« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài giảng Quản trị tác nghiệp doanh nghiệp khách sạn: Chương 4 - Trường Đại học Thương mại


Tóm tắt Xem thử

- VÀ ĐỒ UỐNG.
- Tổ chức phục vụ ăn uống.
- của bộ phận thực phẩm và đồ uống.
- CB SPAU và pha chế đồ uống ĐB CL;.
- Tạo ra môi trƣờng hấp dẫn để khách thƣởng thức món ăn đồ uống thông qua phong cách giao tiếp, việc sắp đặt, bài trí phòng ăn, bàn ăn, kiểm soát thiết bị ánh sáng, nhiệt độ;.
- Giám đốc bộ phận thực phẩm và đồ uống.
- tại bộ phận thực phẩm và đồ uống.
- theo món ăn, đồ uống.
- Bar: theo công đoạn, theo loại đồ uống….
- theo hình thức phục vụ….
- Quản trị cơ sở vật chất bộ phận thực phẩm và đồ uống.
- Quản trị cơ sở vật chất tại khu vực pha chế đồ uống.
- Quản trị cơ sở vật chất tại khu vực phục vụ ăn uống.
- chất tại khu vực chế biến món ăn.
- Thích hợp với dây truyền công nghệ và quy trình chế biến và phục vụ ăn uống.
- Phù hợp với khối lƣợng sản phẩm, dịch vụ, dung lƣợng khách hàng cần phục vụ.
- dụng cụ.
- Chế biến Món ăn:.
- Quản trị cơ sở vật chất tại khu vực phục vụ ăn uống DHTM_TMU.
- Khu vực ăn uống.
- DỤNG CỤ PV THỨC ĂN VÀ ĐỒ UỐNG.
- Khu vực phục vụ.
- Máy rót đồ uống tự động.
- Quản trị chế biến món ăn.
- Quản trị pha chế đồ uống 4.2.5.
- Quản trị phục vụ ăn uống.
- Quy trình các bƣớc xây dựng thực đơn.
- Quy trình mua hàng.
- Bảo quản đồ uống:.
- Đồ uống không chứa cồn.
- Đồ uống chứa cồn( bia, rượu).
- Lập kế hoạch chế biến món ăn.
- Quản trị vận hành chế biến món ăn.
- VÍ DỤ MỘT SỐ QUY TRÌNH.
- Quy trình chế biến món ăn.
- ĐỒ UỐNG.
- Quản trị vận hành pha chế đồ uống.
- Khái quát về các loại đồ uống.
- Lập kế hoạch pha chế đồ uống.
- Công thức pha chế đồ uống - Lập kế hoạch nhân sự.
- Dụng cụ.
- Quy trình.
- PHƯƠNG PHÁP PHA CHẾ ĐỒ UỐNG.
- Tráng dụng cụ.
- Quy trình pha chế đồ uống.
- Quy trình pha chế cocktail.
- Quy trình pha cà phê bằng phin.
- Quản trị vận hành phục vụ ăn uống.
- Tập quán ăn uống.
- cơ bản Quy trình phục vụ ăn uống.
- Các hình thức phục vụ bàn.
- trong TĐ để ăn uống.
- KT đặt bàn ăn Âu trưa tối theo kiểu gọi món.
- KT đặt bàn ăn Âu trưa tối kiểu đặt trước.
- KT mở đồ uống.
- KT rót đồ uống.
- QT phục vụ ăn gọi món (àlacate).
- QT phục vụ ăn theo thực đơn đặt trƣớc QT phục vụ ăn tự chọn buffet.
- QT phục vụ ăn tại buồng.
- QT phục vụ bữa ăn thƣờng.
- Thu dọn 1.
- Nhận món ăn đồ uống.
- PV khách ăn uống.
- (1) QT phục vụ ăn chọn món theo la-các.
- Thu dọn.
- Nhận món ăn đồ uống 1.
- Chuẩn bị.
- Trƣớc giờ ăn 2.Chào đón và xếp chỗ.
- PV khách ăn uống 3.
- (2) QT phục vụ ăn theo thực đơn đặt trƣớc.
- Trƣớc giờ ăn 2.Chào đón khách.
- (3) QT phục vụ ăn tự chọn Bufet.
- Chuyển món ăn đồ uống lên buồng khách 1.
- Đƣa các món ăn cho.
- (4) QT phục vụ ăn tại buồng.
- Pha chế đồ uống.
- Quy trình phục vụ.
- đồ uống.
- Quy trình phục vụ đồ uống.
- Phục vụ khách ăn tiệc.
- Khu ăn uống.
- QUY TRÌNH PHỤC VỤ 4 HÌNH THỨC TIỆC THƢỜNG GẶP.
- dụng cụ ăn uống.
- Đặt dụng cụ.
- Quầy đồ uống.
- QUY TRÌNH PHỤC VỤ 4 HÌNH THỨC TIỆC THƢỜNG GẶP Công.
- Các món ăn đặt theo.
- Đặt đồ uống.
- Trên bàn tiệc Quầy đồ uống.
- Bê đồ uống Bsung món ăn.
- Bê đồ uống Bổ sung đồ ăn.
- Thu dọn DC Hỗ trợ đồ uống.
- Phục vụ món ăn.
- NV hỗ trợ Phục vụ đồ.
- Thu dọn x x x x.
- 1- PV món khai vị 2- PV đồ uống.
- PV các món ăn kèm.
- Bổ sung đồ uống khi cần thiết.
- Dọn dẹp món ăn chính 11.
- PHỤC VỤ TIỆC NGỒI 2.
- PHỤC VỤ TIỆC TỰ CHỌN BUFFET 1.
- Phục vụ khách ăn uống

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt