« Home « Kết quả tìm kiếm

bài tập Lũy thừa của 1 số hữu tỉ


Tìm thấy 17+ kết quả cho từ khóa "bài tập Lũy thừa của 1 số hữu tỉ"

Giải bài tập trang 22 SGK Toán lớp 7 tập 1: Lũy thừa của 1 số hữu tỉ (tiếp theo)

vndoc.com

Giải bài tập trang 22 SGK Toán lớp 7 tập 1: Lũy thừa của 1 số hữu tỉ (tiếp theo). Tóm tắt kiến thức lũy thừa của 1 số hữu tỉ 1. Lũy thừa của một tích. Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa (x.y) n = x n . Lũy thừa của một thương. Lũy thừa của một thưong bằng thương các lũy thừa (x/y) n = x n /y n (y # 0) B. Giải bài tập sách giáo khoa bài Lũy thừa của 1 số hữu tỉ – Toán 7 tập 1.. a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừasố mũ là 9 b) Trong hai số 227 và 318 số nào lớn hơn?.

Giải Toán 7 bài 5 Lũy thừa của một số hữu tỉ

vndoc.com

Giải bài tập trang 19, 20 SGK Toán 7 tập 1: Lũy thừa của một số hữu tỉ. Tóm tắt lý thuyết: Lũy thừa của một số hữu tỉ Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x. Thương của hai lũy thừa cùng cơ số khác 0 xm : xn= x + mx-n ( x ≠ 0, m ≥ n). Lũy thừa của lũy thừa (x m ) n = x m.n. Bài trước: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân B.

Giải Toán 7 Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ Giải SGK Toán 7 tập 1 (trang 19, 20)

download.vn

Giải bài tập Toán 7 Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ. Ta có:. Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.. Xem gợi ý đáp án. Nhận xét:. Lũy thừa bậc chẵn (số mũ chẵn) của một số hữu tỉ âm là một số dương.. Lũy thừa bậc lẻ (số mũ lẻ) của một số hữu tỉ âm là một số âm. Viết số dưới dạng một lũy thừa, ví dụ Hãy tìm các cách viết khác.. Viết các số (0,25) 8 và (0,125) 4 dưới dạng các lũy thừa với cơ số 0,5..

Giải Toán 7 Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp) Giải SGK Toán 7 tập 1 (trang 22, 23)

download.vn

Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau:. Hãy kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai (nếu có).. Các câu sai là a, c, d, f Các câu đúng là b, e Sửa lại:. Xem gợi ý đáp án. Ta thừa nhận tính chất sau đây: Với , nếu thì m = n. Dựa vào tính chất này, hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết:. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ. 9 4 e Xem gợi ý đáp án.

Bài tập về số hữu tỉ

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . BÀI TẬP VỀ SỐ HỮU TỈ Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:. Bài 2: Tìm số hữu tỷ x biết rằng:. x 3x 13 7 7 2x 3 3 5 3x 1. 6 3 x 1 2x 2 3x 3. Bài 3: Tìm tập các giá trị của x biết:. a) x 1 x 2 0 b) 2x 3 0 c) 2x 4 9 3x 0. Bài 4: Chứng minh rằng không có số hữu tỉ nào thoả mãn : a) x 2 = 7 b) x 2 – 3x = 1 c) x. Bài 5: Tính giá trị các biểu thức sau:.

Giải bài tập trang 15 SGK Toán lớp 7 tập 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ – cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

vndoc.com

Giải bài tập trang 15 SGK Toán lớp 7 tập 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ – cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là |x|, được xác định như sau:. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số. Giải bài tập sách giáo khoa trang 15 – Toán lớp 7 tập 1..

Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 7 trường THCS Mỹ Lương

hoc247.net

được số thập phân vô hạn tuần hoàn.. 12 –TN TH HS hiểu được căn bậc bậc hai của một số.. 13 –TL VDT HS vận dụng lũy thừa của một số hữu tỉ, các phép toán trong tập Q để giải toán 14 –TL VDT HS vận dụng được bài toán tỉ lệ thuận để giải bài tập.. 15 – TL VD Vận dụng được GTTĐ của một số hữu tỉ, lũy thừa cảu một số hữu tỉ để tìm x 16 VDC HS vận dụng thành thạo lũy thừa thừa của số hữu tỉ để so sánh.

Giáo án Toán bài Lũy thừa

vndoc.com

Học sinh thảo luận theo nhóm và trình bày bài giải.. 4.Luỹ thừa với sốhữu tỉ Cho số thực a dương và số hữu tỉ.. Luỹ thừa của a với số mũ r là a r xác định bởi:. HĐTP5: Hình thành khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỉ. Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 5 Cho a>0. Học sinh theo dõi và ghi chép.. Luỹ thừa với số mũ vô tỉ:. Hoạt động 2: Tính chất của lũy thừa với số mũ thực:. Nhắc lại tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương..

Giải Toán 7 bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

vndoc.com

Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương – Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm. Số 0 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm B. Giải bài tập Toán 7 tập 1 trang 5, 6, 7 câu Trả lời câu hỏi 1 Bài 1 trang 5 SGK Toán 7 Tập 1. Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao?. Hướng dẫn giải:. Biểu diễn các số nguyên: -1. Số nguyên -1 được biểu diễn bởi điểm A nằm bên trái điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 1 đơn vị.

Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ

vndoc.com

Bài 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. Nắm vững các nguyên tắc nhân, chia số hữu tỉ.. Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.. Để cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào?. Học sinh trả lời và lên bảng thực hiện bài tập.. Phát biểu qui tắc và thực hiện bài tập.. Bài mới HĐ1: Nhân 2 số hữu tỉ.. Số hữu tỉ được biểu diễn dưới dạng phân số.. Vậy: Muốn nhân 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?. Cho học sinh làm bài tập 11 (a,b,c).

Giải Toán 7 Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ Giải SGK Toán 7 tập 1 (trang 7, 8)

download.vn

Giải bài tập Toán 7 Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ. Ta có:. Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.. Vậy những phân số biểu diễn số hữu tỉ là. b) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.. So sánh các số hữu tỉ:. So sánh số hữu tỉ (a, b ∈ Z, b ≠ 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấu.. Theo đề bài ta có với (a, b ∈ Z, b ≠ 0. 0 ta có:. a) Khi a, b cùng dấu mà b >. Do đó số hữu tỉ. b) Khi a, b khác dấu mà b >.

Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

vndoc.com

Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập Z ở lớp 6?. Trong tập Q các số hữu tỷ ta cũng có quy tắc tương tự Gv giới thiệu quy tắc.. Yêu cầu học sinh giải bằng cách áp dụng quy tắc chuyển vế?. Làm bài tập 2.. Phát biểu quy tắc chuyển vế trong tâp số Z.. Thực hiện ví dụ. Giải bài tập 2.. II/ Quy tắc chuyển vế:. Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương). Qui tắc chuyển vế.. Yêu cầu hs hoạt động nhóm làm bài tập 6.

Giải Toán 7 Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ Giải SGK Toán 7 tập 1 (trang 10)

download.vn

Giải bài tập Toán 7 Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ. Ta có thể viết số hữu tỉ dưới dạng sau đây:. a) là tổng của hai số hữu tỉ âm. Ví dụ:. b) là hiệu của hai số hữu tỉ dương. Ví dụ Với mỗi câu em hãy tìm thêm một ví dụ.. Lưu ý: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.. Cho biểu thức:. Hãy tính giá trị A theo hai cách:. Cách 1: Trước hết, tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc Cách 2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp

Giải Toán 7 bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ

vndoc.com

Giải bài tập trang 10 SGK Toán lớp 7 tập 1: Cộng, trừ số hữu tỉ A. Tóm tắt lý thuyết Cộng trừ số hữu tỉ. Cộng trừ số hữu tỉ. Viết hai số hữu tỉ x, y dưới dạng:. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. Tổng quát: với mọi x, y , z ∈ Q, ta có: x + y = z ⇒ x = z-y B. Giải bài tập trong Sách giáo khoa trang 10 – Toán 7 tập 1 Bài 1: (Trang 10 SGK Toán lớp 7 tập 1). Đáp án và hướng dẫn giải bài 6.

Giải Toán 7 Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ Giải SGK Toán 7 tập 1 (trang 12, 13)

download.vn

Giải bài tập Toán 7 Chương 1 Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ. Ta có thể viết số hữu tỉ dưới các dạng sau đây:. a) là tích của hai số hữu tỉ. Ví dụ:. b) là thương của hai số hữu tỉ. Với mỗi câu, em hãy tìm thêm một ví dụ.. Theo đề bài ta có:. Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống:. Đố em hãy tìm cách "nối". các số ở những chiếc lá bằng dấu các phép tính cộng trừ nhân chia và dấu ngoặc để được một biểu thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa.

Giải Toán 7 bài 3: Nhân chia số hữu tỉ

vndoc.com

Giải bài tập trang 12 SGK Toán lớp 7 tập 1: Nhân chia số hữu tỉ. Tóm tắt lý thuyết nhân chia số hữu tỉ Với hai số hữu tỉ: x = a/b. Nhân hai số hữu tỉ:. Chia hai số hữu tỉ:. Bài 2 (Trang 12 SGK Toán Đại số lớp 7 tập 1) Ta có thể viết số hữu tỉ -5/16 dưới dạng sau đây:. a) -5/16 là tích của hai số hữu tỉ . b) -5/16 là thương của hai số hữu tỉ

Giải Toán 7 bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

vndoc.com

Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương – Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm. Số 0 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm B. Giải bài tập Toán 7 tập 1 trang 5, 6, 7 câu Trả lời câu hỏi 1 Bài 1 trang 5 SGK Toán 7 Tập 1. Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao?. Hướng dẫn giải:. Biểu diễn các số nguyên: -1. Số nguyên -1 được biểu diễn bởi điểm A nằm bên trái điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 1 đơn vị.

Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

vndoc.com

Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ I Mục tiêu:. Biết được số hữu tỷ là số viết được dưới dạng a. b với a, b là các số nguyên và b khác 0.. Biết biểu diễn một số hữu tỷ trên trục số, biết biểu diễn một số hữu tỷ bằng nhiều phân số bằng nhau.. Biết so sánh hai số hữu tỷ, thực hiện thành thạo các phép toán về số hữu tỷ và giải các bài tập vận dụng quy tắc các phép toán trong Q.. GV : SGK, trục số.. Cho ví dụ phân số? Cho ví. số bằng nhau, từ đó phát I/ Số hữu tỷ:. dụ về hai phân số bằng nhau?.

Excel - Hàm POWER, hàm tính lũy thừa

vndoc.com

Chức Năng: Trả về giá trị lũy thừa của một số.. thay cho hàm POWER để chỉ rõ cần nâng một số nào đó lên lũy thừa bậc mấy. Ví dụ như 2^2.. Ví dụ: Cho bảng dữ liệu sau:. Yêu cầu tính lũy thừasố Power của số Number. Áp dụng hàm Power. Ta có công thức cho ô giá trị C3 là: =POWER (A3, B3). Kết quả thu được sẽ là:. Sao chép công thức cho các ô còn lại. Ta được kết quả cuối cùng:. Bài viết giới thiệu các bạn về hàm Power, giúp tính lũy thừa của một số với một cơ số có sẵn.

Ma Trận Đề Kiểm Tra Toán 7 Giữa Học Kỳ 1 Năm Học 2020-2021

thuvienhoclieu.com

Thực hiện các phép tính với số hữu tỉ. Lũy thừa của một số hữu tỉ. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế. 1.Số hữu tỉ. Các phép tốn trên tập hợp số hữu tỉ. các phép tính về số hữu tỉ.. 22,5% 2.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Vận dụng được tính chất của hai đường thẳng song song