« Home « Kết quả tìm kiếm

Luận án : Hình thành một số kiến thức mới bằng giải bài tập trong dạy học vật lý


Tóm tắt Xem thử

- Vi c th c hi n các nhi m v d y h c nêu trên s góp ph n nâng cao ệ ự ệ ệ ụ ạ ọ ẽ ầ ch t l ấ ượ ng c a quá trình d y h c.
- Trong d y h c môn v t lí, có th nâng cao ch t l ạ ọ ậ ể ấ ượ ng h c t p cho HS ọ ậ b ng nhi u ph ằ ề ươ ng pháp khác nhau.
- Trên c s nghiên c u m t s lí lu n v BTVL, n i dung ch ơ ở ứ ộ ố ậ ề ộ ươ ng trình sách giáo khoa (SGK) V t lí THPT, đi u tra th c tr ng n m v ng ki n th c ậ ề ự ạ ắ ữ ế ứ v t lí c a HS tr ậ ủ ở ườ ng THPT mà hình thành m t s KTM cho HS b ng ộ ố ằ cách so n th o h th ng BTVL, t ch c và h ạ ả ệ ố ổ ứ ướ ng d n cho các em gi i ẫ ả nh m nâng cao ch t l ằ ấ ượ ng n m v ng ki n th c và phát tri n năng l c gi i ắ ữ ế ứ ể ự ả quy t v n đ .
- Khi d y h c môn v t lí, n u GV d a trên c s lí lu n c a BTVL, m c ạ ọ ậ ế ự ơ ở ậ ủ ụ tiêu d y h c các bài h c đ so n th o m t h th ng bài t p thích h p ạ ọ ọ ể ạ ả ộ ệ ố ậ ợ nh m hình thành KTM và coi tr ng vi c h ằ ọ ệ ướ ng d n HS tích c c, t l c ẫ ự ự ự ho t đ ng t duy trong quá trình gi i bài t p thì ch t l ạ ộ ư ả ậ ấ ượ ng n m v ng ki n ắ ữ ế th c c a HS s đ ứ ủ ẽ ượ c nâng cao, đ ng th i góp ph n phát tri n năng l c gi i ồ ờ ầ ể ự ả quy t v n đ cho h .
- Ph m vi và đ i t ạ ố ượ ng nghiên c u.
- Th nghi m s ph m nh m đánh giá tính kh thi và hi u qu c a h ử ệ ư ạ ằ ả ệ ả ủ ệ th ng bài t p, c a vi c t ch c và h ố ậ ủ ệ ổ ứ ướ ng d n HS gi i BTVL trong m t ti t ẫ ả ộ ế h c hình thành KTM nh m nâng cao l ọ ằ ượ ng n m v ng ki n và phát tri n ắ ữ ế ể năng l c gi i quy t v n đ cho HS.
- Các ph ươ ng pháp nghiên c u ch y u đ ứ ủ ế ượ ử ụ c s d ng trong khóa lu n là ậ phân tích lí lu n, nghiên c u s n ph m ho t đ ng h c t p c a HS k t h p ậ ứ ả ẩ ạ ộ ọ ậ ủ ế ợ v i d gi , trò chuy n v i GV, HS và th nghi m s ph m.
- bài t p v t lí” đ ậ ữ ậ ậ ậ ượ ử ụ c s d ng cùng các thu t ng “ ậ ữ bài toán.
- Còn bài toán v t lí đ ợ ụ ể ậ ượ c s ử d ng đ hình thành KTM trong khi gi i quy t m t v n đ đ ụ ể ả ế ộ ấ ề ượ c đ t ra ặ ch a có câu tr l i, ho c đ ra m t cách gi i quy t, ph ư ả ờ ặ ề ộ ả ế ươ ng pháp hành đ ng m i.
- Trong các tài li u giáo khoa cũng nh ậ ệ ư các tài li u ph ệ ươ ng pháp b môn, ng ộ ườ i ta th ườ ng hi u nh ng bài t p ể ữ ậ luy n t p đ ệ ậ ượ ự c l a ch n m t cách phù h p v i m c đích ch y u là nghiên ọ ộ ợ ớ ụ ủ ế c u các hi n t ứ ệ ượ ng v t lí, hình thành các khái ni m, phát tri n t duy v t lí ậ ệ ể ư ậ c a h c sinh và rèn luy n kĩ năng v n d ng ki n th c c a h vào th c ti n ủ ọ ệ ậ ụ ế ứ ủ ọ ự ễ là bài t p v t lí” [4,tr.5].
- Có th xây d ng r t nhi u bài t p có n i dung th c ti n, trong ề ể ự ấ ề ậ ộ ự ễ đó yêu c u HS ph i v n d ng ki n th c lí thuy t đ gi i thích ho c d ầ ả ậ ụ ế ứ ế ể ả ặ ự đoán các hi n t ệ ượ ng có th x y ra trong th c ti n nh ng đi u ki n cho ể ả ự ễ ở ữ ề ệ tr ướ c..
- Trong quá trình gi i bài t p, b ng cách d a vào ki n th c đã có c a HS ả ậ ằ ự ế ứ ủ có th cho h phân tích các hi n t ể ọ ệ ượ ng v t lí đang đ ậ ượ c nghiên c u, hình ứ thành cho h các khái ni m m i, các đ i l ọ ệ ớ ạ ượ ng v t lí.
- Thông qua gi i bài ậ ả t p th c nghi m, có th truy n th cho HS m t s khái ni m v thí ậ ự ệ ể ề ụ ộ ố ệ ề nghi m v t lí v i tính cách là m t ph ệ ậ ớ ộ ươ ng pháp nghiên c u các hi n t ứ ệ ượ ng.
- Ví d : Trong bài “Đ ng l ệ ử ụ ế ứ ủ ụ ộ ượ ng..
- Đ nh lu t b o toàn đ ng l ị ậ ả ộ ượ ng”, HS có th rút ra đ nh lu t t các đ nh lu t ể ị ậ ừ ị ậ Niut n.
- HS cũng có th tìm l i đ nh lu t Ôm cho toàn m ch b ng cách rút ơ ể ạ ị ậ ạ ằ ra đ nh lu t này t đ nh lu t Jun – Lenx , đ nh lu t b o toàn và chuy n hóa ị ậ ừ ị ậ ơ ị ậ ả ể năng l ượ ng, ki n th c v năng l ế ứ ề ượ ng do ngu n đi n cung c p.
- BTVL đ ượ ử ụ c s d ng r t nhi u khi ôn t p c ng c .
- N i dung c th , tr u t ộ ụ ể ừ ượ ng - N i dung kĩ thu t t ng h p ộ ậ ổ ợ - N i dung l ch s ộ ị ử.
- Bài t p đ nh l ậ ị ượ ng (bài t p t p t p d ậ ậ ậ ượ t và bài t p t ng h p) ậ ổ ợ 1.3.5.
- Bài t p đ nh tính ậ ị - Bài t p đ nh l ậ ị ượ ng - Bài t p đ th ậ ồ ị.
- Ví d trong cách g n nh ph bi n nh t là phân lo i ộ ạ ụ ầ ư ổ ế ấ ạ theo ph ươ ng th c gi i hay cho đi u ki n thì đ gi i bài t p đ nh l ứ ả ề ệ ể ả ậ ị ượ ng bu c ph i l p lu n logic.
- có bài t p thí nghi m, đ th , đ nh tính ho c đ nh ộ ả ậ ậ ậ ệ ồ ị ị ặ ị l ượ ng.
- ậ ậ ể ể ế ộ ầ ặ ộ ế ọ Đ ng th i nó cũng đ ồ ờ ượ ử ụ c s d ng trong c ch ả ươ ng trình ngo i khóa.
- các ti t h c này, BTVL đ ế ọ ượ c s d ng m t khâu đ xu t v n đ , gi i ử ụ ở ộ ề ấ ấ ề ả quy t v n đ , c ng c ho c t t c các khâu đó.
- Cho nên vi c ế ẽ ế ứ ọ ể ả ỏ ệ NCTLM th ườ ng đ ượ c b t đ u b ng vi c đ t v n đ .
- t p s kích thích đ ậ ẽ ượ c h ng thú h c t p c a HS, t o ra đ ứ ọ ậ ủ ạ ượ c kh năng ả c ng c ki n th c đã có và xây d ng m i quan h gi a ki n th c đã có và ủ ố ế ứ ự ố ệ ữ ế ứ c KTM.
- Bài t p đ xu t v n đ đ ả ậ ề ấ ấ ề ượ ử ụ c s d ng đ u gi h c.
- Ví d : Bài t p thu c lo i th nh t là bài t p rút ra đ nh lu t b o toàn ụ ậ ộ ạ ứ ấ ậ ị ậ ả đ ng l ộ ượ ng t đ nh lu t II, III Niut n.
- Vì th , bài t p đ ra ph i v a s c, đ ứ ộ ứ ạ ủ ậ ế ậ ề ả ừ ứ ủ ph c t p và gây đ ứ ạ ượ c h ng thú cho HS.
- Đó là các bài t p mà sau khi ấ ề ấ ừ ọ ậ gi i, HS thu đ ả ượ c nh ng tính ch t, quy t c, đ nh lu t m i,… c a các s ữ ấ ắ ị ậ ớ ủ ự v t, hi n t ậ ệ ượ ng mà h ch a bi t.
- Theo lí lu n d y h c, ki n th c đ ậ ạ ọ ế ứ ượ c hi u là k t qu c a quá trình ể ế ả ủ nh n th c bao g m “m t t p h p nhi u m t v ch t l ậ ứ ồ ộ ậ ợ ề ặ ề ấ ượ ng và s l ố ượ ng.
- các bi u t ể ượ ng và khái ni m lĩnh h i đ ệ ộ ượ c, đ ượ c gi l i trong trí nh và ữ ạ ớ đ ượ c tái t o khi có đòi h i t ạ ỏ ươ ng ng” [14, tr.12].
- Nh v n d ng mà ki n th c đ ể ả ế ộ ệ ụ ớ ờ ậ ụ ế ứ ượ c n m ắ v ng m t cách th t s , sâu s c.
- Ch t l ấ ượ ng n m v ng ki n th c b ắ ữ ế ứ ướ c đ u th hi n ch t l ầ ể ệ ở ấ ượ ng gi i ả các bài t p c b n v ki n th c y m c đ ghi nh và hi u.
- Còn ch t ậ ơ ả ề ế ứ ấ ở ứ ộ ớ ể ấ l ượ ng gi i h th ng bài t p ph c h p v m t đ tài, ch ả ệ ố ậ ứ ợ ề ộ ề ươ ng, ph n c a ầ ủ ch ươ ng trình ph n ánh ch t l ả ấ ượ ng n m v ng ki n th c và m i quan h ắ ữ ế ứ ố ệ c a chúng trong đ tài, ch ủ ề ươ ng, ph n đó v i nhau và v n d ng chúng trong ầ ớ ậ ụ nh ng tình hu ng ph c t p, m i.
- Đ i t ế ọ ố ượ ng đi u tra là HS các kh i l p h c ch ề ố ớ ọ ươ ng trình chu n) và GV c a ẩ ủ tr ườ ng THPT Khoái Châu (H ng Yên).
- th ng bài t p nh m hình thành KTM cho HS trong m t s ti t h c NCTLM ố ậ ằ ộ ố ế ọ nh m nâng cao ch t l ằ ấ ượ ng n m v ng ki n th c và phát tri n năng l c gi i ắ ữ ế ứ ể ự ả quy t v n đ .
- BTVL ch đ ộ ự ự ế ủ ọ ỉ ượ ử ụ c s d ng khâu v n ở ậ d ng, c ng c và trong các ti t h c luy n t p gi i bài t p rèn luy n kĩ ụ ủ ố ế ọ ệ ậ ả ậ ệ năng, kĩ x o v n d ng ki n th c đã h c vào th c ti n.
- Phát bi u và vi t đ ể ế ượ c công th c c a đ nh lu t Húc, nêu đ ứ ủ ị ậ ượ c ý nghĩa c a các đ i l ủ ạ ượ ng có trong công th c và đ n v đo c a chúng.
- Đ ng l ộ ượ ng.
- Đ nh lu t b o toàn đ ng l ị ậ ả ộ ượ ng..
- Phát bi u và vi t đ ể ế ượ c bi u th c c a đ nh lu t b o toàn đ ng l ể ứ ủ ị ậ ả ộ ượ ng;.
- T đ nh lu t II Niut n rút ra đ ừ ị ậ ơ ượ c đ nh lí bi n thiên đ ng l ị ế ộ ượ ng..
- V n d ng đ nh lu t b o toàn đ ng l ậ ụ ị ậ ả ộ ượ ng đ gi i m t s bài t p v va ể ả ộ ố ậ ề ch n m n, chuy n đ ng b ng ph n l c.
- Nêu đ ượ c đ nh nghĩa v hi n t ị ề ệ ượ ng đo n m ch, tác d ng c a đi n tr ả ạ ụ ủ ệ ở trong đ i v i c ố ớ ườ ng đ dòng đi n khi x y ra đo n m ch, bi t đ ộ ệ ả ả ạ ế ượ c m t s ộ ố h qu c a đ nh lu t.
- Nêu đ ượ c nh n xét v hi n t ậ ề ệ ượ ng ánh sáng truy n t môi tr ề ừ ườ ng này sang môi tr ườ ng khác qua quan sát các thí nghi m ti n hành trên l p.
- N u đ ế ượ c đ nh nghĩa v hi n t ị ề ệ ượ ng ph n x toàn ph n.
- Gi i đ ả ượ c m t s bài t p đ n gi n v hi n t ộ ố ậ ơ ả ề ệ ượ ng ph n x toàn ph n.
- “Có m t lò xo nh và các qu n ng có kh i l ộ ẹ ả ặ ố ượ ng khác nhau.
- Vi c đo tr ng l c tác d ng lên qu n ng có th dùng l c ệ ọ ự ụ ả ặ ể ự k n u ta không bi t rõ kh i l ế ế ế ố ượ ng c a chúng.
- Sau khi HS tìm hi u khái ni m x ng l ể ệ ụ ượ ng c a l c, GV đ t v n đ ủ ự ặ ấ ề nghiên c u tác d ng c a xung l ứ ụ ủ ượ ng c a l c.
- “M t v t nh có kh i l ộ ậ ỏ ố ượ ng m đang chuy n đ ng v i v n t c ể ộ ớ ậ ố v ur 1 , ch u ị tác d ng c a l c ụ ủ ự ur F không đ i.
- Trong tr ườ ng h p này, đ i l ợ ạ ượ ng đ c tr ng cho tác d ng c a l c là gì? ặ ư ụ ủ ự Và đ i l ạ ượ ng đó có th đ ể ượ c xác đ nh b ng các cách nào? ị ằ.
- Đ i l ụ ủ ự ỉ ổ ậ ố ủ ậ ạ ượ ng đ c tr ng ặ ư cho s bi n đ i v n t c là gia t c.
- là đ ng l ộ ượ ng c a v t thì ta ủ ậ có th vi t l i bi u th c trên nh sau: ể ế ạ ể ứ ư uur uur ur p 2.
- T đó, GV yêu c u HS phát bi u tác d ng c a xung l ừ ầ ể ụ ủ ượ ng c a l c ủ ự ur F trong kho ng th i gian ả ờ ∆ t .
- Sau khi HS nghiên c u khái ni m h cô l p, GV đ t v n đ : Khi v t ứ ệ ệ ậ ặ ấ ề ậ ch u tác d ng c a m t l c thì đ ng l ị ụ ủ ộ ự ộ ượ ng c a nó thay đ i.
- N u g i đ ng ủ ổ ế ọ ộ l ượ ng c a m t h là t ng đ ng l ủ ộ ệ ổ ộ ượ ng c a các v t trong h thì đ ng l ủ ậ ệ ộ ượ ng c a m t h cô l p mà các v t trong h t ủ ộ ệ ậ ậ ệ ươ ng tác v i nhau thì s nh th ớ ẽ ư ế nào? Sau đó yêu c u HS gi i bài t p 2: ầ ả ậ.
- “Tính đ bi n thiên đ ng l ộ ế ộ ượ ng c a m t h cô l p g m hai v t t ủ ộ ệ ậ ồ ậ ươ ng tác v i nhau sau th i gian ớ ờ ∆ t b t kì.
- GV có th đ a ra các câu h i đ nh h ể ư ỏ ị ướ ng t duy c a HS nh sau: Đ ư ủ ư ộ bi n thiên đ ng l ế ộ ượ ng c a h và đ bi n thiên đ ng l ủ ệ ộ ế ộ ượ ng c a các v t ủ ậ trong h có m i quan h hay không? N u có thì m i quan h đó là gì? ệ ố ệ ế ố ệ.
- HS ti n hành l p lu n ậ ị ậ ơ ế ả ủ ậ ế ậ ậ logic đ rút ra r ng đ bi n thiên đ ng l ể ằ ộ ế ộ ượ ng c a h b ng t ng đ bi n ủ ệ ằ ổ ộ ế thiên đ ng l ộ ượ ng c a các v t trong h .
- là đ bi n thiên đ ng l ộ ế ộ ượ ng c a các v t trong h .
- GV l u ý v i HS: K t qu ch ng minh trên cho th y, đ i v i h cô ư ớ ế ả ứ ở ấ ố ớ ệ l p, đ bi n thiên đ ng l ậ ộ ế ộ ượ ng c a h ủ ệ.
- T c là đ ng ứ ộ l ượ ng c a m t h cô l p đ i l ủ ộ ệ ậ ạ ượ ng b o toàn.
- Sau đó, GV thông báo v i HS: Tuy chúng ta rút ra đ nh lu t b o toàn ớ ị ậ ả đ ng l ộ ượ ng t các đ nh lu t Niut n nh ng đ nh lu t này không ph i là ừ ị ậ ơ ư ị ậ ả tr ườ ng h p riêng c a các đ nh lu t Niut n.
- Đ nh lu t b o toàn đ ng l ị ậ ả ộ ượ ng ch đúng trong h quy chi u quán tính.
- T đó, GV đ t ạ ổ ừ ặ v n đ nghiên c u m i quan h gi a các đ i l ấ ề ứ ố ệ ữ ạ ượ ng đ c tr ng cho m ch ặ ư ạ kín và yêu c u HS gi i bài t p 1: ầ ả ậ.
- Nhi t l ệ ượ ng t a ra trên đi n tr R: ỏ ệ ở Q 1 = I Rt 2.
- Nhi t l ệ ượ ng t a ra trên đi n tr trong c a ngu n: ỏ ệ ở ủ ồ Q 2 = I rt 2 Công c a ngu n đi n: ủ ồ ệ A EIt.
- GV có th đ a ví d v hi n t ị ố ể ư ụ ề ệ ượ ng đo n m ch c a acquy ôtô, ả ạ ủ xe máy khi kh i đ ng ho c khi bóp còi.
- Bài t p này gi i t ậ ả ượ ng t nh ự ư bài t p 1.
- Năng l ượ ng do ngu n cung c p ồ ấ trong th i gian t: ờ A EIt.
- Nhi t l ệ ượ ng t a ra trên đi n tr trong c a ngu n và đi n tr m ch ỏ ệ ở ủ ồ ệ ở ạ ngoài:.
- Năng l ượ ng tiêu th trên máy thu: ụ A.
- GV thông báo: B ng các thí nghi m và các quan sát, ng ằ ệ ườ i ta đã ch ng ứ minh đ ượ ằ c r ng m i đi n tích chuy n đ ng trong t tr ọ ệ ể ộ ừ ườ ng đ u ch u tác ề ị d ng c a l c t .
- GV c n đ nh h ầ ị ướ ng cho HS: N, l là các đ i l ạ ượ ng chúng ta không đ ượ c bi t và chúng cũng không đ c tr ng cho electron d n.
- Sau khi ôn l i cho HS ki n th c v hi n t ạ ế ứ ề ệ ượ ng khúc x ánh sáng và khái ạ ni m chi t su t, GV có th đ t v n đ vào bài b ng cách yêu c u HS gi i ệ ế ấ ể ặ ấ ề ằ ầ ả bài t p 1: ậ.
- Hãy ti n hành thí nghi m và nh n xét hi n t ế ệ ậ ệ ượ ng x y ả ra”..
- 45 ệ ớ o , tia sáng b ph n ị ả x toàn b tr v môi tr ạ ộ ở ề ườ ng cũ.Hi n t ệ ượ ng này đ ượ c g i là hi n t ọ ệ ượ ng ph n x toàn ph n.
- Khi tia khúc x là là m t phân cách gi a hai môi ả ạ ầ ạ ặ ữ tr ườ ng, góc t i đ t giá tr xác đ nh i = i ớ ạ ị ị gh , i gh g i là ọ góc gi i h n ớ ạ ph n x ả ạ toàn ph n hay ầ góc t i h n ớ ạ và b t đ u x y ra hi n t ắ ầ ả ệ ượ ng ph n x toàn ả ạ ph n.
- GV yêu c u HS đ a ra đ nh nghĩa s b v hi n t ầ ầ ư ị ơ ộ ề ệ ượ ng ph n x toàn ả ạ.
- ph n: Ph n x toàn ph n là hi n t ầ ả ạ ầ ệ ượ ng ph n x toàn b tia sáng t i, x y ra ả ạ ộ ớ ả m t phân cách gi a hai môi tr ng trong su t..
- ạ HS v n d ng ki n th c đã h c đ gi i bài t p: ậ ụ ế ứ ọ ể ả ậ.
- Đi u ki n đ x y ra hi n t ề ệ ể ả ệ ượ ng ph n x toàn ph n đ ả ạ ầ ượ c HS tìm ra b ng vi c gi i bài t p th ba do GV nêu ra: ằ ệ ả ậ ứ.
- Hãy ch ng minh r ng khi ánh sáng truy n vào môi tr ứ ằ ề ườ ng chi t quang ế h n thì không th x y ra hi n t ơ ể ả ệ ượ ng ph n x toàn ph n.
- Theo tính thu n ngh ch c a s truy n ánh sáng, ậ ị ủ ự ề n u ánh sáng truy n vào môi tr ế ề ườ ng chi t quang h n (theo chi u ng ế ơ ề ượ c l i) thì khi tăng góc t i t 0 ạ ớ ừ o đ n 90 ế o thì góc khúc x tăng t 0 ạ ừ o đ n i ế gh , luôn có tia khúc x , không x y ra hi n t ạ ả ệ ượ ng ph n x toàn ph n.
- Nghiên c u tính kh thi và hi u qu c a h th ng bài t p nh m hình ứ ả ệ ả ủ ệ ố ậ ằ thành KTM đã so n th o cũng nh cách th c h ạ ả ư ứ ướ ng d n HS gi i chúng ẫ ả trong m t s ti t h c NCTLM nh m nâng cao ch t l ộ ố ế ọ ằ ấ ượ ng n m v ng ki n ắ ữ ế th c và phát tri n năng l c gi i quy t v n đ .
- Đ i t ố ượ ng TNSP..
- Đ i t ố ượ ng TNSP là HS l p 11 (h c ch ớ ọ ươ ng trình c b n) tr ơ ả ườ ng THPT Khoái Châu (H ng Yên).
- Câu 1: Khi x y ra hi n t ả ệ ượ ng ph n x toàn ph n: ả ạ ầ A.
- Câu 4: Khi có hi n t ệ ượ ng ph n x toàn ph n x y ra thì: ả ạ ầ ả.
- Qua d gi ti t h c NCTLM (bài 27: “Ph n x toàn ph n”) và ti t bài ự ờ ế ọ ả ạ ầ ế t p liên quan, chúng tôi nh n th y ch t l ậ ậ ấ ấ ượ ng n m v ng ki n th c c a HS ắ ữ ế ứ ủ các l p th c nghi m cao h n h n so v i l p đ i ch ng.
- có th v n d ng ki n th c đ gi i m t s bài t p đ n gi n.
- K t qu bài ki m tra 15 phút c a hai nhóm HS cũng ph n ánh ph n nào ế ả ể ủ ả ầ ch t l ấ ượ ng n m v ng ki n th c c a các em.
- Đ ng l ự ồ ộ ượ ng.
- đ ng l ộ ượ ng.
- 4) Xây d ng và đ ra cách s d ng h th ng BTVL nh m hình thành KTM ự ề ử ụ ệ ố ằ trong các ti t h c k trên góp ph n nâng cao ch t l ế ọ ể ầ ấ ượ ng n m v ng ki n ắ ữ ế th c, phát tri n năng l c gi i quy t v n đ cho HS.
- 5) Ti n hành TNSP t i l p 11A8 (36 HS) và l p 11D (50 HS) tr ế ạ ớ ớ ở ườ ng THPT Khoái Châu (H ng Yên) nh m nghiên c u tính kh thi và hi u qu ư ằ ứ ả ệ ả c a h th ng bài t p và cách th c h ủ ệ ố ậ ứ ướ ng d n HS gi i chúng trong m t s ẫ ả ộ ố ti t h c NCTLM nh m nâng cao ch t l ế ọ ằ ấ ượ ng n m v ng ki n th c và phát ắ ữ ế ứ tri n năng l c gi i quy t v n đ .
- Qua vi c nghiên c u đ tài, chúng tôi rút ra nh n đ nh: V i vi c xây ệ ứ ề ậ ị ớ ệ d ng và đ ra cách s d ng h th ng bài t p nh m hình thành KTM m t ự ề ử ụ ệ ố ậ ằ ộ cách h p lí, coi tr ng vi c h ợ ọ ệ ướ ng d n HS tích c c, t l c ho t đ ng t duy ẫ ự ự ự ạ ộ ư trong quá trình gi i bài t p thì s góp ph n nâng cao ch t l ả ậ ẽ ầ ấ ượ ng d y và h c ạ ọ b môn.
- Trong th i gian t i, v i c ờ ớ ớ ươ ng v là m t GV tr ị ộ ườ ng THPT, chúng tôi s ẽ ti n hành TNSP v i nh ng bài h c còn l i t i các tr ế ớ ữ ọ ạ ạ ườ ng THPT khác nhau đ đánh giá khái quát tính kh thi và hi u qu c a h th ng bài t p nh m ể ả ệ ả ủ ệ ố ậ ằ hình thành KTM đã so n th o cũng nh cách th c h ạ ả ư ứ ướ ng d n HS gi i ẫ ả chúng trong m t s ti t h c NCTLM nh m nâng cao ch t l ộ ố ế ọ ằ ấ ượ ng n m v ng ắ ữ ki n th c và phát tri n năng l c gi i quy t v n đ .
- 1) Đ nâng cao ch t l ể ấ ượ ng n m v ng ki n th c môn v t lí và góp ph n ắ ữ ế ứ ậ ầ phát tri n năng l c gi i quy t v n đ c a HS c n đ c bi t chú ý t i v n ể ự ả ế ấ ề ủ ầ ặ ệ ớ ấ đ xây d ng h th ng bài t p nh m hình thành KTM cho HS trong các ti t ề ự ệ ố ậ ằ ế h c NCTLM và đ ra cách s d ng chúng trong các ti t h c đó

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt