« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Oracle


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Oracle"

Xây dựng và sử dụng bài giảng điện tử trong dạy học môn "Hệ quản trị cơ sở dữ liệu" theo phương pháp tích hợp tại Trường trung cấp nghề số 18 - Bộ quốc phòng

310290-tt.pdf

dlib.hust.edu.vn

Chương 2: Nghiên cứu xây dựng bài giảng điện tử trong dạy học môn Hệ quản trị sở dữ liệu theo phương pháp tích hợp ở trường trung cấp nghề số 18. Dựa trên nguyên tắc và quy trình thiết kế BGĐT, Luận văn đã xây dựng và đề xuất quy trình thiết kế BGĐT cho môn học Hệ quản trị sở dữ liệu theo phương pháp tích hợp tuân thủ đúng quy trình thiết kế BGĐT. Trên sở đó xây dựng nguyên tắc và quy trình chi tiết cho việc thiết kế BGĐT.

Xây dựng và sử dụng bài giảng điện tử trong dạy học môn "Hệ quản trị cơ sở dữ liệu" theo phương pháp tích hợp tại Trường trung cấp nghề số 18 - Bộ quốc phòng

310290.pdf

dlib.hust.edu.vn

Thuận lợi và khó khăn trong dạy học môn Hệ quản trị sở dữ liệu tại trờng Trung cấp nghề số 18. Tính khả thi của việc áp dụng bài giảng điện tử trong dạy học môn Hệ quản trị sở dữ liệu tại trờng Trung cấp nghề số 18. La chn công c vƠ phng tin h tr đ xơy dng bƠi ging đin t môn hc “H qun tr c s d liu. Yêu cầu về sở vật chất, trang thiết bị.

HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU ORACLE GV: PHẠM VĂN ĐĂNG

www.academia.edu

1.1 Thế nào là một hệ quản trị sở dữ liệu tốt Một hệ quản trị sở dữ liệu phải có khả năng quản trị một khối lượng lớn sở dữ liệu một cách đáng tin cậy, trong môi trường nhiều người dùng để có thể truy xuất đồng thời đến cùng một đơn vị dữ liệu tại cùng một thời điểm. Chống truy xuất bất hợp pháp  Khôi phục dữ liệu khi có sự cố 5 GV: Phạm Văn Đăng Đặc điểm  Oracle hỗ trợ việc quản trị dữ liệu có khối hợp hàng trăm Gigabyte.

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 2 - Nguyễn Thị Mỹ Dung

tailieu.vn

HQT sở dữ liệu (ORACLE). Các khái niệm bản II. Cấu trúc CSDL. Không gian dữ liệu và bảng dữ liệu IV. Các kiểu dữ liệu. Quyền người dùng (Privileges &. Import/Export dữ liệu. Các khái niệm bản. Là hệ thống quản trị sở dữ liệu đối tượng - quan hệ, tập hợp các file, tiến trình (processes) và cấu trúc bộ nhớ trong Oracle Server.. Các khái niệm bản (tt). Bao gồm một cấu trúc bộ nhớ System Global Area (SGA) và các background processes (tiến trình nền) được sử dụng để quản trị CSDL..

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

tailieu.vn

HỆ QUẢN TRỊ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ. Hệ quản trị sở dữ liệu là gì?. Một sở dữ liệu (database) là một tập hợp các thông tin được tổ chức hợp lý để có thể truy xuất nhanh khi cần sử dụng. Một hệ quản trị sở dữ liệu (DataBase Management System – DBMS) là một công cụ cho phép quản lý và tương tác với sở dữ liệu.. Các chức năng bản của hệ quản trị sở dữ liệu?. Các chức năng bản của hệ quản trị sở dữ liệu:. Lưu trữ dữ liệu. Tạo ra và duy trì cấu trúc dữ liệu.

Giáo trình hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL -ĐHCNHN

www.academia.edu

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu 3. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu 3.1. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu 3.2. Cho đến nay, có thể nói rằng SQL đã được xem là ngôn ngữ chuẩn trong sở dữ liệu. Các hệ quản trị sở dữ liệu quan hệ thương mại hiện có như Oracle, SQL Server, Informix, DB2. Hệ quản trị sở dữ liệu DBMS(DataBaseManagement System): là một hệ thống gồm một CSDL và các thao tác trên CSDL. Một hệ sở dữ liệu (HCSDL/ DBS: DataBase System) là một phần mềm cho phép xây dựng một HQTCSDL.

Giao trinh hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL DHCNHN

www.academia.edu

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu 3. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu 3.1. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu 3.2. Cho đến nay, có thể nói rằng SQL đã được xem là ngôn ngữ chuẩn trong sở dữ liệu. Các hệ quản trị sở dữ liệu quan hệ thương mại hiện có như Oracle, SQL Server, Informix, DB2. Hệ quản trị sở dữ liệu DBMS(DataBaseManagement System): là một hệ thống gồm một CSDL và các thao tác trên CSDL. Một hệ sở dữ liệu (HCSDL/ DBS: DataBase System) là một phần mềm cho phép xây dựng một HQTCSDL.

Máy chủ web, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, ngôn ngữ lập trình web

vndoc.com

Hệ quản trị sở dữ liệu My QL bao gồm máy chủ MySQL để chạy và quản sở dữ liệu và máy khách MySQL là giao diện của máy chủ đối với người dùng.. MySQL là ứng dụng đơn giản, có tốc độ nhanh, ổn định hơn các bất cứ hệ thống sở dữ liệu khác (bao gồm hệ thống thương mại như Oracle, DB2). Hơn nữa, MySQL có thể cài đặt trên nhiều hệ điều hành và ngôn ngữ lập trình khác nhau. MySQL có thể quản sở dữ liệu viết dưới dạng PHP, Perl và Java.

Chương V: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Visual Foxpro

tailieu.vn

Chơng V Hệ quản trị  sở dữ liệu Visual Foxpro . đợc xem là  sở dữ liệu.. sở dữ liệu xử lí bằng tay.. Ví dụ về  sở dữ liệu. Ví dụ về bảng trong  sở dữ liệu. (2) Khai thác sở dữ l iệu.. Nháy nút Close của cửa sổ chính.. Gõ lệnh QUIT trong cửa sổ lệnh.. Thanh bảng chọn. Cửa sổ lệnh. Thanh bảng chọn . Thanh bảng chọn chứa tên các bảng chọn trong cửa sổ hiện thời. Khi sở dữ. Cửa sổ lệnh .

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server: Chương 5 - Nguyễn Thị Mỹ Dung

tailieu.vn

Chương 1: Tổng quan về SQL Server (LT: 2) Chương 2: Tạo và quản trị CSDL (LT: 6. Mỗi CSDL có 1 hay nhiều users được chỉ định quyền truy xuất dữ liệu. Thu hồi quyền của người dùng.. Người dùng sở dữ liệu (Database user):. thực thi các thao tác trên sở dữ liệu như tạo bảng, truy xuất dữ liệu. Mỗi một người dùng được xác định thông qua tên người dùng (User ID) hoặc nhóm người dùng (User Group)..

25 Câu trắc nghiệm Chương Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access

hoc247.net

25 Câu trắc nghiệm Chương Hệ quản trị sở dữ liệu Access. Câu 2: Một sở dữ liệu của Access 2003 có bao nhiêu thành phần:. Có 7 thành phần: Table, Query, Form, Page, Module, Report, Macro b. Có 5 thành phần: Table, Query, Form, Module, Report. Chỉ có duy nhất thành phần Table. Có 6 thành phần:Table, Query, Form, Module, Report, Macro Câu 3: Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu. Câu 4: Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu?. Hệ quản trị sở dữ d. sở dữ liệu.

ĐỀ TÀI MÔN HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN TÁN2

www.academia.edu

Quản Lý Điểm Sinh Viên 1 ĐỀ TÀI MÔN HỆ QUẢN TRỊ SỞ DỮ LIỆU PHÂN TÁN Đề 1. QUẢN LÝ ĐIỂM SINH VIÊN Cho sở dữ liệu QLDSV sau: a.Khoa : FieldName Type Constraint MAKH Char(8) Primary Key TENKH Varchar(40) Unique b. Lop : FieldName Type Constraint MALOP Char(8) Primary Key TENLOP Varchar(40) Unique MAKH Char(8) FK c. Table Sinhvien: FieldName Type Constraint MASV Char(8) Primary key HO Varchar(40) TEN Varchar(10) MALOP Char(8) Foreign Key PHAI Bit Default : 1 (1: Nam.

Giáo trình hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL -ĐHCNHN Biên tập bởi: Tổ HTTT Đại học Công nghiệp Hà Nội

www.academia.edu

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu 3. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu 3.1. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu 3.2. Cho đến nay, có thể nói rằng SQL đã được xem là ngôn ngữ chuẩn trong sở dữ liệu. Các hệ quản trị sở dữ liệu quan hệ thương mại hiện có như Oracle, SQL Server, Informix, DB2. Hệ quản trị sở dữ liệu DBMS(DataBaseManagement System): là một hệ thống gồm một CSDL và các thao tác trên CSDL. Một hệ sở dữ liệu (HCSDL/ DBS: DataBase System) là một phần mềm cho phép xây dựng một HQTCSDL.

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Hệ thống phục hồi - Chương 6

tailieu.vn

Vì vậy, hệ quản trị sở dữ liệu phải có các chế đáp ứng lại nguy hệ thống bị hỏng hóc, nhằm đảm bảo tính nguyên tử và tính lâu bền của các giao dịch. Nhiệm vụ quan trọng sau cùng là đề ra các giải pháp nhằm đảm bảo tính nhất quán của sở dữ liệu và tính nguyên tử của giao dịch mỗi khi hỏng hóc đã phát sinh. Các hành động được thực hiện trong suốt quá trình hoạt động bình thường của giao dịch nhằm đảm bảo có đầy đủ thông tin cho việc phục hồi sau này..

25 Câu trắc nghiệm về Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access Tin học 12

hoc247.net

Chương 1: Hệ quản trị sở dữ liệu Access. Câu 2: Một sở dữ liệu của Access 2003 có bao nhiêu thành phần:. Có 7 thành phần: Table, Query, Form, Page, Module, Report, Macro b. Có 5 thành phần: Table, Query, Form, Module, Report. Chỉ có duy nhất thành phần Table. Có 6 thành phần:Table, Query, Form, Module, Report, Macro Câu 3: Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu. Câu 4: Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu?. Hệ quản trị sở dữ d. sở dữ liệu.

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server: Chương 1 - Nguyễn Thị Mỹ Dung

tailieu.vn

Image Dữ liệu nhị phân có độ dài biến đổi, tối đa khoảng 2 Gb. Hệ thống phía Client: nơi yêu cầu và nhận dữ liệu. Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 13. Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 14. SQL Server. Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 15. sở dữ liệu - Database Database (Lưu CSDL) a. sở dữ liệu Master Master: lưu trữ dữ liệu hệ thống của SQL Sever. sở dữ liệu Model Model: lưu trữ tất cả template (mẫu) để tạo sở dữ liệu mới.

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 4 - Nguyễn Thị Mỹ Dung

tailieu.vn

HQT sở dữ liệu (ORACLE). Chương 4: Lập trình PL/SQL (9). Chương 4: Lập trình PL/SQL. Cấu trúc chương trình PL/SQL. Các kiểu dữ liệu bản của PL/SQL III. Các kiểu dữ liệu phức tạp. Cấu trúc điều khiển VI. Kiểu con trỏ. Cấu trúc PL/SQL – giới thiệu(tt). Cấu trúc PL/SQL (tt). Cấu trúc PL/SQL. Các khai báo biến của Block 1 (Declarations) BEGIN. Các khai báo biến của Block 2 (Declarations) BEGIN. DECLARE /*Phần Khai báo biến Block 2*/. Các xử lý ngoại lệ (Exception Handlers).

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 5 - Nguyễn Thị Mỹ Dung

tailieu.vn

HQT sở dữ liệu (ORACLE). Thủ tục là một chương trình con để thực hiện một hành động cụ thể nào đó để tăng khả năng xử lý.. Có thể sử dụng nhiều lần, có tính bảo mật và an toàn dữ liệu cao.. Khai báo. PROCEDURE tên-thủ tục [(dsáchthamsố)] IS [khai báo biến]. /*kết thúc thủ tục*/. Procedure – khai báo (tt). Từ khóa OR REPLACE để tự động xóa và tạo mới thủ tục nếu tên thủ tục đó đã tồn tại.. CREATE OR REPLACE.

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 3 - Nguyễn Thị Mỹ Dung

tailieu.vn

HQT sở dữ liệu (ORACLE). Chương 3: Truy vấn SQL (12). Chương 3: Truy vấn SQL. Các câu truy vấn: Select, Insert, Update, Delete. Truy vấn lồng, gom nhóm, điều kiện gom nhóm. Các hàm xử lý dữ liệu V. SVDT (MaSV, MaDT, NoiAD, KQ) Bảng dữ liệu mẫu như sau:. Bảng dữ liệu mẫu (tt). Column_name: tên cột trong bảng – Datatype: kiểu dữ liệu của cột. Default_exp: dữ liệu của cột nhận giá trị default_exp nếu người dùng không. Thêm cột: ALTER TABLE <Tên_bảng>. <Tên_cột>. <Kiểu_dữ_liệu>.