« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập Toán nâng cao lớp 5


Tìm thấy 17+ kết quả cho từ khóa "Bài tập Toán nâng cao lớp 5"

Bài tập Toán nâng cao lớp 5: Các bài toán về điền dấu phép tính

vndoc.com

Bài tập Toán nâng cao lớp 5: Các bài toán về điền dấu phép tính. Dạng 1: Các bài toán về điền dấu phép tính. Trong dạng toán này người ta thường cho một dãy chữ số, ta phải điền dấu của 4 phép tính. và dấu ngoặc xen giữa các chữ số để được phép tính có kết quả cho trước.. Bài 1: Hãy điền thêm dấu phép tính vào dãy số sau:. 6 6 6 6 6 để được biểu thức có giá trị lần lượt bằng Giải:. Dạng 2: Vận dụng tính chất của các phép tính để tìm nhanh kết quả của dãy tính..

Bài tập Toán nâng cao lớp 5: Dạng thêm bớt trong phân số

vndoc.com

Bài tập toán nâng cao lớp 5: Dạng thêm bớt trong phân số. Khi cùng thêm hay bớt cả tử số và mẫu số của 1 PS thì tổng của tử số và mẫu không thay đổi.. Khi thêm ở tử số hoặc MS và bớt ở MS hoặc tử số thì hiệu không thay đổi.. Ví dụ 1: Cho phân số 61 51 . Hỏi phải chuyển ở tử số xuống mẫu số bao nhiêu đơn vị để được phân số có giá trị bằng. Khi bớt tử số và thêm MS cùng một số đơn vị thì tổng không thay đổi. Nên tổng Tổng của TS và MS của phân số mới bằng .

Bài tập Toán nâng cao lớp 5: Viết liên tiếp một nhóm chữ số hoặc chữ cái

vndoc.com

Bài tập Toán nâng cao lớp 5: Viết liên tiếp một nhóm chữ số hoặc chữ cái. Viết liên tiếp các chữ cái A, N, L, Ư, U thành dãy AN LƯU, AN LƯU. Chữ cái thứ 1998 là chữ cái gì?. Để viết 1 nhóm AN LƯU người ta phải viết 5 chữ cái A, N, L, Ư, U. Nếu xếp 5 chữ cái ấy vào 1 nhóm ta có:. Chia cho 5 không dư là chữ cái U Chia cho 5 dư 1 là chữ cái A Chia cho 5 dư 2 là chữ cái N Chia cho 5 dư 3 là chữ cái L Chia cho 5 dư 4 là chữ cái Ư Mà nhóm) dư 3.

Bài tập Tiếng Việt nâng cao lớp 5 Các dạng bài tập tiếng Việt lớp 5

download.vn

Bài 7: Điền các quan hệ từ thích hợp để nối các vế của các câu ghép trong đoạn văn sau. BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 TUẦN 29. BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 TUẦN 30. BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 TUẦN 31. BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 TUẦN 32. BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 TUẦN 33. BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 TUẦN 34. BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 TUẦN 35. Quan hệ từ. Lặp từ ngữ Thế bằng đại từ. Thay thế từ ngữ Thế bằng từ đồng nghĩa. Từ ngữ nối

Bài tập Tiếng Việt nâng cao lớp 5 trọn bộ 35 tuần

vndoc.com

Bài 7: Điền các quan hệ từ thích hợp để nối các vế của các câu ghép trong đoạn văn sau. BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 TUẦN 29. BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 TUẦN 30. BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 TUẦN 31. BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 TUẦN 32. BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 TUẦN 33. BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 TUẦN 34. BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 TUẦN 35. Quan hệ từ. Lặp từ ngữ Thế bằng đại từ. Thay thế từ ngữ Thế bằng từ đồng nghĩa. Từ ngữ nối

Bài tập Toán lớp 4 cơ bản và nâng cao

vndoc.com

Bài tập Toán lớp 4 cơ bản và nâng caoCác bài tập môn Toán lớp Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Bài tập Toán lớp 4 cơ bản và nâng caoBài tập Toán lớp 4 cơ bản và nâng cao bao gồm phần ôn luyện kiến thức, các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao, các dạng đề tự luyện, đề thi học sinh giỏi giúp các em học sinh nắm được các dạng bài trọng tâm từ cơ bản đến nâng cao, luyện tập và ôn thi hiệu quả cho các kỳ thi học kì, ôn thi học sinh giỏi.

Bài tập Toán lớp 5 nâng cao: Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số

vndoc.com

Bài tập Toán lớp 5 nâng cao: Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số. Chữ số tận cùng của 1 tổng bằng chữ số tận cùng của tổng các chữ số hàng đơn vị của các số hạng trong tổng ấy.. Chữ số tận cùng của 1 tích bằng chữ số tận cùng của tích các chữ số hàng đơn vị của các thừa số trong tích ấy.. 9 có chữ số tận cùng bằng 5.. Tích 1 x 3 x 5 x 7 x 9 có chữ số tận cùng bằng 5..

Tổng hợp 100 câu hỏi trắc nghiệm tư duy toán lớp 5 Bài tập Toán nâng cao lớp 5

download.vn

Lớp 5A có 50 học sinh. Có 35 học sinh tham gia CLB Robotics, 16 học sinh tham gia CLB Diễn thuyết và kịch. Biết rằng có 12 học sinh tham gia cả 2 câu lạc bộ . Hỏi có bao nhiêu học sinh của lớp 5A không tham gia câu lạc bộ nào?. Một lớp có 40 học sinh, mỗi học sinh đều học giỏi ít nhất 1 trong 2 môn Toán và Tiếng Việt. Hỏi có bao nhiêu bạn học giỏi cả hai môn?. Hỏi cần lấy ra ít nhất bao nhiêu quân bài để chắc chắn có ít nhất bốn quân bài cùng chất?.

161 bài Toán nâng cao lớp 2 Bài tập Toán nâng cao lớp 2

download.vn

Bài 26 : Minh có 18 viên bi , nếu Minh cho Bình 3 viên thì Bình có nhiều hơn Minh 3 viên bi . Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi. Bài tập 27 : Có ba thúng xoài , thúng thứ nhất ít hơn thúng thứ hai 6 quả , thúng thứ ba nhiều hơn thúng thứ hai 5 quả . a) Thúng nào có nhiều xoài nhất ? b) Cả ba thúng có bao nhiêu quả xoài. Bài 28 : Hình vẽ sau đây có bao nhiêu đoạn thẳng , bao nhiêu tam giác , bao nhiêu tứ giác , kể tên các hình đó. Bài 30 : Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống a.

Bài tập phương pháp tách trong biến đổi phân thức đại số Toán nâng cao 8

hoc247.net

BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP TÁCH TRONG BIẾN ĐỔI PHÂN THỨC ĐẠI SỐ TOÁN NÂNG CAO 8. Từ kết quả trên ta có thể suy ra hằng đẳng thức:. Bài toán 1:. Bài toán 2:. Bài toán 3:. Chứng minh rằng:. Bài toán 4:. Chứng minh:. Giải: Ta có. Tương tự ta có:. Từ (1) ;(2) và (3) ta có. Bài toán 5:. a bc b ac c ab. Ta có:. a bc a ab bc ab a a b b c a a b a b a c a b a c a b a c a c a b. Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế ta có. a bc b ac c ab a b b c c a 0. Bài toán 6:.

Bài tập Toán nâng cao lớp 5

vndoc.com

Nhưng nếu Toán bớt đi 5 quyển thì số vở của Toán bằng tổng số vở của Tuổi và Thơ. Nếu lấy 2/5 số vở của Toán chia đều cho Tuổi và Thơ thì mỗi bạn Tuổi hay Thơ đều được thêm số vở của Toán). Số vở còn lại của Toán sau khi cho là:. số vở của Toán). Do đó lúc đầu Tuổi hay Thơ có số vở là:. Tổng số vở của Tuổi và Thơ lúc đầu là:. Mặt khác theo đề bài nếu Toán bớt đi 5 quyển thì số vở của Toán bằng tổng số vở của Tuổi và Thơ, do đó 5 quyển ứng với số vở của Toán) Số vở của Toán là quyển).

Bài tập Toán nâng cao lớp 5 (Có đáp án) Ôn tập Toán lớp 5

download.vn

Bài 10: Tích sau đây có tận cùng bằng chữ số nào?. 2) Thương là một số tự nhiên có chữ số tận cùng là bao nhiêu ? Bài giải. Số 1 000 000 có tận cùng là 6 chữ số 0 nên A chia hết cho 1 000 000 và thương là số tự nhiên có tận cùng là chữ số 0.. Là số có 2 chữ số.. Hai chữ số trong mỗi số giống nhau.. Ta có. Bài 23 Toán lớp 5: A là số tự nhiên có 2004 chữ số. B là tổng các chữ số của A . C là tổng các chữ số của B . D là tổng các chữ số của C..

101 bài Toán nâng cao lớp 3 - Ôn tập hè Bài tập Toán nâng cao lớp 3

download.vn

Bài 67: Từ ba chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau (Mỗi chữ số không lặp lại). Có bao nhiờu số như thế? Cũng hỏi như vậy với ba chữ số 3, 0, 5. Bài 68: Viết thêm chữ số 3 vào bên phải một số, ta được số mới hơn số phải tìm 273 đơn vị. Tìm số đó.. Bây giờ cần thay bàn 2 chỗ ngồi thì phải kê vào lớp đó bao nhiêu bàn 2 chỗ ngồi như vậy để đủ chỗ ngồi học cho cả lớp?. Bài 71: Biết chu vi một hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng.

Bài tập Toán nâng cao lớp 5: Các bài Toán về vòi nước

vndoc.com

Các bài Toán về vòi nước. Bài 1: Người ta mở 4 vòi nước chảy vào một bể bơi không có nước. Nếu chỉ mở vòi I, II và III thì hết 12 giờ. Nếu chỉ mở vòi II, III và IV thì hết 15 giờ.. Nếu chỉ mở vòi I và IV thì hết 20 giờ. Hỏi mở cả 4 vòi thì sau mấy giờ thì đầy bể?. Vậy trong 1 giờ cả 4 vòi chảy được là . Bài 2: Nếu bể không có nước người ta mở một vòi thứ nhất thì sau 6 giờ bể sẽ đầy, còn người ta mở một vòi thứ hai thì sau 9 giờ bể sẽ đầy.

Bài tập Toán nâng cao lớp 5: Bài toán vật chuyển động có chiều dài đáng kể

vndoc.com

Hai tàu lúc này đang cách nhau 180 m và người ta thấy sau 5 phút thì hai chiếc tàu vượt qua nhau. Tính vận tốc của mỗi tàu. Phân tích: Tương tự như bài 3 đây cũng là bài toán chuyển động ngược chiều xuất phát từ hai vị trí: một là đuôi tàu màu đỏ và hai là đuôi tàu màu vàng. 5 phút hai tàu vượt qua nhau có nghĩa là trong 5 phút hai con tàu đã đi được một quảng đường đúng bằng tổng chiều dài của hai con tàu và 180 m.

39 bài Toán nâng cao lớp 2 Bài tập toán nâng cao lớp 2

download.vn

Bài 32 : Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài của các cạnh lần lượt là AB = 11 cm . Bài 33 : Tính chu vi tam giác ABC biết cạnh AB dài 12 cm . Bài 7 : 16 hình tam giác. Bài 16: a) có 5 tam giác . 6 tứ giác. b) Có thêm 4 tam giác: MSQ . Bài 24: a) 11 Tam giác b ) 3 hình chữ nhật

70 bài tập Toán nâng cao lớp 7

vndoc.com

Bài toán 1. Bài toán 2. Bài toán 3. Chứng minh rằng: M. Bài toán 4. Bài toán 5. Bài toán 6. Chứng minh rằng . Bài toán 7. Chứng minh rằng nếu. Bài toán 8. Chứng minh rằng:. Bài toán 9. Bài toán 10. Bài toán 11. Chứng minh rằng. Bài toán 12. Bài toán 13. Tìm các số a, b, c nguyên dương thỏa mãn: a 3  3 a 2  55 b và a + 3 = 5 c Bài toán 14. Bài toán 15. Bài toán 16. Bài toán 17. Bài toán 18. Bài toán 19. Bài toán 20. Bài toán 21. Chứng minh rằng a + b + c + 8 là số chính phương..

Bài tập diện tích các hình nâng cao - Toán lớp 5 Bài tập hình học lớp 5

download.vn

Bài tập diện tích các hình nâng cao Toán lớp 5 Câu 1:. Tính diện tích hình bình hành MNPQ vẽ trong hình chữ nhật ABCD. Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ bên.. Tính diện tích mảnh đất hình ABCDE có kích thước như hình vẽ bên.. Tính diện tích khu đáy ABCD biết:. Tính diện tích mảnh đất đó biết:. Tính diện tích hình tam giác BMC.. Một hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 12 cm. Tính diện tích phần đất còn lại của mảnh vườn đó..

Bài tập về hình tròn Bài tập Toán lớp 5 nâng cao

download.vn

BÀI TẬP VỀ HÌNH TRÒN LỚP 5 Câu 1. Tìm chu vi và diện tích hình tròn có:. Tính đường kính hình tròn có chu vi: C = 12,56cm . Tính bán kính hình tròn có chu vi: C = 16,328dm . Tính diện tích hình tròn có chu vi: C = 6,908 m. Một bảng chỉ đường hình tròn có đường kính 50cm.. Tính diện tích bảng chỉ đường bằng mét vuông?. Một biển báo giao thông tròn có đường kính 40cm. Diện tích phần mũi tên trên biển báo bằng. 1 diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên?.

Bài tập Dạng Toán Tìm X và Tính nhanh Toán lớp 5

vndoc.com

Bài tập Toán lớp 5: Tìm x và Tính nhanh CÁC DẠNG BÀI TÍNH NHANH. Tính nhanh:. Bài tập nâng cao Tính nhanh Bài 1: Tính nhanh. Bài 2: Tính bằng cách hợp lý:. Bài 3: Tính nhanh:. Bài 4: Tính nhanh: (1 + 1. 23 Bài 5: Tính nhanh. Bài 6: Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách nhanh nhất:. Bài 7: Tính nhanh:. 26 23 ) Bài 8: Tính bằng cách hợp lý:. Bài 9: Tính nhanh:. Bài 10: Tính nhanh :a b. Bài 11: Tính nhanh:. Bài 12: Tính nhanh CÁC DẠNG BÀI TÌM X 1