- Mechanical Desktop là ph n m m thi t k theo tham s r t m nh, s d ng ầ ề ế ế ố ấ ạ ử ụ. - Đ ế ế ơ ượ c xây d ng trên AutoCAD 2002, Mechanical Desktop 6 ự bao g m các module sau: ồ. - AutoCAD Mechanical 6 power pack - Mechanical Desktop 6 power pack - Mechanical Desktop 6. - Ph n m m Mechanical Desktop cung c p các công c đ : ầ ề ấ ụ ể - T o các chi ti t t các phác th o ạ ế ừ ả. - K t h p các chi ti t ế ợ ế. - Xây d ng các l p ráp và các c m l p ự ắ ụ ắ - T o các hình chi u ạ ế. - Các công c WEB đ ụ ượ c cung c p trong Today page c a Mechanical Desktop, giúp ấ ủ b n có th : ạ ể. - Mechanical Desktop đ ượ c xây d ng trên AutoCAD 2002, vì v y trong giai phác th o ự ậ ả b n có th s d ng các l nh c a AutoCAD đ t o các phác th o c a b n. - B n có ạ ể ử ụ ệ ủ ể ạ ả ủ ạ ạ th s d ng b n v AutoCAD và các công c hi u ch nh đ hi u ch nh phác th o ể ử ụ ả ẽ ụ ệ ỉ ể ệ ỉ ả hình h c. - S d ng các kích th ử ụ ướ c Mechanical Desktop. - Các kích th ướ c AutoCAD không ph i là ả kích th ướ c tham s và không th đi u khi n kích c , hình d ng và v trí c a các chi ố ể ề ể ỡ ạ ị ủ. - S d ng các m t ph ng phác th o (Sketch plane) và m t ph ng làm vi c ử ụ ặ ẳ ả ặ ẳ ệ (Work plane) đ đi u khi n h ể ề ể ướ ng h to đ (UCS). - S d ng l n UCS c a ệ ạ ộ ử ụ ệ ủ AutoCAD không liên k t m t ph ng hi n hành v i chi ti t c a b n ế ặ ẳ ệ ớ ế ủ ạ. - S d ng Assembly Catalog ho c Browser đ chèn các file chi ti t ngoài vào ử ụ ặ ể ế trong b n v . - S d ng l nh t o hình chi u c a Mechanical Desktop đ t o các hình chi u. - ử ụ ệ ạ ế ủ ể ạ ế L nh MVIEW c a AutoCAD không t o s liên h gi a các hình chi u c a chi ệ ủ ạ ự ệ ữ ế ủ ti t ế. - Trong Mechanical Desktop 6 ta có th t o nhi u chi ti t (part) trong 1 file, có ể ạ ề ế th ph i h p các chi ti t v i nhau đ t o thành chi ti t ph c t p. - Mechanical ể ố ợ ế ớ ể ạ ế ứ ạ Desktop có th trao đ i d li u v i các ph n m m thi t k khác. - Mechanical Desktop là m t ph n m n đóng gói tích h p c a các công c mô ộ ầ ề ợ ủ ụ hình hoá 3D và phác th o 2D tiên ti n, giúp b n có th : ả ế ạ ể. - T o các mô hình chi ti t 3 chi u. - T các mô hình 3D này b n có th t o các b n v ạ ế ề ừ ạ ể ạ ả ẽ 2D và các l p ráp 3D. - T o mô hình theo kích th ạ ướ c tham s : b n có th đi u ch nh kích th ố ạ ể ề ỉ ướ c, hình dáng c a ủ mô hình trong khi v n gi đ ẫ ữ ượ c m c đích thi t k ụ ế ế. - T o các chi ti t t các feature- ạ ế ừ hình dáng c s c a chi ti t ơ ở ủ ế. - T o các feature t các phác ạ ừ th o ả. - Trong môi tr ườ ng Part. - Modeling ta có th t o các chi ể ạ ti t đ n ế ơ. - Trong môi tr ườ ng Assembly Modeling ta có th t o nhi u chi ti t và các l p ể ạ ề ế ắ ráp. - Các chi ti t riêng l có th l p ráp cùng nhau đ t o các c m l p hay các l p ế ẻ ể ắ ể ạ ụ ắ ắ ráp. - V i các chi ti t tiêu chu n b n có th t o tác phiên b n khác nhau s d ng ớ ế ẩ ạ ể ạ ả ử ụ b ng tính d li u ả ữ ệ. - B n cũng có th t o các mô hình b m t 3D ạ ể ạ ề ặ. - B n có th t o các c nh đ ch ra ạ ể ạ ả ể ỉ các chi ti t đ ế ượ ắ c l p ráp cùng nhau nh th nào ư ế. - B n có th t o hình chi u c s , ạ ể ạ ế ơ ở hình chi u tr c đo, hình c t v.v ế ụ ắ. - B n có th ghi chú gi i, t o b ng ạ ể ả ạ ả kê chi ti t v.v ế. - MÔI TR ƯỜ NG LÀM VI C C A MECHANICAL DESKTOP Ệ Ủ 1.2.1. - C a s Mechanical Desktop Today ử ổ. - Khi ch y ch ạ ươ ng trình Mechanical Desktop 6, c a s Mechanical Desktop Today s ử ổ ẽ hi n ra trên giao di n chính c a ch ệ ệ ủ ươ ng trình. - C a s Mechanical Desktop Today g m các l a ch n sau: ế ế ử ổ ồ ự ọ. - Ng ư ụ ạ ủ ườ i qu n lý có th s ả ể ử d ng Bulletin Board đ liên l c v i các thành viên trong nhóm thi t k . - Autodesk Point A: Liên k t tr c ti p t i các thông tin và các công c thi t k , ế ự ế ớ ụ ế ế t i Autodesk Web site. - Ta có th đóng c a s Today và s d ng Menu File đ t o b n v m i hay m ể ử ổ ử ụ ể ạ ả ẽ ớ ở b n v có s n. - Đ m l i c a s Today, trong menu assist, ch n Mechanical ả ẽ ẵ ể ở ạ ử ổ ọ Desktop Today. - Môi tr ườ ng làm vi c c a Mechanical Desktop ệ ủ. - Mechanical Desktop có 2 môi tr ườ ng làm vi c: Part Modeling và Assembly ệ Modeling. - Môi tr ườ ng Assembly Modeling:. - Môi tr ườ ng này Mechanical Desktop s d ng khi b n b t đ u ch ử ụ ạ ắ ầ ươ ng trình hay. - Ư u đi m c a môi tr ể ủ ườ ng Assembly Modeling là:. - Nhi u chi ti t có th đ ề ế ể ượ ạ c t o trên m t b n v ộ ả ẽ. - Các file chi ti t riêng l , các c m l p và các l p ráp có th đ ế ẻ ụ ắ ắ ể ượ c tham chi u ế ngoài và s d ng đ xây d ng các l p ráp ph c t p. - Các phiên b n khác nhau c a m t chi ti t có th đ ả ủ ộ ế ể ượ c th hi n trong cùng ể ệ m t file. - Có 3 ch đ trong môi tr ế ộ ườ ng Assembly Modeling: Model, Scene, và Drawing.. - Model Mode: Trong ch đ này b n có th t o m t s chi ti t trong cùng ế ộ ạ ể ạ ộ ố ế m t file. - Các chi ti t có th đ ộ ế ể ượ c tham chi u ngoài. - Xây d ng các l p ráp t các file chi ể ử ụ ắ ớ ự ắ ừ ti t đ n, các c m l p và các l p ráp. - B n có th t o b ng kê chi ti t. - Scene Mode Trong ch đ này b n đ t các nhân t tháo l p cho các chi ti t ế ộ ạ ặ ố ắ ế l p ráp c a b n và t o các đ ắ ủ ạ ạ ườ ng tháo l p. - Drawing Mode Trong m t file l p ráp, b n có th đ t ký hi u chi ti t, t o ộ ắ ạ ể ặ ệ ế ạ b ng kê chi ti t, mô t các ki u l p c a chi ti t v.v. - Môi tr ườ ng Part Modeling. - Đ b t đ u m t b n v m i trong môi tr ể ắ ầ ộ ả ẽ ớ ườ ng Part Modeling, ch n File ọ New Part File. - Ch m t chi ti t có th t n t i trong b n v ỉ ộ ế ể ồ ạ ả ẽ. - Ư u đi m c a môi tr ể ủ ươ ng Part Modeling là:. - M t th vi n c a các chi ti t tiêu chu n có th đ ộ ư ệ ủ ế ẩ ể ượ ạ c t o đ s d ng trong ể ử ụ các file l p ráp. - Model Mode Trong ch đ này b n xây d ng và s a thi t k c a b n đ t o ế ộ ạ ự ử ế ế ủ ạ ể ạ t ng chi ti t tham s , chi ti t mang tên c a file b n v . - N u b n b t đ u b n v trong môi tr ế ạ ắ ầ ả ẽ ườ ng Part Modeling, thanh công c Desktop Tools thay đ i đ ch ra 3 nút đi u ụ ổ ể ỉ ề. - Chúng ta có th thay đ i kích th ể ổ ướ c và v trí c a nó. - Khi b n b t đ u, Mechanical Desktop b t đ u 1 b n v m i ạ ắ ầ ắ ầ ả ẽ ớ trong môi tr ườ ng Assembly Modeling.. - Khi b n b t đ u m t b n v m i trong môi tr ạ ắ ầ ộ ả ẽ ớ ườ ng Part Modeling environment, ho c ặ m 1 file chi ti t có s n, Desktop Browser có 2 Tab: Model và Drawing (trong môi ở ế ẵ tr ườ ng Assembly Modeling, Browser có 3 Tab: Model, Scene, và Drawing). - CÁCH NH P L NH TRONG MECHANICAL DESKTOP Ậ Ệ Ta có th nh p l nh theo các cách sau: ể ậ ệ
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt