« Home « Kết quả tìm kiếm

các thuật ngữ


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "các thuật ngữ"

Định nghĩa các thuật ngữ kinh tế

tailieu.vn

Chẳng hạn, khi thuật ngữ Tổng Sản phẩm Quốc dân lần đầu tiên xuất hiện trong một bài báo thì tiếp đó là giải thích rằng GNP là “tổng giá trị sản lượng hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia.”. Và không cần thiết đưa ra một định nghĩa rườm rà khi một ví dụ ngắn gọn có thể làm rõ nghĩa của thuật ngữ. Nhưng thông thường cần có một định nghĩa đầy đủ. Các thuật ngữ chung liên quan WTO. Các thuật ngữ kinh tế thường dùng (A-B.

Giải thích các thuật ngữ thường sử dụng trong Marketing

tailieu.vn

Nơi cư trú: Vietnam Bài viết: 0 Các thuật ngữ bắt đầu bằng ký tự "G". The segmentation of markets based on the sex of the customer. Gởi tin nhắn cá nhân đến Reporter Tìm tất cả bài viết của Reporter #9. Nơi cư trú: Vietnam Bài viết: 0 Các thuật ngữ bắt đầu bằng ký tự "H". Gởi tin nhắn cá nhân đến Reporter Tìm tất cả bài viết của Reporter #10. Nơi cư trú: Vietnam Bài viết: 0 Các thuật ngữ bắt đầu bằng ký tự "K".

Tầm quan trọng của các thuật ngữ kinh tế

tailieu.vn

Nhưng ngoài trường hợp này, doanh nghiệp còn biết đến nhiều hình thức governance khác, với các đối tác và khách hàng.. Cần xem lại các thuật ngữ kinh tế. Governance là một hình thức quản lý/ quản trị ngày càng được nhấn mạnh trong khoa học quản lý hiện đại. Nội hàm của thuật ngữ rất rộng, có lien quan tới nhiều lĩnh vực của xã hội và vượt ra ngoài khuôn khổ của vấn đề quản trị doanh nghiệp. Thuật ngữ này chưa được phổ biến tại Việt Nam.

Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học: Nghiên cứu đối chiếu các thuật ngữ xăng dầu tiếng Anh và tiếng Việt

tailieu.vn

thuật ngữ khác.. các thuật ngữ cụm t ừ. chắc chắn, chính xác có thể gọi nguyên lý này là “ nguyên lý thuật ngữ hoá’. các yếu tố phi thuật ngữ .

Quyền chọn tiền tệ và các thuật ngữ cơ bản

vndoc.com

Quyền chọn tiền tệ và các thuật ngữ cơ bản 1. Khái niệm hợp đồng quyền chọn tiền tệ. Quyền chọn tiền tệ (currency option) là một hợp đồng trong đó người mua quyền chọn trả cho người bán một khoản tiền được gọi là phí quyền chọn để có quyền (chứ không phải nghĩa vụ):. Người bán và người mua quyền chọn. Quyền chọn tiền tệ là một hợp đồng được ký giữa hai bên:.

Các Định Nghĩa Và Thuật Ngữ Kiểm Thử Phần Mềm

www.scribd.com

Các định nghĩa và thuật ngữ kiểm thử phần mềm Bởi:Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng YênBài này bao gồm một danh sách các thuật ngữcác định nghĩa. Các thuật ngữ nàymô tả những khái niệm nền tảng về quá trình phát triển phần mềm và kiểm thử phầnmềm. Hãy ý thức rằng nhiều người không bằng lòng về ngành công nghiệp phần mềmvới những khái niệm của nhiều công ty, được phổ biến rộng rãi, (đó là các thuật ngữ).Là một tester, bạn nên thường xuyên làm rõ ràng ý nghĩa của các thuật ngữ mà đội của bạn sử dụng.

Nghĩa của các thuật ngữ dùng trong Xì Tố

www.academia.edu

Cú Lủ/ Cù Lủ 葫蘆 (fu1 lou2/Wu4 lou2) Âm Hán Việt là Hồ Lô - Cú Lủ là thuật ngữ dùng trong Xì Phé chỉ tổ hợp 5 quân bài trong đó có 1 Xám Cô (3 quân giống nhau) và 1 Phé (2 quân giống nhau). Đây là tổ hợp có giá trị cao thứ 3 trong trò chơi, với xác suất xuất hiện là 0.1441%. Người Quảng Đông sử dụng thuật ngữ 葫蘆 (fu1 lou2), âm Hán Việt là Hồ Lô, để chỉ tổ hợp này. Thuật ngữ này được phiên âm từ thuật ngữ “Full” trong full house của tiếng Anh.

Giáo án Ngữ văn 9 bài 24: Thuật ngữ

vndoc.com

GDMT: tìm các thuật ngữ về môi trường (mưa a xít, hiệu ứng nhà. Thuật ngữ là gì?. Cách 2: thuật ngữ hoá học. ?Vậy em hiểu thuật ngữ là gì? ->. *HĐ2: Đặc điểm của thuật ngữ. Tìm ra đặc điểm của thuật ngữ. Cho biết các thuật ngữ ở phần I.2 còn có nghĩa nào khác không?. Muối a: Thuật ngữ (không có tính biểu cảm) Muối b: có tính biểu cảm ( là từ thông thường). Thuật ngữ những có đặc điểm gì? ->. cách sử dụng thuật ngữ BT1: Điền thuật ngữ thích hợp vào trỗ trống:.

Thuật ngữ về Vật lý

www.vatly.edu.vn

Tiếng Hy-La đóng góp những thành phần để tạo những thuật ngữ đúng như ý muốn, có nghĩa chính xác và dạng không đổi.. Sẽ có nhiều ví dụ khác ở phần nói về cách cấu tạo các thuật ngữ ở đoạn sau.. Lý do là phần lớn các thuật ngữ khoa học được dùng thường có gốc Hy-La và vì vậy có dạng giống nhau nên dễ hiểu, mặc dầu đó là thuật ngữ tiếng Anh, Pháp, Tây-ban-nha hay Hà-lan, ...Thuật ngữ khoa học là tiếng quốc tế nhất trong tất cả các ngôn ngữ hiện nay.. Tính chất thuật ngữ.

Thuật ngữ – Tiếng Việt – Bồi dưỡng HSG Ngữ Văn 9

hoc360.net

THUẬT NGỮ. Thuật ngữ. Thuật ngữ là một lớp từ vựng đặc biệt dùng để biểu thị các khái niệm khoa học, công nghệ thường được dùng trong các văn bản khoa học, công nghệ.. là các thuật ngữ văn học. là các thuật ngữ địa lí.. Đặc điểm của thuật ngữ. Thuật ngữ dùng để biểu thị những khái niệm của một lĩnh vực chuyên môn, do đó, về nguyên tắc, mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm và ngược lại, mổi khái niệm chỉ được biểu thị bằng một thuật ngữ.

Thuật ngữ – Tiếng Việt – Bồi dưỡng HSG Ngữ Văn 9

vndoc.com

Thuật ngữ – Tiếng Việt - Bồi dưỡng HSG Ngữ Văn 9 I. 1.Thuật ngữ. Thuật ngữ là một lớp từ vựng đặc biệt dùng để biểu thị các khái niệm khoa học, công nghệ thường được dùng trong các văn bản khoa học, công nghệ.. Ví dụ: nhân vật, tình huống truyện, nhân hoá… là các thuật ngữ văn học. khí quyến, lưu lượng… là các thuật ngữ địa lí.. Đặc điểm của thuật ngữ.

từ điển thuật ngữ cơ khí

www.scribd.com

Có119/1927 TNCK tiếng Anh được cấu tạo theo mô hình này, chiếm 6.18%.Các thuật ngữ có cấu tạo ba thành tố T1, T2, T3. Cácthuật ngữ theo mô hình này là những thuật ngữ gồm ba thành tố. Các thuậtngữ theo mô hình này là những thuật ngữ gồm ba thành tố. Đây lànhóm thuật ngữ có cấu tạo gồm có 4 thành tố T1, T2, T3 và T4. Các thuật ngữ này đều có cấu tạo bốn thành tố T1,T2, T3, T4. Gak về định danh thuật ngữ như đã đềcập.

Soạn bài lớp 9: Thuật ngữ

vndoc.com

Bằng những kiến thức đã học trong các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Toán học, Vật lí, Hoá học, Sinh học, hãy định nghĩa các thuật ngữ cho trước dưới đây:. Gợi ý: Định nghĩa phải đảm bảo tính chính xác, không biểu cảm. Trước hết phải xác định lĩnh vực chuyên môn của các thuật ngữ sau đó mới tìm hiểu, nhớ lại những kiến thức đã học liên quan đến các thuật ngữ để có cơ sở định nghĩa.. Ở đây, từ điểm tựa có được dùng như một thuật ngữ Vật lí hay không?.

Thuật Ngữ Âm Nhạc

www.scribd.com

tiếng Dịch sát Định nghĩaÝMolto rất Dùng với các thuật ngữ khác, như molto allegro - rất nhanhAssai thật Dùng với các thuật ngữ khác, như allegro assai - thật nhanhPoco một tí, một chút Dùng với các thuật ngữ khác, như poco diminuendo - nhỏ xuống một chútPoco a poco một tí lại một tí Từng tí một, thay đổi từ từ nhưng không Dùng với các thuật ngữ khác, như allegro ma non troppo - nhanh nhưngma non troppo quá không quá nhanh CHUYỂN HƯỚNG Thuật ngữ tiếng Ý Dịch sát Định nghĩa Attacca tấn công Tiến

Giải vở bài tập Ngữ Văn 9: Thuật ngữ Tập 1

tailieu.com

Giải VBT Ngữ Văn 9: Thuật ngữ Giải VBT Ngữ Văn 9: Thuật ngữ 1. Nghĩa của thuật ngữ cá: là động vật có xương sống, ở dưới nước, bơi bằng vây, thở bằng mang.. Tìm các thuật ngữ trong đoạn văn sau. Chúng là thuật ngữ của ngành khoa học nào?. Các thuật ngữ trong đoạn văn: hình vuông, hình chữ nhật, chu vi, diện tích, cạnh, chiều dài, chiều rộng.

Thuật ngữ kỹ thuật trong nghề báo

tailieu.vn

Vì vậy họ cũng sẽ cùng tham gia vào âm mưu để cho độc giả tự mò mẫm tìm hiểu những thuật ngữ họ không biết.. Một nguyên nhân khác dẫn đến việc chúng ta dùng rất nhiều các con số và thuật ngữ trong bài viết là do chúng ta nghĩ rằng độc giả môi trường không giống như đại đa số các độc giả khác, rằng họ có thể tiếp nhận nhiều thông tin phức tạp và họ đã biết các thuật ngữ.

Giải vở bài tập Ngữ văn 9 bài 6: Thuật ngữ

vndoc.com

Tìm các thuật ngữ trong đoạn văn sau. Chúng là thuật ngữ của ngành khoa học nào?. Các thuật ngữ toán học có tiếng góc và khái niệm chúng biểu hiện:

Thuật ngữ các điều khoản nhượng quyền thông dụng

tailieu.vn

Thuật ngữ các điều khoản nhượng quyền thông dụng. Một số các thuật ngữ thông dụng thường được sử dụng trong các hợp đồng nhượng quyền.. Là một khoản mà bên nhận quyền phải trả cho bên nhượng quyền như một phần đóng góp vào quỹ quảng cáo của hệ thống nhượng quyền. quỹ này được thiết lập nhằm chi trả cho các sáng tạo, sắp đặt các quảng cáo và được sử dụng để bù đắp lại các chi phí quản lý của bên nhượng quyền liên quan tới việc quảng cáo cho thương hiệu và hệ thống bán lẻ.

Thuật Ngữ Y Khoa - Hệ Cơ Xương Khớp

www.academia.edu

Trong thuật ngữ trên thì oste- nghĩa là xương, arthr- nghĩa là khớp, -itis là hậu tố chỉ tình trạng viêm. Cho nên, ngoài nghĩa là thoái hóa khớp còn có nghĩa là viêm xương khớp. Để chỉ các dạng riêng biệt của tình trạng thoái hóa khớp, người ta dùng các thuật ngữ. Tình trạng thoái hóa khớp do các nguyên nhân tác động lên khớp như chấn thương (traumatic OA).

Đề kiểm tra 15 phút môn Ngữ văn lớp 9 bài 18: Thuật ngữ

vndoc.com

Những từ in đậm trong đoạn thơ sau có được coi là các thuật ngữ không?. Thuật ngữ gồm những loại từ nào?. Từ ngữ biểu thị các khái niệm khoa học.. Thuật ngữ có đặc tính gì?. Thuật ngữ là gì?. là từ ngữ biểu thị các khái niệm được dùng trong lời ăn tiếng nói hàng ngày.. là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ, thường được dùng trong các văn bản khoa học, công nghệ.. Khi đặt thuật ngữ cần tránh mắc phải lỗi gì?.