« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải VBT Ngữ văn 6 Chữa lỗi dùng từ


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải VBT Ngữ văn 6 Chữa lỗi dùng từ"

Giải VBT Ngữ văn 6: Chữa lỗi dùng từ (tiếp theo)

vndoc.com

Giải VBT Ngữ văn 6: Chữa lỗi dùng từ (tiếp theo). Câu 1 (trang 75 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1 - trang 43 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1): Gạch một gạch dưới các kết hợp từ đúng. Trả lời:. Kết hợp đúng:. Câu 2 (trang 76 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1 - trang 43 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1): Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.

Giải VBT Ngữ văn 6: Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ

vndoc.com

Giải VBT Ngữ văn 6: Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ. Hãy đặt câu hỏi để kiểm tra xem những câu dưới đây có thiếu chủ ngữ hoặc vị ngữ không.. Câu Chủ ngữ Vị ngữ. Câu 2 (trang 127 VBT Ngữ Văn 6 Tập 2): Bài tập 2, trang 130 SGK: Trong dố những câu dưới đây, câu nào viết sai? Vì sao?. Câu 3 (trang 127 VBT Ngữ Văn 6 Tập 2): Bài tập 3, trang 130 SGK: Điền những chủ ngữ thích hợp vào chỗ trống. Chủ ngữ. Vị ngữ. Hãy cho biết những câu in đậm dưới đây có phải là những câu sai vì thiếu chủ ngữ hay không.

Giải VBT Ngữ văn 6: Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ (tiếp theo)

vndoc.com

Giải VBT Ngữ văn 6: Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ (tiếp theo). Câu 1 (trang 135 VBT Ngữ Văn 6 Tập 2): Bài tập 2, trang 142 SGK: Hãy viết thêm chủ ngữ và vị ngữ phù hợp vào những chỗ trống dưới đây để tạo thành những câu hoàn chỉnh.. Chủ ngữ Vị ngữ. a, Mỗi khi tan trường các bạn học sinh cùng nhau nói chuyện râm ran và chờ bố mẹ tới đón. b, Ngoài cánh đồng đàn trâu đang gặm cỏ. c, Giữa cánh đồng lúa chín.

Chữa lỗi dùng từ

vndoc.com

Chữa lỗi dùng từLý thuyết văn 6 1 287Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài Lý thuyết Ngữ văn 6: Chữa lỗi dùng từ được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp nhằm giúp ích cho các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo để giảng dạy và học tập tốt Ngữ văn lớp 6. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu dưới đây.Bài: Chữa lỗi dùng từA. Nội dung bài Chữa lỗi dùng từB. Bài tập bài Chữa lỗi dùng từA.

Soạn Văn 6: Chữa lỗi dùng từ (tiếp theo)

vndoc.com

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí SoạnVăn: Chữa lỗi dùngtừ (tiếp theo). Câu 1 + 2 (trang 75 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1): Lỗi dùng từ và sửa lỗi:. Câu 3 (trang 76 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1): Chữa lỗi dùng từ:

Soạn bài Chữa lỗi dùng từ (siêu ngắn)

vndoc.com

Soạn bài lớp 6: Chữa lỗi dùng từ (siêu ngắn). Lặp từ. Từ ngữ giống nhau trong 2 đoạn văn a. Truyện dân gian. Việc lặp từ ở ví dụ a là phép lặp từ, ở ví dụ b là lỗi dùng từ.. Ý (b) bỏ cụm từ truyện dân gian ở cuối.. Lẫn lộn các từ gần âm. Từ ngữ dùng chưa đúng trong các câu trên:. a) Thăm quan → sửa lại: Tham quan b) Nhấp nháy → sửa lại: mấp máy.. Nguyên nhân mắc lỗi: Lẫn lộn giữa các từ gần âm.. Luyện tập Chữa lỗi dùng từ Bài 1 (trang 68 Ngữ Văn 6 Tập 1):. Bỏ từ ngữ trùng lặp trong đoạn văn a.

Soạn bài Chữa lỗi dùng từ tiếp theo siêu ngắn

vndoc.com

Soạn bài lớp 6: Chữa lỗi dùng từ tiếp theo (siêu ngắn). Dùng từ không đúng nghĩa. Luyện tập chữa lỗi dùng từ Bài 1 (trang 75 Ngữ Văn 6 Tập 1):

Giải VBT Ngữ văn 6: Phó từ

vndoc.com

Giải VBT Ngữ văn 6: Phó từ. Câu 1 (trang 8-9 VBT Ngữ Văn 6 Tập 2): Bài tập 1, trang 14 SGK: Tìm phó từ trong những câu sau đây và cho biết mỗi phó từ bổ sung cho động từ, tính từ ý nghĩa gì.. Phó từ. Ý nghĩa Phó từ Ý nghĩa. đã bổ sung ý nghĩa cho động từ đến không, còn. bổ sung ý nghĩa cho động từ ngửi. đã bổ sung ý nghĩa cho động từ cởi bỏ đương bổ sung ý nghĩa cho động từ trổ. sắp bổ sung ý nghĩa cho động từ buông tỏa. sắp bổ sung ý nghĩa cho từ có.

Giải VBT Ngữ văn 6: Từ mượn

vndoc.com

Giải VBT Ngữ văn 6: Từ mượn. Câu 1 (Bài tập 1 - trang 26 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1 - trang 14 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1): Ghi lại các từ mượn có trong những câu dưới đây. Từ mượn Nguồn gốc. Câu 3 (Bài tập 3 - trang 26 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1 - trang 15 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1): Hãy kể một số từ mượn:. Từ mượn. a, Tìm các từ tiếng Việt tương đương với các từ mượn sau:

Giải VBT Ngữ văn 6: Chỉ từ

vndoc.com

Giải VBT Ngữ văn 6: Chỉ từ. Câu 1 (trang 138 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1 - trang 71 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1): Tìm chỉ từ trong những câu sau đây. Xác định ý nghĩa và chức vụ của các chỉ từ ấy.. Chỉ từ Chức vụ. a ấy xác định hai thứ bánh được chọn là bánh của Lang Liêu. c nay xác định thời gian của câu nói. d từ đó xác định thời gian diễn ra sự việc.

Giải VBT Ngữ văn 6: Động từ

vndoc.com

Giải VBT Ngữ văn 6: Động từ. Câu 1 (trang 147 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1 - trang 77 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1): Tìm động từ trong truyện Lợn cưới, áo mới. Cho biết các động từ ấy thuộc những loại nào.. Những từ in đậm trong những câu sau là danh từ hay động từ?

Giải VBT Ngữ văn 6: Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi

vndoc.com

Giải VBT Ngữ văn 6: Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi. Câu 1 (trang 138 VBT Ngữ Văn 6 Tập 2): Phát hiện các lỗi và nêu cách sửa lỗi ở ba tờ đơn trong SGK, trang 142-143.. Đơn xin nghỉ học. Các lỗi: Thiếu phần quốc hiệu, tiêu ngữ, phần kính gửi trình bày sai quy cách, thiếu phần họ tên của người viết đơn, thiếu phần cam đoan, cảm ơn và kí tên, ngôn ngữ còn chưa đúng văn phong.. Cách sửa: Thêm phần quốc hiệu, tiêu ngữ, phần họ tên của người viết đơn, phần cam đoan, cảm ơn và kí tên.

Giải VBT Ngữ văn 6: Cụm động từ

vndoc.com

Giải VBT Ngữ văn 6: Cụm động từ. Câu 1 (trang 148 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1 - trang 77 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1): Tìm các cụm động từ trong những câu sau:. a, Em bé còn đang đùa nghịch ở sau nhà.. c, Cuối cùng, triều đình đành tìm cách giữ sứ thần ở công quán để có thì giờ đi hỏi ý kiến em bé thông minh nọ.. Câu Cụm động từ. c + đành tìm cách giữ sứ thần ở công quán để có thì giờ đi hỏi ý kiến em bé thông minh nọ. để có thì giờ đi hỏi ý kiến em bé thông minh nọ + đi hỏi ý kiến em bé thông minh nọ.

Giải VBT Ngữ văn 6: Cụm danh từ

vndoc.com

Giải VBT Ngữ văn 6: Cụm danh từ. Câu 1 (trang 118 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1 - trang 58 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1): Tìm các cụm danh từ trong những câu sau:. Câu Cụm danh từ. Câu 2 (trang 118 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1 - trang 58 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1): Chép các cụm danh từ nói trên vào mô hình cụm danh từ.. Tìm các cụm danh từ trong các câu sau và sắp xếp các phần trong chúng vào mô hình cụm danh từ.. Trong những trường hợp in đậm sau, trường hợp nào là cụm danh từ, trường hợp nào là từ ghép?

Giải VBT Ngữ văn 6: Danh từ (tiếp theo)

vndoc.com

Giải VBT Ngữ văn 6: Danh từ (tiếp theo). Câu 1 (trang 109 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1 - trang 55 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1): Tìm danh từ chung bà danh từ riêng trong câu sau:. Danh từ chung Danh từ riêng. Câu 2 (trang 109 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1 - trang 55 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1): Các từ được in đậm dưới đây có phải là danh từ riêng không? Vì sao?. Các từ được in đậm là danh từ riêng vì nó được sử dụng như là tên của một nhân vật hay một địa danh trong câu chuyện được kể..

Giải VBT Ngữ văn 6: Số từ và lượng từ

vndoc.com

Giải VBT Ngữ văn 6: Số từ và lượng từ. Câu 1 (trang 129 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1 - trang 65 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1): Tìm số từ trong bài thơ sau. Xác định ý nghĩa của các số từ ấy.. Số từ Ý nghĩa. chỉ số lượng chỉ thứ tự. đôi, tá, cặp, chục số từ. Tìm các số từ trong câu ca dao sau và giải thích ý nghĩa của chúng.. Số từ ở đây không để chỉ số lượng cụ thể mà mang tính biểu tượng (một - sự đơn lẻ

Soạn bài lớp 6: Chữa lỗi dùng từ

vndoc.com

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Soạn bài: Chữa lỗi dùng từ. CHỮA LỖI DÙNG TỪ I. Lỗi lặp từ. a) Phân biệt giữa phép lặp và lỗi lặp:. Hãy so sánh hiện tượng lặp trong đoạn văn (1) và câu (2):. Tre hi sinh để bảo vệ con người. Tre, anh hùng lao động! Tre, anh hùng chiến đấu!. (2) Truyện dân gian thường có nhiều chi tiết tưởng tượng kì ảo nên em rất thích đọc truyện dân gian..

Giải VBT Ngữ văn 6: Danh từ

vndoc.com

Giải VBT Ngữ văn 6: Danh từ. Câu 1 (trang 87 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1): Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết. Đặt câu với một trong các danh từ ấy.. Danh từ từ bàn, cây, hoa, bút, quần, áo, trời, biển,.... Câu 2 (trang 87 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1): Liệt kê các loại từ a, Chuyên đứng trước danh từ chỉ người, ví dụ: ông, vị, cô,.... b, Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật, ví dụ: cái, bức, tấm,.... Danh từ Loại từ.

Giải VBT Ngữ văn 6: Nhân hóa

vndoc.com

Giải VBT Ngữ văn 6: Nhân hóa. Câu 1 (trang 50-51 VBT Ngữ Văn 6 Tập 2): Bài tập 1, trang 58 SGK: Hãy chỉ ra và nêu tác dụng của phép nhân hóa trong đoạn văn:. Phép nhân hóa: tàu mẹ, tàu con, xe anh, xe em.. Câu 2 (trang 51 VBT Ngữ Văn 6 Tập 2): Nêu các kiểu nhân hóa. Kiểu nhân hóa Ví dụ. Dùng những từ vốn gọi người để gọi vật chị hoa hồng, cô hoa cúc, em hoa mười giờ. Dùng những từ vốn chỉ hoạt động tính chất của người để chỉ hoạt động, tính chất của vật.