« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1"

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 69: Chính tả. Tìm và viết vào chỗ trống:. Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy. a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:. chăn, chiếu, ...ng xóm:. Ba tiếng có thanh hỏi M: nhảy,.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 1: Tập làm văn

vndoc.com

Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:. https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-2

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2 trang 8: Chính tả Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây (chọn làm bài tập 1 hoặc 2):. TRẢ LỜI:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14 trang 61: Chính tả. Điền vào chỗ trống:. ...ên bảng, ...ên người, ấm ...o, ...o lắng b) i hoặc iê. sẻ, đ....m 10 c) ăt hoặc ăc. tên, thắc m.... a) Chứa tiếng có l hoặc n:. Chỉ những người sinh ra bố. Trái nghĩa với nóng:. Cùng nghĩa với không quen:.... b) Chứa tiếng có vần in hoặc vần iên:. Trái nghĩa với dữ:. Chỉ người tốt có phép lạ trong truyện cổ tích:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Tập làm văn

vndoc.com

Học sinh lớp: 2B. Trường: Tiểu học Hoa Hồng, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. Hồ Chí Minh,. Ngày 03 tháng 10 năm 2017 Người tự thuật Hằng. Nguyễn Thanh Hằng. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24 trang 24: Chính tả. Câu 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:. ……..gạo , ………..bên cạnh Câu 2. Điền tiếng có nghĩa vào chỗ trống:. (xâu, sấu): sâu bọ, xâu kim - (sắn, xắn): củ sắn, xắn tay áo - (xinh, sinh): sinh sống, xinh đẹp - (sát, xát): xát gạo, sát bên cạnh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20 trang 6: Chính tả. Câu 1: Điền vào chỗ trống a) s hoặc x. hoa ….en, …..en lẫn hoa ….úng, ….úng xính. b) iêt hoặc iêc. Câu 2: Tìm và viết vào chỗ trống các từ:. a) Chứa tiếng có âm s hoặc x, có nghĩa như sau. b) Chứa tiếng có âm iêc hoặc iêt, có nghĩa như sau. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. hoa sen, xen lẫn hoa súng, xúng xính b) iêt hoặc iêc.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30 trang 52: Chính tả. Chọn chữ trong ngoặc đơn ở bài tập 1 hoặc 2 điền vào chỗ trống Câu 1. chúc, trúc): cây. chở, trở. lại, che. bệt, bệch): ngồi. chết, chếch): chênh. đồng hồ. (chúc, trúc. (chở, trở. trở lại, che chở. (bệt, bệch. ngồi bệt, trắng bệch - (chết, chếch. chênh chếch, đồng hồ chết. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30 trang 54: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 5: Tập làm văn

vndoc.com

Đặt tên cho câu chuyện ở bài tập 1:. Không nên vẽ lên tường.. Viết tên các bài tập đọc trong tuần 5:. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:. https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-2

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Tập làm văn

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Tập làm văn Đề bài. Viết một đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) kể về ông, bà (hoặc người thân) của em.. Ông, bà (hoặc người thân) của em bao nhiêu tuổi?. Ông, bà (hoặc người thân) của em làm nghề gì?. Ông, bà (hoặc người thân) của em yêu quý và chăm sóc em như thế nào?. Bà rất yêu thương em. Em rất yêu quý bà và mong bà sống mãi với em.. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 7: Tập làm văn

vndoc.com

Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:. https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-2