« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 trang 4 Bài 96 inh ich


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 trang 4 Bài 96 inh ich"

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 96: oat oăt

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 96 Bài 96: oat oăt. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 82: ich êch

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 82 Bài 82: ich êch. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 58: inh ênh

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 58 Bài 58: inh ênh. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 4

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 4. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải Vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Không nên phá tổ chim

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Không nên phá tổ chim 1. Viết tiếng trong bài có vần ích: chích (chòe).. có vần ich: chim chích, truyện cổ tích, du lịch, đùa nghịch có vần uych: huých tay, ngã huỵch, chạy huỳnh huỵch. Ghi dấu X vào trước lời của chị khuyên em khi thấy em bắt chim non:. X Hãy đặt lại chim vào tổ.. Ghi dấu X vào trước hành động của người em sau khi nghe lời chị khuyên:. X Đem những chú chim non đặt lại vào tổ.. Bạn có dùng súng cao su bắn chim không?. Không!

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tập 1 tuần 1: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tập 1 tuần 1: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 1 trang 2 Câu 1 Điền vào chỗ trống:. Không thể ....ẫn chị Chấm với bất cứ người nào khác. Chị có một thân hình ...ở nang rất cân đối. Hai cánh tay béo ...ẳn, chắc ....ịch. Đôi ....ông mày không tỉa bao giờ, mọc . ..oà xoà tự nhiên, ....àm cho đôi mắt sắc sảo của chị dịu dàng đi.. b) an hoặc ang. Mấy chú ng. lạch bạch đi kiếm mồi..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 10: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 2

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 10: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 2. Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 10. Dựa vào bài chính tả Lời hứa (Tiếng Việt 4, tập một, trang 96 - 97), trả lời các câu hỏi sau. a) Em bé được giao nhiệm vụ gì trong trò chơi đánh trận giả?. b) Vì sao trời đã tối mà em không về?. c) Các dấu ngoặc kép trong bài được dùng làm gì?. d) Có thể đưa những bộ phận đặt trong dấu ngoặc kép xuống dòng, đặt sau dấu gạch ngang đầu dòng không? Vì sao?.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 26: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 26: Chính tả. Điền vào chỗ trống l hoặc n:. Từ xa nhìn ...ại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng ...ồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn ...ửa hồng tươi. Hàng ngàn búp ...õn là hàng ngàn ánh ...ến trong xanh. Tất cả đều ...óng ...ánh ...ung ...inh trong ...ắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen, đàn đàn ...ũ ...ũ bay đi bay về, lượn ...ên ...ượn xuống.. Điền vào chỗ trống tiếng có vần in hoặc inh:. Chọn bài tập 1 hoặc 2 Câu 1..

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 1: e

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 1: e Bài 1: e. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 3

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 3. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 5

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 5. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 29: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 29: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 29 trang 48: Chính tả. Chọn làm 1 trong 2 bài tập sau:. Điền vào chỗ trống s hoặc x:. Nhìn chiếc lồng sáo treo trước cửa ....ổ, em thấy lồng trống không. Chú ….áo nhỏ tinh nhanh đã ,….ổ lồng. Chú đang nhảy nhảy trước ....ân. Bỗng mèo mướp ….ồ tới. Mướp định vồ sáo nhưng sáo đã nhanh hơn, nó vụt bay lên và đậu trên một cành ....oan rất cao.. Điền vào chỗ trống in hoặc inh:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. ề nghiệp Câu 2. Điền vào chỗ trống:. ung thành, ...ung sức.. b) đổ hoặc đỗ. rác, thi. mưa, xe. ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 46: Chính tả. Điền c hoặc k vào chỗ trống:. con ...á, con ...iến, cây. Điền vào chỗ trống:. ...o sợ, ăn...o, hoa ...an, thuyền ...an b) nghỉ hoặc nghĩ. học, lo. ngơi, ngẫm. lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan b) nghỉ hoặc nghĩ. nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 47: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 69: Chính tả. Tìm và viết vào chỗ trống:. Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy. a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:. chăn, chiếu, ...ng xóm:. Ba tiếng có thanh hỏi M: nhảy,.

Giải Vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Bác đưa thư

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Bác đưa thư 1. Viết tiếng trong bài có vần inh: Minh.. có vần inh: lung linh, quang vinh, ngộ nghĩnh, truyền hình. có vần uynh: phụ huynh, hoa quỳnh, khuỳnh tay, đèn huỳnh quang.. Nối từ cột A với từ ngữ ở cột B chỉ việc làm của Minh khi em thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại:. Ghi lời của Minh:. Khi gặp bác đưa thư:. Minh: Cháu chào bác ạ!. Bác đưa thư: Chào cháu! Cháu ở số nhà này phải không?. Khi Minh mời bác uống nước:. Minh: Cháu mời bác uống nước ạ!.