« Home « Kết quả tìm kiếm

Brand equity


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Brand equity"

Chapter 2_Customer-Based Brand Equity 15.01

www.scribd.com

TÀI SẢN THƢƠNG HIỆU DỰA VÀO KHÁCH HÀNG Kevin Lane Keller Amos Tuck School of Business Dartmouth College CUSTOMER-BASED BRAND EQUITY Nhóm 01: Nguyễn Thị Dung Nguyễn Thị Bích Duyên Nguyễn Thành Lộc Phạm Quốc Trung Ngô Anh Tuấn Khái quát  Trình bày khái niệm về Tài sản thƣơng hiệu (Brand equity. Cụ thể là các khái niệm về Tài sản thƣơng hiệu dựa trên khách hàng (Customer-based Brand Equity – CBBE. Cách thức xây dựng thƣơng hiệu mạnh và những lợi ích của thƣơng hiệu mạnh .

How can integrated marketing communications and advanced technology influence the creation of customer-based brand equity? Evidence from the hospitality industry

tailieu.vn

However, future stud- ies could consider this variable as one of brand equity dimensions.. Managing Brand Equity. Measuring brand equity across products and markets. their implications to brand equity building. An exploration of the meanings of hotel brand equity. Modeling the commonly-assumed relationship between human capital and brand equity in tourism. A customer-based brand equity model for upscale hotels. An analytical model for building brand equity in hospitality firms.

Tài sản thương hiệu dựa trên góc độ khách hàng trong xây dựng thương hiệu khách sạn: Nghiên cứu thực tế đối với khách sạn 3 sao trên địa bàn thành phố Hà Nội

tailieu.vn

Applying consumer-based brand equity in luxury hotel branding. Developing and validating a multidimensional consumer- based brand equity scale. Dodds W.B., Monroe K.B., and Grewal D. Perceptional components of brand equity:. Consumer‐based brand equity: im- proving the measurement – empirical evidence. Brand equity, Brand preference, and Purchase Intention. A conceptual framework of hotel experience and cus- tomer‐based brand equity: Some research questions and implications.

Brand Architecture: Kiến trúc thương hiệu

tailieu.vn

indentity) rõ ràng, ệ giúp các công ty bán l , công ty qu ng cáo, ph ẻ ả ươ ng pháp tr ng bày trong ti m, hi u ư ệ ể rõ các m i quan h gi a các th ố ệ ữ ươ ng hi u c a cùng m t công ty, do đó có th t o ra ệ ủ ộ ể ạ chi n l ế ượ c kinh doanh phù h p. 5- Nâng cao giá tr c a th ị ủ ươ ng hi u (brand equity). 6- T o ra ngu n l c cho s phát tri n trong t ạ ồ ự ự ể ươ ng lai (thâm nh p vào các th tr ậ ị ườ ng m i/phát tri n k p th i các s n ph m m i).

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu - Nghiên cứu trường hợp thị trường dịch vụ viễn thông di động tại TP. Hồ Chí Minh

tailieu.vn

Thang đo hình ảnh thương hiệu (Brand Image. 3.4.4 Thang đo lòng trung thành thương hiệu (Brand Loyalty. 3.3.5 Thang đo giá trị thương hiệu tổng quát (Overall Brand Equity. 4.5.1 Phân tích sự khác biệt về đánh giá giá trị thương hiệu theo biến giới tính. 4.5.2 Phân tích sự khác biệt về đánh giá giá trị thương hiệu theo số năm sử dụng.

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao giá trị thương hiệu Vietpearl Group tại thị trường bất động sản thành phố Hồ Chí Minh

tailieu.vn

Nhận biết thương hiệu (Brand Awareness). Bảng 1.2: Thang đo yếu tố Nhận biết thương hiệu (Brand Awareness). BA1 Tôi biết thương hiệu Vietpearl Group Theo Yoo và cộng sự (2000). Sự trung thành thương hiệu (Brand Loyalty). Niềm tin thương hiệu (Brand Trust). Bảng 1.5: Thang đo yếu tố Niềm tin thương hiệu (Brand Trust). (2003) BT3 Thương hiệu Vietpearl Group mang lại cho tôi sự tự tin. Tổng thể giá trị thương hiệu (Overall Brand Equity).

An Introduction to Integrated Marketing Communications

tailieu.vn

Intel’s Advertising Helps Build Brand Equity. Sales Promotion Sales Promotion. An Example of “B-to-B” Advertising. Sales Promotion Tools. Personal Selling. Various Uses of Sales Promotion. Promotion Sales Promotion. Sales Promotion Objectives

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các yếu tố của marketing mix ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu các doanh nghiệp kinh doanh nước giải khát tại Việt Nam

tailieu.vn

Hình 2.4 Các yếu tố Marketing Mix 2.1.3 Giá trị thương hiệu (Brand Equity). Lòng trung thành đối với thương hiệu (Brand loyalty).. Sự nhận biết thương hiệu (Brand awareness).. Các thuộc tính của thương hiệu (Brand associations).. Biến phụ thuộc: Giá trị thương hiệu.. Giá trị thương hiệu Nhận biết. Thương hiệu. Hình ảnh Thương hiệu.

Sức mạnh của thương hiệu

tailieu.vn

(megabrand), “thương hiệu phụ” (sub-brand), “đồng thương hiệu” (co-brand), “thương hiệu bảo trợ” (shadow endoser), “thương hiệu viên đạn bạc” (silver-bullet brand),. “thương hiệu động lực” (driver brand), “kiến trúc thương hiệu” (brand architecture), “phổ thương hiệu” (brand spectrum), “quản trị danh mục thương hiệu” (brand portfolio. khiễng”, chủ yếu dịch các tác phẩm viết về thương hiệu của David A. Thuật ngữ gây rắc rối đầu tiên là “giá trị thương hiệu” (brand equity).

Thuật ngữ Thương hiệu

tailieu.vn

Giám Đốc Quản Lý Tài Sản Thương Hiệu (Brand Equity Manager). Một trong vài chức vị dùng cho người được lãnh đạo hàng đầu của công ty bổ nhiệm, chịu trách nhiệm thực hiện chiến lược thương hiệu cho toàn công ty và có toàn quyền quyết định đối với bản sắc thương hiệu.. Hình Ảnh Thương Hiệu (Brand Image). Kiểu Chữ Của Thương Hiệu ( Brand Typeface). Kiểu chư,õ hay phông chữ được dùng trong hầu hết các hình thức truyền thông marketing của một thương hiệu.. Lợi Ích Của Thương Hiệu (Brand Promise).

Marketing Manager Course - Thuật ngữ thương hiệu

tailieu.vn

Giám Đốc Quản Lý Tài Sản Thương Hiệu (Brand Equity Manager). Một trong vài chức vị dùng cho người được lãnh đạo hàng đầu của công ty bổ nhiệm, chịu trách nhiệm thực hiện chiến lược thương hiệu cho toàn công ty và có toàn quyền quyết định đối với bản sắc thương hiệu.. Hình Ảnh Thương Hiệu (Brand Image). Kiểu Chữ Của Thương Hiệu ( Brand Typeface). Kiểu chư,õ hay phông chữ được dùng trong hầu hết các hình thức truyền thông marketing của một thương hiệu.. Lợi Ích Của Thương Hiệu (Brand Promise).

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tác động marketing truyền miệng đến giá trị thương hiệu của nhà hàng Tokyo Deli

tailieu.vn

Thương hiệu (brand) 2.2.1.. Giá trị thương hiệu (brand equity) 2.2.2.. Sự hiểu biết thương hiệu (brand knowledge) bao gồm hai yếu tố sự nhận biết thương hiệu (brand awareness) và ấn tượng thương hiệu (brand image). Giá trị thương hiệu của nhà hàng Tokyo Deli 2.2.3.. Giới thiệu sơ lược về thương hiệu Tokyo Deli 2.2.3.1.. Các tài sản thương hiệu của nhà hàng Tokyo Deli 2.2.3.2.. Giá trị thương hiệu Tokyo Deli. Sự nhận biết thương hiệu Tokyo Deli. Ấn tượng thương hiệu Tokyo Deli.

QUẢN LÝ NHÃN HIỆU

tailieu.vn

QUẢN LÝ NHÃN HIỆU MỤC TIÊU HỌC TẬP. hai khái niệm khác nhau về vốn nhãn hiệu (brand equity. kiểm định sự lành mạnh của nhãn hiệu. những khác biệt giữa việc gắn nhãn hiệu ô dù và việc gắn nhiều nhãn hiệu. làm sao để hồi sinh các nhãn hiệu đang cố sống còn. vốn nhãn hiệu đối với tổ chức có thể được bẩy (leveraged) như thế nào. vai trò của nhãn hiệu trong liên minh chiến lược. các vấn đề liên quan trong việc gắn nhãn hiệu toàn cầu.. NHÃN HIỆU (BRAND) LÀ GÌ?.

Quản lý Marketing trong thế kỷ 21- Quản lý nhãn hiệu

tailieu.vn

QUẢN LÝ NHÃN HIỆU MỤC TIÊU HỌC TẬP. hai khái niệm khác nhau về vốn nhãn hiệu (brand equity. kiểm định sự lành mạnh của nhãn hiệu. những khác biệt giữa việc gắn nhãn hiệu ô dù và việc gắn nhiều nhãn hiệu. làm sao để hồi sinh các nhãn hiệu đang cố sống còn. vốn nhãn hiệu đối với tổ chức có thể được bẩy (leveraged) như thế nào. vai trò của nhãn hiệu trong liên minh chiến lược. các vấn đề liên quan trong việc gắn nhãn hiệu toàn cầu.. NHÃN HIỆU (BRAND) LÀ GÌ?.

Quản lý nhãn hiệu

tailieu.vn

QUẢN LÝ NHÃN HIỆU MỤC TIÊU HỌC TẬP. hai khái niệm khác nhau về vốn nhãn hiệu (brand equity. kiểm định sự lành mạnh của nhãn hiệu. những khác biệt giữa việc gắn nhãn hiệu ô dù và việc gắn nhiều nhãn hiệu. làm sao để hồi sinh các nhãn hiệu đang cố sống còn. vốn nhãn hiệu đối với tổ chức có thể được bẩy (leveraged) như thế nào. vai trò của nhãn hiệu trong liên minh chiến lược. các vấn đề liên quan trong việc gắn nhãn hiệu toàn cầu.. NHÃN HIỆU (BRAND) LÀ GÌ?.

Marketing địa phương - quản lý nhãn hiệu

tailieu.vn

QUẢN LÝ NHÃN HIỆU MỤC TIÊU HỌC TẬP. hai khái niệm khác nhau về vốn nhãn hiệu (brand equity. kiểm định sự lành mạnh của nhãn hiệu. những khác biệt giữa việc gắn nhãn hiệu ô dù và việc gắn nhiều nhãn hiệu. làm sao để hồi sinh các nhãn hiệu đang cố sống còn. vốn nhãn hiệu đối với tổ chức có thể được bẩy (leveraged) như thế nào. vai trò của nhãn hiệu trong liên minh chiến lược. các vấn đề liên quan trong việc gắn nhãn hiệu toàn cầu.. NHÃN HIỆU (BRAND) LÀ GÌ?.

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC 1 E A 2 1 E C A 0 1 A F 0 1 A 0 1 E C 6

www.academia.edu

Khái niệm Giá trị Thương hiệu (Brand Value. Các phương pháp định giá giá trị thương hiệu  Các hình thức khai thác giá trị thương hiệu - Những kiến thức cốt lõi cần nắm. Hiểu rõ thuật ngữ Giá trị Thương hiệu, và phân biệt được với thuật ngữ Tài sản Thương hiệu (Brand Equity.

Chương 7_Phân tích hiệu quả trong Quản trị Sản phẩm

www.scribd.com

Chưa thống nhất cách thức đánh giá chỉ sốnày  Một số kỹ thuật đánh giá tài sản thươnghiệu: o Brand Equity Ten (Aaker) o Brand Asset Valuator (Young & Rubicam) o Brand Equity Index (Moran) o Brand Valuator Model (Interbrand)37 12 14-Jun-21 3.6 ĐÁNH GIÁ GIÁ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH ► Lợi nhuận (profit. Tỷ suất hoàn vốn đầu tư (ROI)38 4.ĐÁNH GIÁ NGÂN SÁCH VÀ KIỂM SOÁT chiến lược sản phẩm 1. Đánh giá ngân sách cho chiến lược sản phẩm 2. Các yếu tố cần quan tâm khi đánh giá ngân sách 3.

Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Đo lường tài sản thương hiệu Anh ngữ AMES qua ý kiến đánh giá của khách hàng tại thành phố Huế

tailieu.vn

Tài sản thương hiệu (brand equity) là khái niệm đa chiều và rất phức tạp, ý nghĩa của Tài sản thương hiệu được hiểu dưới nhiều góc độ khác nhau, cho những mục đích khác nhau (Keller, 1993). marketing của thương hiệu đó”. thứ nhất, kiến thức thương hiệu (brand knowledge) gồm có: nhận biết thương hiệu (brand awareness) và hình ảnh thương hiệu (brand image). Lợi ích của tài sản thương hiệu. Mô hình về tài sản thương hiệu của David A.Aaker (1991).