủ ườ ng XHCN.
- Ch nghĩa Mác – Lê nin ph i chi m v trí ch đ o và đ c tôn trong nhà tr ủ ả ế ị ủ ạ ộ ườ ng..
- LĐSX ph i tr thành y u t c b n trong m c đích, ph ả ở ế ố ơ ả ụ ươ ng châm, ph ươ ng pháp giáo d c c a nhà tr ụ ủ ườ ng..
- ộ ớ ự - Đ m b o s lãnh đ o ch t ch c a ĐCSVN trong nhà tr ả ả ự ạ ặ ẽ ủ ườ ng..
- T năm h c 58-59, các tr ừ ọ ườ ng t ch c cho h c sinh tham gia lao đ ng sx trong d p hè.
- ổ ứ ọ ộ ị - Chú tr ng công tác giáo d c chính tr , xây d ng các chi b Đ ng trong các tr ọ ụ ị ự ộ ả ườ ng h c.
- Các tr ườ ng h c nh ng n i có nguy c b đánh phá cao s tán v các vùng nông thôn ọ ở ữ ơ ơ ị ơ ề xa trung tâm đ ti p t c duy trì vi c d y và h c.
- GV tăng c ườ ng các ho t đ ng h ạ ộ ướ ng d n t m đ hs t h c m t s v n đ trong ẫ ỉ ỉ ể ự ọ ộ ố ấ ề ch ươ ng trình..
- Tăng c ườ ng công tác giáo d c t t ụ ư ưở ng chính tr và đ o đ c trong nhà tr ị ạ ứ ườ ng..
- Đ y m nh phong trào thi đua xây d ng tr ẩ ạ ự ườ ng tiên ti n ch ng M c u n ế ố ỹ ứ ướ c..
- 4/1972 ĐQM l i leo thang b n phá MB, chúng đã ném bom phá h y 150 tr ạ ắ ủ ườ ng h c.
- ọ Các tr ườ ng l i ph i s tán đ duy trì gi v ng ho t đ ng.
- 1/1973 Hòa bình l p l i MB, các tr ậ ạ ở ườ ng h c đ ọ ượ c khôi ph c.
- ề ắ ự ệ ự ệ ụ ả ở - Thành l p các tr ậ ườ ng HS MN m t s t nh MB.
- n đ nh và c ng c các tr Ổ ị ủ ố ườ ng ĐH..
- Ti p qu n và n đ nh ho t đ ng c a các tr ế ả ổ ị ạ ộ ủ ườ ng ĐH, CĐ Hà n i do Pháp xây d ng ở ộ ự (Y d ượ c, Lu t khoa, Văn khoa, Khoa h c, S ph m).
- Di chuy n các tr ể ườ ng ĐH vùng kháng chi n v Th đô và chu n b khai gi ng năm ở ế ề ủ ẩ ị ả h c m i.
- Xây d ng nh ng tr ự ữ ườ ng ĐH đ u tiên theo mô hình m i.
- 10/1956 có 5 tr ườ ng ĐH đ ượ c xây d ng theo mô hình các n ự ướ c XHCN ra đ i.
- ờ - Tr ườ ng ĐH T ng h p Hà n i ổ ợ ộ.
- Tr ườ ng ĐHSP Hà n i ộ - Tr ườ ng Bách khoa..
- Tr ườ ng ĐH Nông – Lâm - Tr ườ ng ĐH Y d ượ c..
- Phát tri n quy mô giáo d c ĐH, tăng c ể ụ ườ ng xây d ng đ i ngũ giáo viên và c ự ộ ơ s v t ch t.
- Xác l p quan đi m giáo d c XHCN trong các tr ở ậ ấ ậ ể ụ ườ ng ĐH(1958-1965.
- M thêm m t s tr ở ộ ố ườ ng ĐH nh : ĐH Giao thông v n t i.
- Các tr ườ ng ĐH t ch c t t vi c phòng không, s tán kh i thành ph đ ti p t c đào ổ ứ ố ệ ơ ỏ ố ể ế ụ t o.
- M thêm m t s tr ở ộ ố ườ ng m i, tăng quy mô đào t o, tăng ch tiêu tuy n sinh.
- Đ a các đ tài khoa h c c a các tr ư ề ọ ủ ườ ng ĐH vào ph c v SX, s c kh e c a ND và ụ ụ ứ ỏ ủ ph c v qu c phòng, giao thông v n t i… ụ ụ ố ậ ả.
- T ch c hu n luy n quân s trong các tr ổ ứ ấ ệ ự ườ ng ĐH, c ng c các đ i t v , s n sàng ủ ố ộ ự ệ ẵ chi n đ u và ph c v chi n đ u.
- Sau Hi p đ nh Pari (1/1973) các tr ệ ị ườ ng t n i s tán chuy n v n i t p trung, xây ừ ơ ơ ể ề ơ ậ d ng và khôi ph c l i c s v t ch t đ ho t đ ng.
- Các tr ườ ng ĐH c ng đ ng: ĐH c ng đ ng Nha Trang.
- M i tr ỗ ườ ng có cách tuy n sinh riêng, nh ng th ể ư ườ ng chia làm 3 cách:.
- Các tr ị ơ ụ ề ế ố ỉ ả ườ ng ĐH t cũng tuy n ư ể theo ki u này.
- HS ghi tên vào h c, nh ng nhà tr ọ ư ườ ng s sàng l c qua h s .
- Có tr ườ ng t ch c thi tuy n và ch có nh ng HS đ t nh ng yêu c u c n thi t m i ổ ứ ể ỉ ữ ạ ữ ầ ầ ế ớ đ ượ c thi tuy n.
- VD nh tr ể ư ườ ng K thu t, Y, Nha… ỹ ậ.
- ở ớ ư ạ ấ ố - Thành l p tr ậ ườ ng ĐH SP Hà N i.
- T l ấ ề ồ ử ụ ọ ố ệ ổ ạ ế ỉ ệ vào đ i h c và các tr ạ ọ ườ ng chuyên nghi p th p d n đ n đ i ngũ lao đ ng có ệ ấ ẫ ế ộ ộ trình đ văn hóa cao chi m t l th p.
- Xây d ng h th ng các tr ự ệ ố ườ ng đ i h c th ng nh t trên c n ạ ọ ố ấ ả ướ c theo mô hình nhà tr ườ ng XHCN.
- ử ộ ả ử ệ ọ ậ ề - T năm các tr ừ ườ ng đ i h c đ ạ ọ ượ c xác đ nh có vai trò quan tr ng trong ị ọ ba cu c cách m ng ( QHSX.
- Ho t đ ng c a các tr ạ ộ ủ ườ ng theo mô hình qu n lý t p trung.
- Thành l p m t s tr ậ ộ ố ườ ng d b đ i h c, trong các tr ự ị ạ ọ ườ ng đ u m các khoa, l p d ề ở ớ ự b đ i h c.
- 12/1980 có 42 tr ườ ng đ i h c và Vi n nghiên c u đ ạ ọ ệ ứ ượ c phép đào t o Phó ti n sĩ.
- Thí đi m hình th c đào t o giáo viên c p 3 theo ki u t h c có h ể ứ ạ ấ ể ự ọ ướ ng d n k t h p ẫ ế ợ th c t p ngh nghi p dài h n tr ự ậ ề ệ ạ ở ườ ng ph thông.
- Sang đ u nh ng năm 1980 các tr ầ ữ ườ ng s ph m ngoài nhi m v đào t o, b i d ư ạ ệ ụ ạ ồ ưỡ ng giáo viên còn có nhi m v nghiên c u khoa h c.
- Thành l p hai tr ậ ườ ng Cán b Qu n lý giáo d c TW Hà N i và TP HCM

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt