« Home « Kết quả tìm kiếm

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 9


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 9"

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 6 năm học 2016 - 2017

vndoc.com

B là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 9. ĐÁP ÁN ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 6 VÒNG 4 Bài 1. 10697 Câu 10: C

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 8 năm học 2016 - 2017

vndoc.com

ĐÁP ÁN ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 3 Bài 1:. Câu 3: C) 4x 2 Câu 4: C) (-2x + y) 3 Câu 5: 1. Bài 3 Câu 1: 3 Câu 2: 4 Câu 3: 8 Câu 4: 16 Câu 5: 2 Câu 6: 1 Câu 7: 21 Câu 8: 1 Câu 9: -2 Câu 10: 9

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 16 năm 2016 - 2017

vndoc.com

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 16 năm Đề thi giải Toán qua mạng lớp 4đáp án 18 5.195Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 16Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 16 năm học được VnDoc sưu tầm biên soạn có đáp án kèm theo giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức tự rèn các dạng bài tập Toán tự tin làm các bài thi bài kiểm tra luyện thi Violympic lớp 4 đạt kết quả cao.

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 9 năm 2016 - 2017

vndoc.com

Đáp án và hướng dẫn giải đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 9 Bài 1: Tìm các cặp giá trị bằng nhau. 12 = 15 Bài 2: Đập dế. Câu 1: C Câu 6: C. Câu 2: D Câu 7: D. Câu 3: D Câu 8: A. Câu 4: B Câu 9: B. Câu 5: B Câu 10: B. Câu 4: 4000 Câu 5: 414 Câu 6: 213 Câu 7: 24108 Câu 8: 472 Câu 9: 407 Câu 10: 325

Tổng hợp Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 tất cả các vòng CÓ ĐÁP ÁN (1)

vndoc.com

Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 8 năm . Đáp án Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 8 Exam number 1

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 14 năm 2016 - 2017

vndoc.com

Vậy lớp 2A có. học sinh 6. Hiệu của 2 số là tích của 4 và 7, số trừ là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy số bị trừ là. Đáp án và hướng dẫn giải Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 14 Bài 1: Đừng để điểm rơi. Câu 1: 28 Câu 6: 16. Câu 2: 12 Câu 7: 32. Câu 4: 16 Câu 9: 14. Bài 1: 12 con giáp. Câu 1: 7 Câu 6: 6. Câu 3: 3 Câu 8: 72. Câu 4: 4 x 4 Câu 9: 6. Câu 1: 7 Câu 6: 4. Câu 2: 5 Câu 7: 91. Câu 5: 32

Bộ đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 tất cả các vòng CÓ ĐÁP ÁN (1)

vndoc.com

Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 vòng 8 năm . Exam number 1: Fill in the blank with the suitable number Question 1:. Fill in the missing number:. How many pencils do the children have in total?. Question 4: The age of Mary's mother is 40 years old. Question 5: Fill in the suitable number in the blank:. Đáp án Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 vòng 8 Exam number 1: Fill in the blank with the suitable number. Đề luyện thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2.

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 13 năm 2016 - 2017

vndoc.com

Đáp án và hướng dẫn giải Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 13 Bài 1: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần. 10 <. Câu 1: A Câu 6: 9. Câu 2: A Câu 7: D. Câu 3: 8 Câu 8: 14. Câu 4: 38 Câu 9: 15. Câu 1: 15 Câu 2: 95 Câu 3: 91 Câu 4: 51 Câu 5: 87 Câu 6: 84 Câu 7: 28 Câu 8: 14 Câu 9. Câu 10: <

Tuyển tập bộ đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 tất cả các vòng CÓ ĐÁP ÁN

vndoc.com

Question 2: 9 Question 3: 28 Question 4: 13 Question 5: 38. Exam number 1. Exam number 2. Exam number 3. Đáp án Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 8 Exam number 1. 19 = 18 Exam number 2

Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 vòng 8 năm 2015 - 2016

vndoc.com

Question 4: The age of Mary's mother is 40 years old. Answer: The age of Mary is. Question 5: Fill in the suitable number in the blank:. Exam number 3: Choose 2 consecutive cells which have the same or equal value. Đáp án Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 vòng 8 Exam number 1: Fill in the blank with the suitable number. Question 1: 24 Question 6: 43 Question 2: 8 Question 7: 10 Question 3: 35 Question 8: 45. Question 4: 18 Question 9: 17 Question 5: 15 Question 10: 1.

Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 8 năm 2016 - 2017

vndoc.com

Đáp án của bạn: 1. Exam number 2. 19&20 18&19 20&19 19&18. Exam number 3. THE 12 ZODIACS 1. Đáp án Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 8 Exam number 1. 19 = 18 Exam number 2. 19&20. THE 12 ZODIACS

Tuyển tập những bài Toán trọng điểm thi Violympic Toán lớp 4 cấp Tỉnh/ Tp - Quốc gia

vndoc.com

Tuyển tập các mã đề thi Violympic Toán Tiếng Anh khối 4 năm học . Tài liệu dành riêng cho HS lớp 4 lên lớp 5 ôn thi Violympic Toán Tiếng Việt - Tiếng Anh lớp 5 trên mạng:. Tuyển tập 7 chuyên đề luyện thi Violympic Toán lớp 5 (Toán Tiếng Việt) 2. Tuyển tập các mã đề thi Violympic Toán Tiếng Anh khối 5 năm học

Tổng hợp Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 tất cả các vòng CÓ ĐÁP ÁN (3)

vndoc.com

Question 1: b Question 2: a Question 3: b Question 4: d Question 5: b Question 6: a Question 7: a Question 8: c Question 9: b Question 10: b. Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 vòng 9 năm Exam number 1: Fill in the blank with the suitable number. Question 1: The expression 4 x 1000 + 5 x 100 + 4 x 1 is equal to. If the large box costs 5 dollars more than the small box, what is the price of the small box of candies?. Question 7: The numbers from 1 to 1000 are written.

Đề thi Violympic tiếng Anh lớp 3 vòng 1 năm 2016 - 2017 có đáp án

vndoc.com

Đề thi Violympic tiếng Anh lớp 3 vòng 1 năm có đáp án. Đề thi Violympic tiếng Anh lớp 3 vòng 1 cung cấp cho các em những mẫu bài tập mới, giúp các em học tiếng Anh nhanh hơn và hiệu quả hơn. Nội dung đề thi:. My name is Bob.. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí A. Nice - meet B. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí B. My name. Đáp án:. Nice - meet 9. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 12

Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 vòng 1 năm 2016 - 2017

vndoc.com

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 NĂM . VÒNG 1 (Mở ngày Bài 1: Sắp xếp. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 1: Add . Câu 6: Subtract . Câu 7: Subtract Câu 8: Subtract: 97 - 52. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 9: Calculate . Câu 10: Calculate . Câu 11: Which number comes right before 17?. Câu 12: Which number comes right before 71?. Câu 13: Which number comes right after 81?.

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 1 được tải nhiều trong tuần từ 13/04 - 18/04

vndoc.com

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm trường Tiểu học Lê Văn Tám, Lào Cai là đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toánđáp án dành cho các em học sinh tham khảo, đề bao gồm đề đọc, viết chính tả, kĩ năng đọc hiểu Tiếng Việt lớp 1, kiến thức ngữ âm. Đề thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 16 năm 2014-2015.

Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 tất cả các vòng có đáp án

vndoc.com

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Đáp án. Câu 1: What is the place value of digit 5 in this number 45. Câu 2: Fill in the given sequences with the next consecutive natural number: 3. Câu 3: Compare: A and B Câu 4: What is the missing number in the blank: 496 x 7. Câu 5: Find the value of the following expressions x 2 Câu 6: Find the value of the following expressions Câu 7: What is the place value of digit 5 in this number 456.

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 9 năm 2015 - 2016

vndoc.com

Câu 2.5: Chọn đáp án đúng. Câu 2.6: Chọn đáp án đúng . Câu 2.7: Chọn đáp án đúng . Câu 2.8: Chọn đáp án đúng: 1 + 3 + 3. Câu 2.9: Điền số thích hợp vào chỗ. Câu 2.10: Điền số thích hợp vào chỗ. Câu 2.6: D Câu 2.7: A Câu 2.8: D Câu 2.9: 7 Câu 2.10: 4

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 2 năm 2015 - 2016

vndoc.com

Bài 1: Cóc vàng tài ba: Bạn hãy chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn Câu 1.1: Cho A = {1. Số tập hợp con của A là:. Câu 1.2: Số XXIV trong hệ ghi số La Mã có giá trị là:. Câu 1.3: Có 5 đội bóng đá thi đấu vòng tròn 1 lượt. Câu 1.4: Cho B là tập hợp các số tự nhiên chẵn không nhỏ hơn 13 và không lớn hơn 3000. Câu 1.5: Mỗi chữ số La Mã không được viết liền nhau quá. Câu 1.6: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 300.

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 11 năm 2015 - 2016

vndoc.com

Đáp án Bài 1 Câu 1.1: A Câu 1.2: C Câu 1.3: D Câu 1.4: A Câu 1.5: D Câu 1.6: D Câu 1.7: A Câu 1.8: A Câu 1.9: C Câu 1.10: C Bài 2. Câu 2.1: 207 Câu 2.2: 84 Câu 2.3: 201 Câu 2.4: 20 Câu 2.5: 10 Câu 2.6: 12 Câu 2.7: 3690 Câu 2.8: 240 Câu 2.9: 853 Câu 2.10: 452 Bài 3:. Câu Câu 3.6: 3862 x 9 = 34758. Câu 3.7: 1958 x 7 = 13706