Tìm thấy 11+ kết quả cho từ khóa "Bài tập phần Giải tích 12"
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải SBT Toán 12 bài tập ôn tập cuối năm - Giải Tích 12 Bài 5.1 trang 219 sách bài tập (SBT. a) Xác định a, b, c, d để đồ thị của các hàm số:. b) Vẽ đồ thị của các hàm số ứng với các giá trị a, b, c và d tìm được trên cùng một mặt phẳng tọa độ. a) a và b thỏa mãn hệ phương trình:. b) (H.90) Ta có hai hàm số tương ứng là: y = x 2 – 3x + 3 và y = x Vậy S= 3 ∫ 1 (−x 2 +4x−3)dx=4/3 (đơn vị diện tích). Ta có V 1 =π 3 ∫ 1 x 2 dx=26/3π V 2 =π 3 ∫ 1 (x 2 −3x+3) 2 dx=22/5π.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Xây dựng và đề xuất các hoạt động học tập theo hƣớng phát triển năng lực tự học cho ngƣời học qua nội dung giải bài tập nguyên hàm, tích phân giải tích 12.. Thiết kế đƣợc các tiêu chí đánh giá kĩ năng tự học của học sinh THPT.. Chƣơng 2 Xây dựng và đề xuất một số biện pháp phát triển năng lực tự học cho học sinh trung học phổ thông trong dạy học giải bài tập nguyên hàm, tích phân giải tích 12.. Lý thuyết về tự học 1.1.1.1. Khái niệm tự học.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải bài tập Toán 12 Nâng cao Đại số và Giải tích bài 1Tính đơn điệu của hàm số 1 800Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Giải bài tập Toán 12 Nâng cao Đại số và Giải tích bài 1 tích hợp và hướng dẫn giải các dạng bài tập về phần đại số của môn Toán 12 nâng cao.Tài liệu được trình bày một cách cụ thể, rõ ràng để các em nắm bắt kiến thức.Giải bài tập sgk Toán 12 Nâng cao bài 1Bài 1 trang 7 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng caoBài 2 trang 7 SGK Đại số và Giải tích
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Toán 12 Giải bài tập trang 55, 56 SGK Giải tích lớp 12: Lũy thừa Bài 1 (trang 55 SGK Giải tích 12): Tính. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:. Bài 3 (trang 56 SGK Giải tích 12): Viết các số sau theo thứ tự tăng dần:. Rút gọn các biểu thức sau:
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Toán 12 Giải bài tập trang 30 SGK Giải tích lớp 12: Đường tiệm cận. Bài 1 (trang 30 SGK Giải tích 12): Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số:. Đồ thị có tiệm cận đứng là x = 2.. Đồ thị có tiệm cận ngang là y = –1.. Đồ thị có tiệm cận đứng là x = –1.. Đồ thị có tiệm cận đứng là x = 2/5.. Đồ thị có tiệm cận ngang là y = 2/5.. Đồ thị có tiệm cận đứng là x = 0 (trục Ox).. Đồ thị có tiệm cận ngang là y = -1..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Toán 12 Giải bài tập trang 60, 61 SGK Giải tích lớp 12: Hàm số lũy thừa. Bài 1 (trang 60 SGK Giải tích 12): Tìm tập xác định của các hàm số:. Bài 2 (trang 61 SGK Giải tích 12): Tính đạo hàm của các hàm số:. Bài 3 (trang 61 SGK Giải tích 12): Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số:. Bài 4 (trang 61 SGK Giải tích 12): Hãy so sánh các số sau với 1:. Bài 5 (trang 61 SGK Giải tích 12): So sánh. Mời bạn đọc cùng tham khảo https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-12
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
BÀI TẬP GIẢI TÍCH 12 TRƯỜNG THPT CÁCH LINH HÀM LUỸ THỪA , HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT A. Luỹ thừa: m 1 a 0 1. a n n am an * Quy tắc tính: n a an a m. b bn am ab n n a m n. a n .b n a * Quy tắc so sánh. Với a > 1 thì a m a n m n + Với 0 < a < 1 thì a m a n m n 2. n n ap n m n a mn a b nb p p Nếu thì n a p m a q . a log a b b * Tính chất so sánh. Với a > 0 thì: log a b log a c b c + Với 0 < a
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải SBT Toán 12: Đề tự kiểm tra giải tích 12 Đề 1 trang 224 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12. Câu 1 trang 224 sách bài tập (SBT. Giải tích 12 (4 điểm) Cho hàm số y=2−2/x−2. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.. Dựa vào đồ thị (1), hãy biện luận theo k số nghiệm của phương trình.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Giải bài tập trang 84, 85 SGK Giải tích lớp 12: Phương trình mũ và. phương trình lôgarit. Bài 1 (trang 84 SGK Giải tích 12): Giải các phương trình mũ:. Lời giải:. Bài 2 (trang 84 SGK Giải tích 12): Giải các phương trình mũ:. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Lời giải:. Bài 3 (trang 84 SGK Giải tích 12): Giải các phương rình lôgarit:. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Toán 12 Giải bài tập trang 24 SGK Giải tích lớp 12: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Bài 1 (trang 23-24 SGK Giải tích 12): Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:. Xét hàm số trên đoạn [-4. 4] nên ta tính các giá trị của hàm tại các điểm -4. y(3)= 8 Vậy, giá trị lớn nhất của hàm số trên [-4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [-4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên [0. Hàm số đồng biến trên D.. Hàm số nghịch biến trên D..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Toán 12 Giải bài tập trang SGK Giải tích lớp 12: Ôn tập chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số Bài 1 (trang 45 SGK Giải tích 12): Phát biểu các điều kiện đồng biến và nghịch biến của hàm số. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số.. Điều kiện đồng biến, nghịch biến của hàm số:. Cho hàm số y = f(x) xác định trên K, hàm số f(x):. Xét hàm số y = -x3 + 2x2 - x - 7, ta có:. Vậy hàm số đồng biến trên (1/3. Xét hàm số. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 1.22 trang 20 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=2x−1/x−3 trên đoạn [0;. Vì vậy: min [0;2] f(x)=f(2)=−3;max [0;2] f(x)=f(0)=1/3 Bài 1.23 trang 20 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x+9/x trên đoạn [2. f′(x)=1−9/x 2 =x 2 −9/x 2 f′(x)=0<=>x=±3. Hàm số nghịch biến trong các khoảng (-3. Ta có: [2;4. Bài 1.24 trang 20 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 1 (trang 77 SGK Giải tích 12): Vẽ đồ thị của các hàm số:. Bài 3 (trang 77 SGK Giải tích 12): Tìm tập xác định của các hàm số:. Bài 4 (trang 78 SGK Giải tích 12): Vẽ đồ thị của các hàm số:
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Trả lời câu hỏi Toán 12 Giải tích Bài 3 trang 64: Tính log1/22 + 2log1/21/3 + log1/23/8 . Trả lời câu hỏi Toán 12 Giải tích Bài 3 trang 64: Cho b1 = 25, b2 = 23. Tính log2b1 - log2b2 , log2b1/b2 và so sánh các kết Lời giải: Trả lời câu hỏi Toán 12 Giải tích Bài 3 trang 65: Cho a = 4, b = 64, c = 2. logab Giải bài tập SGK Toán Giải tích 12 Bài 3:. Lời giải: Bài 2 (trang 68 SGK Giải tích 12): Tính. Lời giải:
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Bài tập phần điện tích- Điện trường Bài tập phần điện tích- Điện trường. Bài 1: Cho hai điện tích điểm q1= 9.10-8C và q2= -4.10-8C cách nhau một khoảng r = 6cm trong không khí. Xác định lực tương tác giữa hai điện tích b. Khoảng cách giữa hai điện tích phải bằng bao nhiêu để lực tương tác giữa chúng có độ lớn là 20,25.10-3N c.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:. Lời giải. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x2+1, tiếp tuyến với đường này tại điểm M(2. Lời giải: Phương trình tiếp tuyến với đường cong y = x2 + 1 tại điểm M(2. 5) thuộc đường y = x2 + 1 vì Vậy diện tích cần tìm là:. Tìm tỉ số diện tích của chúng. Lời giải: Bài 4 (trang 121 SGK Giải tích 12):.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Tính tích phân suy rộng ( nếu được). b = 10 Bộ môn Toán ứng dụng (BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 1 TP. 18 / 35 Đề tài 6 Câu 2 SV viết một đoạn code để chạy chương trình. Tham khảo giải thuật khi viết chương trình: Tìm nghiệm ở mẫu số của hàm f(x. x − x0 Bộ môn Toán ứng dụng (BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 1 TP. 19 / 35 Đề tài 6 Nếu có ít nhất một trong các giới hạn (1 phía) cần khảo sát là khác 0 thì về nguyên tắc ta kết luận tích phân suy rộng phân kỳ.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Tính tích phân suy rộng ( nếu được). b = 10 Bộ môn Toán ứng dụng (BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 1 TP. 18 / 35 Đề tài 6 Câu 2 SV viết một đoạn code để chạy chương trình. Tham khảo giải thuật khi viết chương trình: Tìm nghiệm ở mẫu số của hàm f(x. x − x0 Bộ môn Toán ứng dụng (BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 1 TP. 19 / 35 Đề tài 6 Nếu có ít nhất một trong các giới hạn (1 phía) cần khảo sát là khác 0 thì về nguyên tắc ta kết luận tích phân suy rộng phân kỳ.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Chương2 : Bài1 LUỸ THỪA-Bài tập. Biết các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên của một số thực luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương. Kỹ năng:+ Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để đơn giải biểu thức so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa. -Gọi học sinh nhắc lại các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên dương. -Thâøy giảng mở rộng ra các tính chất của luỹ thừa với số mũ thực. Học sinh nhắc lại các tính chất luỹ thừa của số mũ nguyên dương.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải tích 12 Đặt I n = π/2 ∫ 0 sin n xdx,n ∈ N. a) Chứng minh rằng I n =n−1/n.I n−2 ,n>2 b) Tính I 3 và I 5. 2, ta có: I n = π/2 ∫ 0 sin n−1 x.sinxdx Dùng tích phân từng phần ta có:. Bài 3.19 trang 179 sách bài tập (SBT. Dùng tích phân từng phần với u=(1−x) n ,dv=x m dx, ta được: