Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "các ngành kinh tế"
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 9: NHẬT BẢN (Tiếp theo)Tiết 2: CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ CÁC VÙNG KINH TẾ A. CÁC NGÀNH KINH TẾ 1. Công nghiệp * Đặc điểm. Một số ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp. Các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven biển, nhất là ven biểnphía TBD. Dịch vụ - Là khu vực kinh tế quan trọng. Ngành tài chính, ngân hàng đứnghàng đầu TG, hoạt động đầu tư ra nước ngoài ngày càng phát triển. Nông nghiệp - Giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. Diện tích đất nông nghiệp ít.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
TIẾT 2: CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ CÁC VÙNG KINH TẾ I. Các ngành kinh tế. Công nghiệp. Giá trị đứng thứ 2 trên thế giới.. Chiếm vị trí cao về sản xuất máy công nghiệp, điện tử, người máy, tàu biển,…. Là khu vực kinh tế quan trọng.. Thương mại và tài chính là 2 ngành chủ chốt.. Đứng thứ 4 trên thế giới về thương mại. GTVT biển đứng thứ 3 trên thế giới với các cảng lớn: Cô-bê, I-cô-ha-ma, Tokyo, Osaca.. Đứng đầu trên thế giới về tài chính, ngân hàng.. Nông nghiệp.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Các hải cảng lớn của Nhật Bản. Đánh giá vai trò các hải cảng và ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản.. Các cảng lớn của Nhật Bản: I ô cô ha ma, Ôxaca, Tô ki ô, Cô bê.. ►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải tập bản đồ Địa Lý 11 Bài 9: Tiết 2: Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế file PDF hoàn toàn miễn phí.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải bài tập địa lí 11 bài 9 tiết 2: Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế. Bài 1 trang 83 SGK Địa lí 11. Chứng minh rằng Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao. Hướng dẫn giải:. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, sau Hoa Kì. Chiếm vị trí cao trên thế giới về sản xuất máy bay công nghiệp và thiết bị điện tử, người máy, tàu biển, thép, ôtô , vô tuyến truyền hình, máy ảnh, sản phẩm tơ tằm và tơ sợi tổng hợp, giấy in báo,… Bài 2 trang 83 SGK Địa lí 11.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG PHƢƠNG PHÁP HỌC CỦA SINH VIÊN. 2.1 Đặc điểm riêng của sinh viên khối ngành kinh tế và QTKD. 2.2 Kết quả học tập của sinh viên các ngành kinh tế và QTKD, đại học Quy Nhơn. 2.3 Tình hình phƣơng pháp học của sinh viên các ngành kinh tế và QTKD, đại học Quy Nhơn. 2.4 Đánh giá về phƣơng pháp học của sinh viên các ngành kinh tế và QTKD, đại học Quy Nhơn.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
PHƯƠNG PHÁP HỌC CỦA SINH VIÊN CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bộ Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 9 Tiết 2: Các ngành kinh tế và vùng kinh tế 2. Đáp án bộ Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 9 Tiết 2: Các ngành kinh tế và vùng. kinh tế. Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo bộ Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 9 Tiết 2:. Các ngành kinh tế và vùng kinh tế (có đáp án) được đội ngũ chuyên gia sưu tầm và biên soạn dưới đây.. Bộ Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 9 Tiết 2: Các ngành kinh tế và vùng kinh tế.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
PHƯƠNG PHÁP HỌC CỦA SINH VIÊN CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của LB Nga?. Đường ô tô đóng vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia.. Có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình.. Hướng dẫn giải Đáp án A.. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với nền kinh tế Nga?. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng.. Các ngành dịch vụ đang phát triển mạnh.. Hướng dẫn giải Đáp án C.. Đặc điểm các ngành kinh tế của Liên Bang Nga:.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Bài nghiên cứu sẽ phân tích tác động của chính sách tiền tệ đến các ngành kinh tế ở Việt Nam bao gồm ba thành phần kinh tế: nông nghiệp, sản xuất và dịch vụ là những ngành đóng góp vào tăng trưởng GDP của Việt Nam. Cú sốc của chính sách tiền tệ ảnh hưởng đến các ngành kinh tế như thế nào?. Cú sốc của chính sách tiền tệ sẽ truyền dẫn vào các ngành kinh tế thông qua kênh nào?. Mất bao lâu cú sốc của chính sách tiền tệ sẽ ảnh hưởng đến các ngành kinh tế?.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 8: Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế ở nước ta thay đổi, chủ yếu do A. Két quả của công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Có sự phân bộ lại dân cư và lao động giữa các vùng trong cả nước D. Yeu cầu của hội nhập kinh tế quốc tế. Đáp án: B. Trang | 4 Giải thích : Sự phát triển và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa (giảm khi vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III) cũng kéo theo sự thay đổi về sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở nước ta..
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Biểu đồ đường Câu 18: Tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước năm 2010 là:. Sự thay đổi giá trị các ngành kinh tế nước ta năm 2008 đến 2012. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 2008 đến 2012 C. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế nước ta năm 2008 đến 2012. Hiện trạng các ngành kinh tế nước ta năm 2008 và 2012 Quan sát bảng số liệu sau:. GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN Đơn vị: tỉ đồng).
codona.vn Xem trực tuyến Tải xuống
NHẬT BẢN (TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ CÁC VÙNG KINH TẾ). Câu 1: Dân cư Nhật Bản phân bố chủ yếu ở đảo. Câu 2: Những năm và tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do. Câu 3: Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực. Câu 4: Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là:. Câu 5: Ngành công nghiệp được xem là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là. công nghiệp chế tạo B.
thuvienhoclieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
NHẬT BẢN (TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ CÁC VÙNG KINH TẾ). Câu 1: Dân cư Nhật Bản phân bố chủ yếu ở đảo. Câu 2: Những năm và tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do. Câu 3: Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực. Câu 4: Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là:. Câu 5: Ngành công nghiệp được xem là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là. công nghiệp chế tạo B.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Trên thế giới đã có nhiều phương pháp đánh giá năng lực công nghệ ra đời, tuy nhiên, mỗi phương pháp đều có những ưu nhược điểm riêng và phù hợp với mỗi nền kinh tế khác nhau. Vì vậy mục tiêu đặt ra ở đây là: Tìm hiểu, so sánh một số phương pháp đánh giá năng lực công nghệ các doanh nghiệp, các ngành kinh tế và các địa phương..
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Các giải pháp chủ yếu để thúc đẩy tăng trưởng các ngành kinh tế Việt Nam.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ CÁC VÙNG KINH TẾ I. Trình bày và giải thích được sự phát triển và phân bố những ngành kinh tế chủ chốt của Nhật.. Rèn luyện cho hs kĩ năng đọc bản đồ kinh tế (các trung tâm công nghiệp, phân bố sản xuất nông nghiệp).. THIẾT BỊ DẠY HỌC - Bản đồ kinh tế Nhật Bản.. Bản đồ tự nhiên Nhật Bản.. Tranh ảnh một số sản phẩm công, nông nghiệp....của Nhật Bản.. Dựa vào bảng 9.1 SGK nhận xét cơ cấu ngành công nghiệp của Nhật Bản?.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ CÁC VÙNG KINH TẾ. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Nhật Bản?. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới.. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản?. Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu.. Các ngành công nghiệp nổi tiếng thế giới của Nhật Bản hiện nay là:. Sản phẩm nào sau đây của Nhật Bản không phải do công nghiệp chế tạo sản xuất?. Ngành công nghiệp mũi nhọn hiện nay của Nhật Bản là:.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
CÁC NGÀNH KINH TẾ BIỂN VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ. Kinh tế biển bao gồm các ngành:. Nuôi trồng.. Du lịch.. Giao thông vận tải biển…. Ngư trường Hải Phòng – Quảng Ninh (ngư trường vịnh Bắc Bộ) được xác định là ngư trường trọng điểm với nguồn lợi hải sản phong phú.. Diện tích mặt nước để nuôi trồng thủy sản khá lớn.. Du lịch biển – đảo. Tài nguyên du lịch đa dạng, phong phú (bãi biển, địa hình cacxtơ, vườn quốc gia…).. Điều kiện phát triển:. Thuận lợi: tỉnh Quảng Ninh có đường bờ biển dài..
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
của 12 ngành kinh tế trong nền kinh tế quốc dân giai đoạn hiệu quả hoạt động và các nhân tố tác động.