« Home « Kết quả tìm kiếm

CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA Ở TRƯỜNG PHỔ THÔNG


Tóm tắt Xem thử

- CÁC PH ƯƠ NG PHÁP GI I HÓA TR Ả Ở ƯỜ NG PH THÔNG Ổ.
- Các ph ươ ng pháp b o toàn ả.
- Theo đ nh lu t b o toàn kh i l ị ậ ả ố ượ ng.
- Tính kh i ố l ượ ng Fe trong h n h p ban đ u.
- D ng 5 ạ : Cùng l ượ ng ch t kh tác d ng v i 2 ch t oxi hóa : ấ ử ụ ớ ấ ∑ n e (oxi hóa 1 nh n.
- Liên hệ : K t h p v i các ph ế ợ ớ ươ ng pháp b o toàn kh i l ả ố ượ ng, b o toàn nguyên t .
- B o toàn kh i l ả ố ượ ng.
- Nguyên t c ắ : T ng kh i l ổ ố ượ ng c a các ch t tham gia b ng t ng kh i l ủ ấ ằ ổ ố ượ ng c a các ch t ủ ấ t o thành.
- Khi cô c n dd thì kh i l ạ ạ ố ượ ng hh mu i thu đ ố ượ c b ng t ng kh i l ằ ổ ố ượ ng c a các ủ cation kim lo i và anion g c axit.
- Không tính kh i l ố ượ ng c a ph n không tham gia p .
- Nh n d ng ậ ạ : Bài toán tính kh i l ố ượ ng chung nhi u ch t, không b o tính t ng ph n riêng ề ấ ả ừ ầ r .
- Ph n ng h t nhân có đ h t kh i nên không áp d ng đ ả ứ ạ ộ ụ ố ụ ượ c ph ươ ng pháp này..
- M i liên h ố ệ : Th ườ ng đi kèm v i các pp đ i s , ph ớ ạ ố ươ ng pháp b o toàn các nguyên t , b o ả ố ả toàn đi n tích và đ c bi t b o toàn e.
- Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ụ ị ậ ả ố ượ ng ta có : m CO + m = m CO 2 + m r n ắ.
- Theo đ nh lu t b o toàn kh i l ị ậ ả ố ượ ng ta có:.
- (Cho bài toán d ướ ạ i d ng các ion âm,ion d ươ ng.).
- u đi m: Ư ể D áp d ng, gi i nhanh các bài toán đi n tích ( th ễ ụ ả ệ ườ ng là vô c ) giúp xác ơ đ nh đ ị ượ ố c s oxh c a các ion d dàng, không c n ph i vi t ph ủ ễ ầ ả ế ươ ng trình ( ít t n th i gian) ố ờ có th tìm đ ể ượ c n ng đ các ion trong dung d ch d a vào b o toàn đi n tích.
- Liên hệ : Đi kèm v i ph ớ ươ ng pháp đ i s , ph ạ ố ươ ng pháp ghép n s .
- Đ thu đ ế ủ ể ượ ượ c l ng k t r a Y l n nh t thì m có giá tr là bao nhiêu ? ế ủ ớ ấ ị.
- Ph n 2 : nung trong không khí đ n kh i l ầ ế ố ượ ng không đ i thu đ ổ ượ c 2,84 gam ch t r n.
- Tính ấ ắ kh i l ố ượ ng h n h p 2 kim lo i trong h n h p đ u.
- Kh i l ố ượ ng c a kim lo i trong h n h p ban đ u là : m g).
- T ng kh i l ả ổ ố ượ ng c a m t nguyên t tr ủ ộ ố ướ c ph n ả.
- Bài toán tính kh i l ố ượ ng m t ch t khi quá trình ph n ng s y ra nhi u b ộ ấ ả ứ ả ề ướ c..
- Ph ươ ng pháp b o toàn nguyên t là ph ả ố ươ ng pháp gi i nhanh, có nhi u nét t ả ề ươ ng đ ng v i ồ ớ ph ươ ng pháp b o toàn kh i l ả ố ượ ng.
- Tuy nhiên v i nhi u bài toán áp d ng ph ớ ề ụ ươ ng pháp b o ả toàn kh i l ố ượ ng..
- Khi s d ng ph ử ụ ươ ng pháp này ta ch c n l p s đ ph n ng đ th y rõ m i quan h v t ỉ ầ ậ ơ ồ ả ứ ể ấ ố ệ ề ỉ l mol c a các ch t mà không c n vi t ph ệ ủ ấ ầ ế ươ ng trình ph n ng.
- Liên hệ : v i các ph ớ ươ ng pháp b o toàn kh i l ả ố ượ ng.
- Ph ươ ng pháp b o toàn nguyên t th ả ố ườ ng đ ượ c dùng nh m t b ư ộ ướ c trong vi c gi i m t bài ệ ả ộ toán g m nhi u b ồ ề ướ c..
- Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ụ ị ậ ả ố ượ ng ta có:.
- Nhóm 2, t 2, sp hóa K30B Page 10 ổ 2)Ph ươ ng pháp tăng gi m kh i l ả ố ượ ng:.
- N u kh i l ế ố ượ ng thanh kl tăng (so v i tr ớ ướ c khi nhúng) thì đ tăng kh i l ộ ố ượ ng thanh kl là:.
- N u kh i l ế ố ượ ng thanh kl gi m ( so v i tr ả ớ ướ c khi nhúng ) thì đ gi m kh i l ộ ả ố ượ ng thanh kl:.
- Nh n d ng ậ ạ : Có s tăng gi m kh i l ự ả ố ượ ng khi chuy n t ch t này sang ể ừ ấ ch t khác.
- G i kh i l ọ ố ượ ng thanh k m ban đ u là a(gam) thì kh i l ẽ ầ ố ượ ng tăng thêm là 100 2,35a (gam)..
- Zn + CdSO 4 → ZnSO 4 + Cd Tính cho 1mol : kh i l ố ượ ng tăng là : M Cd – M Zn g)..
- 3) Các ph ươ ng pháp trung bình.
- L u ý ư :B t k đ i l ấ ể ạ ượ ng trung bình nào cũng có gi i h n.
- a)Ph ươ ng pháp kh i l ố ượ ng trung bình.
- hh là kh i l ố ượ ng 1mol h n h p (v i hh khí còn có th coi là kh i l ổ ợ ớ ể ố ượ ng 22,4l hh khí đó đo đktc) ở.
- hh luôn n m trong kho ng kh i l ằ ả ố ượ ng mol phân t c a các ch t thành ph n nh nh t ử ủ ấ ầ ỏ ấ và l n nh t.
- M A ,M B ,a,b l n l ầ ượ t là kh i l ố ượ ng phân t và s mol c a 2 ankan A(C ử ố ủ n H 2n + 2.
- Kh i l ố ượ ng phân t trung bình c a 2 ankan là: ử ủ.
- b)Ph ươ ng pháp kh i l ố ượ ng mol trung bình:.
- Nguyên t c ắ :N u t n t i m t t p h p các ph n t v i tr s các ph n t là A,B,C…có ế ồ ạ ộ ậ ợ ầ ử ớ ị ố ầ ử s l ố ượ ng m i ph n t t ổ ầ ử ươ ng ng b ng a,b,c… hay % s l ứ ằ ố ượ ng m i ph n t b ng ổ ầ ử ằ x,y,z thì luôn t n t i m t giá tr t ồ ạ ộ ị ươ ng đ ươ ng g i là tr s trung bình ọ ị ố X c a các ph n ủ ầ t đó: ử.
- Kh i l ố ượ ng mol trung bình.
- T ng kh i l ổ ố ượ ng h n h p ổ ợ.
- s mol b ng th tích % th tích t ấ ể ố ố ằ ể ể ươ ng ng: ứ.
- x 1 ,x 2 ,x 3 là % s l ố ượ ng ho c % th tích.
- +Vô cơ:-Xác đ nh kh i l ị ố ượ ng nguyên t c a 2 kim lo i n m trong 2 chu kì liên ti p ử ủ ạ ằ ế nhau thu c ộ cùng 1 phân nhóm chính..
- -Xác đ nh % s l ị ố ượ ng m i lo i đ ng v c a nguyên t .
- Áp d ng pp kh i l ụ ố ượ ng mol trung bình trong các bài toán vô c và h u c lo i hh 2 hay ơ ử ơ ạ nhi u ch t đ : ề ấ ể.
- M i liên h : ố ệ Liên h v i các ph ệ ớ ươ ng pháp : b o toàn kh i l ả ố ượ ng..
- Gi i: ả Ph ươ ng trình hóa h c s y ra : ọ ả.
- c)Ph ươ ng pháp s nguyên t C trung bình ố ử.
- Các bài toán h u c n u gi i đ ử ơ ế ả ượ c b ng pp kh i l ằ ố ượ ng mol trung bình thì nói chung có th gi i b ng pp s nguyên t ể ả ằ ố ử C.
- M i liên h ố ệ : Liên h v i các pp b o toàn kh i l ệ ớ ả ố ượ ng , kh i l ố ượ ng mol trung bình, pp đ i s .
- Ph ươ ng trình ph n ng cháy: ả ứ C  H 2 +2.
- Ph ươ ng pháp đ i s : ạ ố.
- Nguyên t c ắ : Dùng đ i s đ xác đ nh h s phân t c a các ch t tham gia và thu ạ ố ể ị ệ ố ử ủ ấ đ ượ c sau ph n ng hóa h c, ta coi h s là các n s và kí hi u b ng các ch a,b,c… ả ứ ọ ệ ố ẩ ố ệ ằ ữ r i đ a vào m i t ồ ư ố ươ ng quan gi a các nguyên t c a các nguyên t theo đ nh lu t b o ữ ử ủ ố ị ậ ả toàn kh i l ố ượ ng đ l p ra h ph ể ậ ệ ươ ng trình b c nh t nhi u n s .
- Trên th c t h c sinh ch ấ ấ ọ ờ ả ấ ọ ự ế ọ ỉ gi i b ng ph ả ằ ươ ng pháp đ i s m c dù th ạ ố ặ ườ ng b t c.
- Ta hãy gi i bài toán b ng ế ắ ả ằ nh ng ph ữ ươ ng pháp mang tính đ c tr ng hóa h c nh : bài toán kh i l ặ ư ọ ư ố ượ ng, bài toán e….
- Theo kh i l ố ượ ng h n h p B: 56x + 72y + 232z + 160t =12 (1) ỗ ợ Theo s mol nguyên t Fe: x + y + 3z + 2t = ố ử.
- Nh n xét tr ậ ướ c khi gi i h ph ả ệ ươ ng trình đ i s trên: ạ ố.
- -Có 5 n s nh ng ch có 4 ph ẩ ố ư ỉ ươ ng trình.
- Nh v y không đ s ph ư ậ ủ ố ươ ng trình đ tìm ra ể các n s , do đó c n gi i k t h p v i bi n lu n.
- Đ u bài ch yêu c u tính kh i l ầ ỉ ầ ố ượ ng s t ban đ u , nh v y không c n ph i đi tìm ắ ầ ư ậ ầ ả đ y đ các n x, y, z, t.
- đây có 2 ph ầ ủ ẩ Ở ươ ng trình , n u bi t giá tr c a nó d dàng tính ế ế ị ủ ể đ ượ c kh i l ố ượ ng s t ban đ u đó là ph ắ ầ ươ ng trình (2) và (3)..
- L y ủ ắ ấ kh i l ố ượ ng h n h p B tr đi kh i l ỗ ợ ừ ố ượ ng oxi ta đ ượ c kh i l ố ượ ng s t ban đ u ,t c m.
- +Tìm giá tr c a ph ị ủ ươ ng trình (2):.
- 10,08g + Tìm giá tr c a ph ị ủ ươ ng trình (3):.
- Trên th c t , h c sinh ch quen gi i ọ ờ ả ấ ọ ự ế ọ ỉ ả b ng ph ằ ươ ng pháp đ i s , khi g p m t bài toán là ch tìm ph ạ ố ặ ộ ỉ ươ ng pháp đ i s , m t dù ạ ố ặ th ườ ng b t c.
- Ta hãy gi i bài toán trên b ng nh ng ph ế ắ ả ằ ữ ươ ng pháp mang tính đ c tr ng ặ ư c a hóa h c h n, đó là ph ủ ọ ơ ươ ng pháp b o toàn kh i l ả ố ượ ng và ph ươ ng pháp b o toàn e.
- Ph ươ ng pháp đ ườ ng chéo.
- l ị ấ ớ ồ ộ ấ ượ ng ch t tan trong ph n đ c(n ng đ cao) b ấ ầ ặ ồ ọ ị xu ng ph i = l ố ả ượ ng ch t tan tăng lên trong ph n loãng(n ng đ th p).
- Dung d ch :có kh i l ị ố ượ ng m 1 ,v 1 , c 1 (c% ho c C ặ M ) kh i l ố ượ ng riêng d 1.
- dung d ch 2:có kh i l ị ố ượ ng m 2 , v 2 , c 2 ( c 2 >c 1.
- kh i l ố ượ ng d 2.
- a) Đ i v i n ng đ % v kh i l ố ớ ồ ộ ề ố ượ ng:.
- kh i l ố ượ ng riêng c a n ủ ướ c là d = 1g/ml.
- Không đ ượ c áp d ng ph ụ ươ ng pháp này cho các tr ườ ng h p tr n l n các ch t khác ợ ộ ẫ ấ nhau ho c x y ra ph n ng hóa h c gi a chúng.
- Đ ượ c s d ng trong các bài toán tr n l n dung d ch có cùng ch t tan, cùng n ng đ ử ụ ộ ẫ ị ấ ồ ộ ho c tr n l n các ch t khí không tác d ng v i nhau.
- Vd:Thêm 200 ml dd NaOH 2M vào 200ml dd H 3 PO 4 1,5M.Mu i t o thành và kh i l ố ạ ố ượ ng t ươ ng ng là.
- m t dung d ch và ch t tan là kim lo i đang xét và n ng đ c a ch t tan chính là n ng ộ ị ấ ạ ồ ộ ủ ấ ồ đ % v kh i l ộ ề ố ượ ng c a kim lo i trong qu ng.
- 6)Ph ươ ng pháp bi n lu n theo n s : ệ ậ ẩ ố.
- Bi n lu n theo l ệ ậ ượ ng ch t ( gam,mol.
- T 1 mol mu i cacbonat chuy n thành mu i clorua thì kh i l ừ ố ể ố ố ượ ng tăng là g..
- ạ ộ ế ả 7) Ph ươ ng pháp tách công th c phân t ứ ử.
- kh i l ầ ố ượ ng) c a C và H trong anken là không đ i .
- Nghĩa là trong anken cacbon chi m 6/7 kh i l ế ố ượ ng c a anken.Còn h thì chi m ủ ế 1/7..
- Ư u đi m ể : Dùng ph ươ ng pháp này cho phép gi i nhanh chóng và đ n gi n m t s bài ả ơ ả ộ ố t p h u c .
- Kh i l ố ượ ng ph n anken: ầ m C x H 2x = 2 6,15.
- nh n d ng:tìm công th c phân t ậ ạ ứ ư 8)Ph ươ ng pháp t ch n l ự ọ ượ ng ch t : ấ.
- Nguyên t c : Khi g p bài t p cho l ắ ặ ậ ượ ng ch t mang các giá tr t ng quat m (g),n (mol), ấ ị ổ V (lit), k t qu gi i bài toán s không hoàn toàn ph thu c vào l ế ả ả ẽ ụ ộ ượ ng ch t đã cho.G p ấ ặ các bài toán thu c lo i này ta có th áp d ng các ph ộ ạ ể ụ ươ ng pháp t ch n nh m làm cho ự ọ ằ.
- Cách 2: Ch n l ọ ượ ng ch t đúng theo t l l ấ ỉ ệ ượ ng ch t bài cho.
- 9)Ph ươ ng pháp ghép n s ẩ ố:.
- Cách gi i ả : M t s bài toán cho thi u d ki n nên gi i b ng ph ộ ố ế ữ ệ ả ằ ươ ng pháp đ i s ta có ạ ố s n nhi u h n s ph ố ẩ ề ơ ố ươ ng trình và có d ng vô đ nh, không gi i đ ạ ị ả ượ c.N u dùng ế.
- ph ươ ng pháp ghép n ta có th gi i lo i bài toán này m t cách d dàng.
- Ư u đi m ể : Gi i ti p đ ả ế ượ c bài toán có nhi u n h n ph ề ẩ ơ ươ ng trình 1 cách d ễ dàng.Bi t đ ế ượ c b n ch t c a ph ả ấ ủ ươ ng trình ph n ng.
- Nh ượ c đi m ể : Ph ươ ng pháp này ch là m t th thu t c a toán h c ch không mang ỉ ộ ủ ậ ủ ọ ứ tính ch t hóa h c

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt