« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 35


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 35"

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 35: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 35: Chính tả Tuần 35: Phần A – Chính tả. Điền vào chỗ trống l hoặc n . Thuỷ Tiên …ất hợp với tên của em. Em thật …inh …ăn với …ụ cười chúm chím, tiếng …ói …ịu …àng, …ễ thương. Thuỷ Tiên thích …úp đỡ mọi người, khiến ai cũng yêu quý.. Câu sau viết sai rất nhiều lỗi chính tả. Em hãy chữa lại các lỗi chính tả và chép lại cả câu cho đúng:. Các hoàn tử niền tro người đi tìm kíếm thức ăn quý. Họ nặn nội nên ngàn suống biển, không bõ xót một cho lào..

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 35: Tập làm văn

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 35: Tập làm văn Tuần 35: Phần C – Tập làm văn. Em để quên sách toán ở nhà, em gọi điện về cho mẹ nhờ mẹ mang sách đến giúp, mẹ đồng ý. Hãy viết những lời của hai mẹ con trong cuộc trò chuyện đó.. Một lần, em được ba mẹ tặng cho một món quà bất ngờ khiến em thích thú vô cùng. Em hãy kể câu chuyện đó, trong đó có sử dụng lời cảm ơn, lời nói thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú.. Hãy viết một đoạn văn ngắn nói về một mùa mà em thích..

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 35: Luyện từ và câu

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 35: Luyện từ và câu Tuần 35: Phần B – Luyện từ và câu. Đặt câu hỏi có cụm từ vì sao cho từng câu dưới đây:. a) Vì chăm chỉ, chịu khó, Tấm đã hớt được đầy giỏ tép.. b) Vì tin lời lão phú ông, anh Khoai đã lên rừng tìm cây tre trăm đốt.. c) Thạch Sanh phải đánh nhau với Chằn tinh vì đã mắc mưu của Lý Thông.. Tìm bộ phận trả lời câu hỏi Để làm gì?

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 10: Tập làm văn

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 10: Tập làm văn Tuần 10: Phần C – Tập làm văn. Điền vào các ô trống nội dung thích hợp để giới thiệu ba người thân của em:. Mẹ mới sinh em bé. Cả nhà ai cũng yêu quý em. Em hãy viết 4 đến 6 câu nói về em bé của em.. Bà là người rất thương yêu và cưng chiều em. Ngày ngày bà lo cho em từng bữa ăn. Đêm đêm, bà kể chuyện cổ tích cho em nghe, đưa em vào giấc ngủ.. Hãy viết một đoạn văn ngắn kể về người bà thương yêu của em..

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 2: Chính tả Tuần 2: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT s/x. Điền vào chỗ trống s hay x:. Ngay …át dưới chân đồi, con …ông Vạn nước …anh ngắt chảy qua. Ghép từng tiếng ở cột trái với những tiếng thích hợp ở cột phải tạo thành từ:. Tìm tên các loại cây được viết:. a) Bắt đầu bằng s.. b) Bắt đầu bằng x.. PHÂN BIỆT ăn/ăng. Điền vào chỗ trống ăn hoặc ăng:. c) Chiếc kh… tr. Ghép từng tiếng ở cột trái với những tiếng thích hợp ở cột phải để tạo thành từ:.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 34: Tập làm văn

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 34: Tập làm văn Tuần 34: Phần C – Tập làm văn. Hãy viết 3 đến 4 câu giới thiệu về nghề nghiệp của bố hoặc mẹ em.. Hãy viết một đoạn văn (từ 4 đến 6 câu) kể về một người thân của em.. Em viết đoạn văn nói rõ bố mẹ em làm nghề gì (ví dụ: nông dân, công nhân, kĩ sư, giáo viên, bác sĩ, bán hàng.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 3: Chính tả Tuần 3: Phần A – Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. b) Con …é con ….iêng đôi mắt nhìn mẹ. Nối từng tiếng ở cột bên trái với tiếng thích họp ở cột bên phải để tạo từ:. Điền vào chỗ trống ng hay ngh và giải câu đố sau:. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch:. a) …ưa đến …ưa mà …ời đã nắng …ang …ang.. b) …ong …ạn mẹ em để …én bát, …ai lọ, xoong …ảo.. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:. thu,… kết,… thành,… thuỷ.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 1: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 1: Chính tả Tuần 1: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT c/k. Điền vào chỗ trống c hoặc k cho thích hợp:. cái …éo, …ủ gừng, chữ ….í, cái …ân, con …iến, bánh …uốn 2. Điền vào chỗ trống c hoặc k:. Bạn ….im …ể lại chuyện …ác bạn đi …âu …á.. BẢNG CHỮ CÁI. Dòng nào ghi đúng trật tự bảng chữ cái? Ghi lại tên các chữ cái của dòng đó.. a) ả, ă, â, b, c b) ă, â, a, b, c c) a, â, ă, b, c d) â, ă, a, c, b.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 16: Chính tả Tuần 16: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT ui/uy 1. Điền vào chỗ trống ui hay uy:. PHÂN BIỆT tr/ch. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:. Ghép từng tiếng ở cột trái với tiếng thích hợp ở cột phải để tạo từ. PHÂN BIỆT thanh hỏi/thanh ngã

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 5: Tập làm văn

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 5: Tập làm văn Tuần 5: Phần C – Tập làm văn. TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TÊN CHO BÀI. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH. Dựa vào tranh, trả lời những câu hỏi sau để có một câu chuyện:. Đặt tên cho câu chuyện ở bài tập 1.. Hãy đặt tên cho câu chuyện sau:. Một con cừu của người nông dân bị lạc và bị một con sói bắt được. Người nông dân và con chó của ông đang đi tìm con cừu. Họ nghe thấy tiếng hú của con sói. Con chó chạy vội đến nơi, đuổi sói đi và cứu mạng con cừu..

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 23: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 23: Chính tả Tuần 23: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT l/n. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:. nghe, sâu. (nắng, lắng) PHÂN BIỆT ươt/ươc. Điền ươc hay ươt vào chỗ trống:. Chọn tiếng trong ngoặc để điền vào chỗ trống cho thích hợp:. b) mưa nắng, lắng nghe, sâu lắng, nắng nôi.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 2: Luyện từ và câu

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Luyện từ và câu Tuần 2: Phần B – Luyện từ và câu. “Sách Tiếng Việt” khác “vở Tiếng Việt” như thế nào?. Muốn biết “sách Tiếng Việt” khác “vở Tiếng Việt” như thế nào, em phải phân biệt được nghĩa hai từ sách và vở.. Sau đó, em nêu sự khác nhau giữa “sách Tiếng Việt” và “vở Tiếng Việt”. “Sách Tiếng Việt”: sách giáo khoa môn Tiếng Việt + “Vở Tiếng Việt”: vở ghi môn Tiếng Việt.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 15: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 15: Chính tả Tuần 15: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT ai/ay. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:. mắn, hoa. (mái, máy) PHÂN BIỆT s/x. (se, xe) PHÂN BIỆT ât/âc. Điền ât hay âc vào chỗ trống a) Tấc đất t. a) ngày mai, may mắn, hoa mai, hoạ may, may mặc.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 19: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 19: Chính tả Tuần 19: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT l/n. Điền vào chỗ trống l hoặc n:. PHÂN BIỆT thanh hỏi/thanh ngã. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 17: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 17: Chính tả Tuần 17: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT ui/uy. Điền vào chỗ trống ui hoặc uy:. PHÂN BIỆT ao/au. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:. kều, trầu. có, điểm. cải,… hàng,… cỏ, rêu. (rao, rau) PHÂN BIỆT r/d/gi. PHÂN BIỆT et/ec. Điền vào chỗ trống et hoặc ec:. a) cao kều, trầu cau, cau có, điểm cao.. b) rau cải, rao hàng, rau cỏ, rêu rao.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 20: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 20: Chính tả Tuần 20: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT s/x. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ: . xử, phán. đánh, khám … .(sét, xét) b) đường. Điền vào chỗ trống s hay x và giải các câu đố sau:. (Là con gì?) PHÂN BIỆT iêt / iêc. Điền vào chỗ trống iêt hoặc iêc:. Ghép từng tiếng ở cột trái với tiếng thích họp ở cột phải để tạo từ. a) sấm sét, xét xử, phán xét, sét đánh, khám xét.. a) xây – con ong

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 26: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 26: Chính tả Tuần 26: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT r/d/gi. Điền vào chỗ trống d, gi hoặc r. Cô …áo em …ạy …ất …ễ hiểu, …ảng bài …ất hấp …ẫn. Ai không hiểu cô …ảng …ải cho thật hiếu.. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:. rít ,gian … (rối, dối) b) cạo. (dâu, râu) PHÂN BIỆT ưc/ưt. Điền vào chỗ trống ưc hay ưt:. lực, (ấm)… vòi,… khoẻ, (áo)… chỉ, công.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 25: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 25: Chính tả Tuần 25: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT tr/ch. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:. đò,… chống, leo … đèo, hát. mừng, phong. mào, cổng. PHÂN BIỆT thanh hỏi/thanh ngã.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 18: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 18: Chính tả Tuần 18: Phần A – Chính tả. Điền vào chỗ trống s hoặc x.. Điền uôn hoặc uông vào chỗ trống. Chọn d, gi hoặc r điền vào từng chỗ trống cho thích hợp. Cô …áo cho bài …ảng yêu xóm làng thiết tha.. Con gì chi thích yêu hoa Ơ đâu hoa nơ dù xa cung tìm Cùng nhau cần mân ngày đêm Chắt chiu mật quý lặng im tặng đời.. (Là con gì. chỉ, ở, nở, cũng, mẫn – con ong.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 31: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 31: Chính tả Tuần 31: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT r/d/gi. Điền d hoặc r vào chỗ trống:. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:. bán, bàn. việc, tiếng.