- CHƯƠNG II – DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI. - DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI. - NGUỒN ĐIỆN. - Định nghĩa dòng điện không đổi. - Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian gọi là dòng điện không đổ. - Công thức: I. - Định luật Ôm (Ohm) đối với dòng điện không đổi - Công thức:. - I(A): cường độ dòng điện;. - điện trở của vật dẫn;. - điện trở suất;. - Ghép điện trở. - Un Cường độ dòng điện. - In Điện trở tương đương. - Mạch gồm 2 điện trở ghép song song:. - Nguồn điện - Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện. - Công thức:. - Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,64 A.. - a) Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian một phút.. - b) Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian nói trên.. - Tính cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó.. - Suất điện động của một nguồn điện là 12 V. - Tính công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng điện tích là 0,5 C bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó?. - Tính suất điện động của nguồn điện. - Biết rằng khi dịch chuyển một lượng điện tích 3.10-3 C giữa hai cực bên trong nguồn điện thì lực lạ thực hiện một công là 9 mJ. - Một đoạn dây dẫn có đường kính 0,4mm và điện trở 200. - a) Tính chiều dài đoạn dây, biết dây có điện trở suất. - Tính cường độ dòng điện qua dây và số electron chuyển qua tiết điện trong thời gian 2 giây.. - N a./ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. - Điện trở tương đương của đoạn mạch AC.. - Cường độ dòng điện qua R3.. - Cường độ dòng điện qua R1 và R2.. - Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và cường độ dòng điện qua từng điện trở. - ĐIỆN NĂNG. - Công của nguồn điện - Công thức:. - Công suất của nguồn điện - Công thức:. - Công suất tiêu thụ của thiết bị điện - Công thức:. - Điện năng tiêu thụ của thiết bị điện - Công thức:. - Trong các công thức tính công, tính nhiệt lượng: đổi đơn vị thời gian ra giây (s