Tìm thấy 12+ kết quả cho từ khóa "cảm biến nhiệt"
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Chương 3: Cảm biến nhiệt độ 3.1 Các đặc trưng của nhiệt độ. 3.1.1 Thang nhiệt độ. 3.2 Phương pháp đo nhiệt độ. 3.3 Cảm biến nhiệt điện trở. 3.3.1 Hệ số nhiệt độ của điện trở. 3.3.3 Nhiệt điện trở. 3.3.4 Điện trở silic. 3.6 Cảm biến nhiệt độ LM35D.
00050005714.pdf
repository.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Thuật toán tránh xung đột đa truy cập sử dụng cảm biến sóng mang CSMA- CA. Các mô hình truyền dữ liệu. Tầng ứng dụng của Zigbee/IEEE 802.15.4 [5. CHƢƠNG 4–MÔ HÌNH ỨNG DỤNG GIÁM SÁT CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƢỜNG. Mạch cảm biến nhiệt độ, độ ẩm[14],[15. Phần mềm giám sát. Hoạt động truyền dữ liệu của các nút mạng. Màn hình giám sát. KẾT LUẬN VÀ ĐỊNH HƢỚNG ĐỀ TÀI. Đa truy nhập cảm biến sóng mang phát hiện đụng độ.
000000273748.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
. 54 CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG GIÁM SÁT BỆNH NHÂN QUA MẠNG CẢM BIẾN KHÔNG DÂY. 68 3.4.2 Cảm biến nhiệt độ. 69 3.4.3 Cảm biến nhịp tim. 73 3.6 Linh kiện thiết bị sử dụng trong thiết kế. 80 3.6.3 Sensor cảm biến nhiệt độ DS18B20. 88 3.6.4 Sensor cảm biến nhịp tim. 104 6 DANH MC CÁC HÌNH V Hình 2.1-Mô hình của một mạng cảm biến không dây. 16 Hình 2.2-Ứng dụng công nghệ mạng cảm biến không dây trong y tế. 17 Hình 2.3-Cấu tạo của một node cảm biến. 18 Hình 2.4-Kiến trúc giao thức mạng cảm biến. 37
000000105318.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Trờn hỡnh 2.10, cỏc node cảm biến kết nối thành mạng lưới gởi dữ liệu đến node trong tõm, sử dụng giao thức định tuyến tĩnh. Nhiệt độ của vựng điều khiển là nhiệt độ trung bỡnh của tất cả cỏc cảm biến nhiệt trong vựng đú. Trong ứng dụng này, dựng cảm biến khụng dõy, bộ dẫn động và khối server tớch hợp cú thể giỏm sỏt từ xa. Hệ thống phần cứng bao gồm cảm biến nhiệt độ khụng dõy Tmode, server NSLU2, bộ điều khiển cửa thụng giú và bộ dẫn động HVAC khụng dõy.
255321.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
10: Mô tả các công nghệ cảm biến. 32 Hình 15: Bảng so sánh các giao thức. 35 Hình 18: Giao thức TDMA dùng trong WSNs. 60 Hình 23: Hoạt động cơ bản của giao thức SPIN. 65 Hình 26: Cảm biến nhiệt độ LM35. 66 Hình 27: Cảm biến ánh sáng OPT101. 68 Hình 30: Sơ đồ khối tổng quát 1 mạch cảm biến. 69 Hình 31: Mạch nguyên lý cảm biến LM35. 81 Hình 50: Sơ đồ khối mô tả giao thức truyền dẫn.
000000232075.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Các công nghệ không dây trong mạng cảm biến không dây I.5.1. Các chế độ hoạt động của thiết bị Bluetooth. Các kiểu địa chỉ của thiết bị Bluetooth. 70 PHẦN II THIẾT KẾ MẠNG CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ KHÔNG DÂY SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ BLUETOOTH. Thiết kế mạng cảm biến nhiệt độ không dây sử dụng công nghệ Bluetooth. Thiết lập mạng cảm biến III.2.1. Chế tạo và thử nghiệm mạng cảm biến nhiệt độ.
000000232075.TT.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Chương III: Thiết kế một mô hình mạng cảm biến nhiệt độ không dây trình bày và giải thích cụ thể về quá trình thiết kế kiến trúc và mô hình của một mạng cảm biến không dây và quá trình định tuyến thông tin trong mạng. Chương IV: Chế tạo và thử nghiệm mạng cảm biến nhiệt độ tiến hành việc thiết kế phần cứng cho mạng: thiết kế các nút cảm biến, nút chuyển tiếp, nút điều khiển, gói phần mềm trên máy tính quan sát, điều khiển và giao tiếp với mạng.
ctujsvn.ctu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Mạng cảm biến không dây (Wireless Sensor Networks, gọi tắt là WSNs) là một mạng bao gồm nhiều nút cảm biến (sensor nodes), được trang bị các nút cảm biến có khả năng cảm biến môi trường như cảm biến nhiệt độ, cảm biến độ ẩm, cảm biến cường độ ánh sáng. không dây (wirelessly) với các nút còn lại tạo thành một mạng cảm biến không dây phủ sóng một vùng vật lý nào đó nhằm giám sát, theo dõi và quản lý vùng đó [2].
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Thông tin thu được từ một nút cảm Networks, gọi tắt là WSNs) là một mạng bao gồm biến sẽ được truyền về một trạm gốc (base station nhiều nút cảm biến (sensor nodes), được trang bị hay gateway) thông qua các nút cảm biến khác, và các nút cảm biến có khả năng cảm biến môi trường cuối cùng thông qua Internet truyền về trung tâm như cảm biến nhiệt độ, cảm biến độ ẩm, cảm biến dữ liệu để lưu trữ, phân tích và xử lý. và có khả năng giao tiếp Hình 1: Một ví dụ về mạng cảm biến không dây theo dõi lượng nước
00050005725 (2).pdf
repository.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Hình 1.2: Minh họa việc lắp đặt các hộp cảm biến và kết nối thành mạng. Hình 1.3: Cấu trúc chung mạng WSN. Hình 1.4: Kiến trúc giao thức mạng WSN. Hình 2.1: Sơ đồ khối thiết bị phát hiện sạt lở đất. Hình 2.2: Pin 6600mAh. Hình 2.3: Thiết bị XBEE. Hình 2.4: Cảm biến nhiệt độ LM35. Hình 2.5: Sơ đồ chân cảm biến nhiệt độ. Hình 2.6: Sơ đồ khối và sơ đồ chân cảm biến ADXL335. Hình 2.7: Cảm biến độ ẩm 6440. Hình 2.8: Cấu trúc chung của nút cảm biến. Hình 2.9: Bộ Waspmote.
000000254558.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Công nghệ vi cơ ra đời từ những năm 60 với các linh kiện được ứng dụng làm các đầu đo áp 10suất và biến dạng thay cho các đầu đo cơ truyền thống. Cùng với sự phát triển của công nghệ thì công nghệ MEMS không chỉ còn bó hẹp trong các cảm biến cơ mà còn được ứng dụng trong rất nhiều các lĩnh vực khác như: Cảm biến nhiệt, cảm biến từ, cảm biến quang, cảm biến hoá, cảm biến sinh học.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Thông tin thu được từ một nút cảm Networks, gọi tắt là WSNs) là một mạng bao gồm biến sẽ được truyền về một trạm gốc (base station nhiều nút cảm biến (sensor nodes), được trang bị hay gateway) thông qua các nút cảm biến khác, và các nút cảm biến có khả năng cảm biến môi trường cuối cùng thông qua Internet truyền về trung tâm như cảm biến nhiệt độ, cảm biến độ ẩm, cảm biến dữ liệu để lưu trữ, phân tích và xử lý. và có khả năng giao tiếp Hình 1: Một ví dụ về mạng cảm biến không dây theo dõi lượng nước
000000272871.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
PHẠM QUANG KHÁNH NGHIÊN CỨU MẠNG CẢM BIẾN KHÔNG DÂY ỨNG DỤNG CHO ĐO NHIỆT ĐỘ MÔI TRƢỜNG Chuyên ngành: Kỹ thuật truyền thông LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT CÁN BỘ HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. 8 CHƢƠNG I: LÝ THUYẾT TỔNG QUAN VỀ MẠNG CẢM BIẾN KHÔNG DÂY. Ứng dụng của mạng cảm biến không dây. Các ứng dụng của mạng WSNs. 23 CHƢƠNG 2: ĐO NHIỆT ĐỘ MÔI TRƢỜNG SỬ DỤNG MẠNG CẢM BIẾN 24 KHÔNG DÂY. Bài toán đo nhiệt độ môi trƣờng sử dụng mạng cảm biến không dây.
000000272871-tt.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tóm tắt cô đọng các nội dung chính : Toàn bộ luận văn được chia thành 4 chương với các nội dụng tập trung như sau: Chương 1: Tổng quan về mạng cảm biến không dây. Giới thiệu chung về mạng cảm biến không dây. Các ứng dụng của mạng cảm biến không dây hiện này. Chương 2: Đo nhiệt độ môi trường sử dụng mạng cảm biến không dây.
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Nghiên cứu chế tạo thanh nano ZnO bằng phương pháp nhiệt thuỷ phân, ứng dụng cho cảm biến nhạy khí Luận văn thạc sĩ Đỗ Đăng Trung - Itims 2008 9Hiện nay, thanh nano ZnO đang là một loại cấu trúc mới thu hút rất nhiều sự quan tâm nghiên cứu ở nhiều nơi trên toàn thế giới. Nghiên cứu chế tạo thanh nano ZnO bằng phương pháp nhiệt thủy phân, ứng dụng cho cảm biến nhạy khí.
104654.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Phương phỏp ốc đảo nhiệt. Giả định cơ chế tạo rods. Cỏc phương phỏp tạo màng. Phương phỏp nhỳng phủ (dip-coating. Phương phỏp quay phủ (spin-coating. Phương phỏp in lưới. Phương phỏp phết phủ. Cảm biến khớ trờn cơ sở vật liệu SnO2. Khỏi niệm cảm biến khớ và cỏc thụng số đặc trưng. Cảm biến khớ. Cấu tạo của cảm biến khớ dạng điện trở. Cảm biến khớ sử dụng vật liệu SnO2. 26 Trần Thị Mai 2 I.2.2.3. Ảnh hưởng của kớch thước hạt. Cỏc kỹ thuật dựng trong nghiờn cứu. Phương phỏp phõn tớch nhiệt.
104654-TT-VN.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Trong cảm biến khí bán dẫn, độ nhạy và sự biến thiên tuyến tính của độ nhạy theo nồng độ khí thử là những thông số quan trọng, đặc biệt trong các cảm biến màng dày. Để cải thiện những đặc tính đó chúng tôi đã nghiên cứu chế tạo vật liệu thanh nano SnO2 , nghiên cứu các yêu tố ảnh hưởng lên quá trình này và nghiên cứu các đặc trưng nhạy khí của nó.
312391.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
cảm biến V1-CNT0,5 % ở nhiệt 50 oC (A), 100 oC (B), 150oC (C) khi đo lặp lại ở nồng độ 30 ppm. 68 Hình 3.21: Độ đáp ứng khí NH3 của cảm biến V2-CNT1,0 % ở nhiệt 50 oC (A), 100 oC (B), 150 oC (C) khi đo lặp lại ở nồng độ 30 ppm. 70 Hình 3.22: Độ đáp ứng khí NH3 của cảm biến V3-CNT 1,5 % ở nhiệt 50 oC (A), 100 oC (B), 150 oC (C) khi đo lặp lại ở nồng độ 30 ppm. 71 Hình 3.23: Sự phụ thuộc của độ đáp ứng của mẫu V2 vào nồng độ NH3 ở nhiệt độ làm việc tối ưu 50 oC. 73 Hình 3.24: Đặc trưng dòng-thế của
000000297022.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Độ đáp ứng theo nhiệt độ (A) và nồng độ khí (B) của cảm biến SnO2 chưa biến tính và SnO2-CuO biến tính 0,25 mM, 1 mM, 10 mM và 100 mM. 62 Hình III.16. Thời gian đáp ứng là một hàm của nhiệt độ của cảm biến SnO2 chưa biến tính và SnO2-CuO biến tính 0,25mM, 1mM, 10mM và 100mM ở hai nồng độ khí là 0,25 ppm (A) và 2,5 ppm (B. 63 Hình III.17. 64 Hình III.18.
000000297022-tt.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Với cấu trúc dây nano SnO2 có nồng độ biến tính 0,25 mM và mẫu phún xạ Cu trong 10 giây thì cảm biến lần lượt cho độ đáp ứng tốt nhất S = 4914 ở 150oC và S =1219 lần ứng ở nhiệt độ 200oC với 2,5 ppm khí H2S. Nhiệt độ hoạt động tối ưu của cảm biến đã được xác định ở khoảng 200oC – 250oC và độ đáp ứng của cảm biến hoạt động tuyến tính theo nồng độ khí và theo nhiệt độ đo. Cảm biến có thể đo được khí H2S ở nồng độ thấp cỡ ppb.