« Home « Kết quả tìm kiếm

Kiểm chứng mô hình


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Kiểm chứng mô hình"

Kiểm chứng hệ thống thời gian thực bằng công cụ kiểm chứng mô hình SAL

repository.vnu.edu.vn

Kiểm duyệt hình logic thời gian tuyến tính dựa trên otomat Error! Bookmark not defined.. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ KIỂM CHỨNG HÌNH SAL (Symbolic Analysis Laboratory. 3.1.4.1 Bộ kiểm tra hình biểu tượng (symbolic model checker) Error!. 3.1.4.2 Bộ kiểm tra hình chặn (bounded model checker. Bài toán hệ thống công tắc đèn. hìnhkiểm duyệt hệ thống công tác đèn trong SAL. 4.1.2.1 hình hóa. 4.1.2.2 Kiểm duyệt các tính chất. Bài toán hệ thống thang máy đơn giản.

KIỂM CHỨNG MÔ HÌNH PHẦN MỀM SỬ DỤNG NUSMV

tainguyenso.vnu.edu.vn

Vì thế chúng tôi tập trung tìm hiểu và đề xuất quy trình kiểm chứng hình sử dụng NuSMV ở giai đoạn thiết kế phần mềm. Đồng thời áp dụng quy trình này để kiểm chứng hình của phần mềm giả lập máy rút tiền tự động ATM.. 4Chương 2 Tổng quan về kiểm chứng hình và NuSMV. Tổng quan về kiểm chứng hình. Ý nghĩa của kiểm chứng hình. Sự khác nhau giữa kiểm chứng hình phần mềm và kiểm thử phần mềm.

Nghiên cứu phương pháp sinh dữ liệu kiểm thử phần mềm dựa trên kỹ thuật kiểm chứng mô hình

repository.vnu.edu.vn

Xuất phát từ nhu cầu thực tế trên, tác giả đã nghiên cứu một số lý thuyết, công cụ trong việc kiểm chứngkiểm thử phần mềm. Lý thuyết về tính thỏa được đã được ứng dụng để giải quyết nhiều bài toán trong công nghệ phần mềm như:. Kiểm chứng chương trình. Khám phá chương trình. hình hóa phần mềm. Sinh các ca kiểm thử. Vì vậy tác giả đặt ra vấn đề: Liệu có thể sử dụng Z3 để kiểm chứng cho các chương trình viết bằng ngôn ngữ khác như Java?.

Nghiên cứu phương pháp kiểm chứng tính đúng đắn của mô hình quy trình nghiệp vụ xây dựng bằng BPMN 2.0

repository.vnu.edu.vn

Các phương pháp kiểm chứng tính đúng đắn của các hình quy trình nghiệp vụ lần lượt ra đời theo các ngôn ngữ hình hóa: sử dụng kiểm chứng hình (Model Checking), phương pháp hình thức (Formal Method) hay lý thuyết về đồ thị, mà hầu hết là áp dụng với ngôn ngữ hình thức như Petri Net..

Kiểm chứng hình thức cho hệ thống tương tranh sử dụng ngôn ngữ đặc tả CSP# và công cụ PAT

repository.vnu.edu.vn

Kiểm chứng hình thức cho hệ thống tương tranh sử dụng ngôn ngữ đặc tả CSP# và công. Đại học Quốc gia Hà Nội Luận văn ThS. Trình bày các vấn đề cấp thiết trong kiểm chứng để xác định tính đúng đắn của hệ thống phần mềm, nhất là đối với các hệ thống tương tranh và lựa chọn cách tiếp cận kiểm chứng hình. Đi sâu vào hai vấn đề chính trong kiểm chứng hình hình hóa hệ thống và đặc tả các thuộc tính của hệ thống.

Kiểm chứng khối điều khiển bus Amba AHB.

000000273237.pdf

dlib.hust.edu.vn

10 - 1.1) Vai trò của kiểm chứng trong thiết kế vi mạch. 10 - 1.2) Phân loại lỗi và các loại kiểm chứng vi mạch. 13 - 1.4) Vị trí kiểm chứng vi mạch trong quy trình thiết kế vi mạch. 15 - 1.5) Nguyên tắc cơ bản của kiểm chứng vi mạch. 20 - 2.2) Khái niệm cơ bản của kiểm chứng hình thức. Kiểm chứng hình và tính toán biểu tượng. Kiểm chứng hình giới hạn (Bounded Model Checking.

Các nguyên lý và kỹ thuật kiểm chứng chất lượng phần mềm

000000254255-TT.pdf

dlib.hust.edu.vn

Trong luận văn, đã áp dụng các lý thuyết của kiến trúc phần mềm, đặc tả yêu cầu và kiểm chứng hình của phương pháp hình thức để kiểm chứng hình cho phần mềm Reading Practise. Nghiên cứu và đề xuất các hướng mở rộng phát triển của lý thuyết đã tìm hiểu. Đối tượng: Luận văn tìm hiểu các lý thuyết liên quan đến đánh giá chất lượng phần mềm, kiểm chứng phần mềm, kiểm chứng hình. công nghệ, giải pháp, công cụ của Maude vào kiểm chứng hình cho ứng dụng phần mềm cụ thể.

Các nguyên lý và kỹ thuật kiểm chứng chất lượng phần mềm

000000254255.pdf

dlib.hust.edu.vn

hình LTL trong Maude. 50 2.6.4.3 Kiểm chứng hình LTL. 57 2.7 Kết luận CHƯƠNG III: ÁP DỤNG MAUDE CHECKER KIỂM CHỨNG HÌNH PHỎNG READING PRACTISE Phát biểu bài toán Phương pháp giải quyết bài toán Đề xuất quy trình kiểm chứng hình sử dụng MaudeChecker Kiểm chứng hình phần mềm Reading Practise Đặc tả thuộc tính cần kiểm chứng Thiết kế Hệ thống hình hóa Hệ thống bằng ngôn ngữ Maude Tính sống còn.

Nghiên cứu khả năng chuyển đổi giữa các đặc tả hình thức và ứng dụng trong kiểm chứng phần mềm

repository.vnu.edu.vn

AGTool Assume-Guarantee Tool Công cụ hỗ trợ kiểm chứng đảm bảo giả định. Công cụ đồ họa hỗ trợ kiểm chứng đảm bảo giả định LTS Labeled Transition System Hệ thống dịch chuyển được. MC Model Checking Kiểm chứng hình. Kiểm chứng đảm bảo giả định.

Phân tích, thiết kế và cài đặt kiểm chứng một hệ thời gian thực

repository.vnu.edu.vn

Tìm hiểu các phương pháp đặc tả và kiểm tra tính đúng đắn của hệ thống thời gian thực.. Tìm hiểu kỹ thuật kiểm tra tính đúng đắn của hệ thống thời gian thực bằng phương pháp kiểm chứng hình.. Phân tích, thiết kế và cài đặt một công cụ kiểm chứng hình cho các đặc tả sử dụng công cụ ôtômat thời gian và lôgic khoảng.. Chương 1 giới thiệu khái quát về hệ thời gian thực và bài toán kiểm tra tính đúng đắn của hệ.

KIỂM CHỨNG CƠ CHẾ BẢO MẬT DỰA TRÊN AST

tainguyenso.vnu.edu.vn

Bài toán không chỉ dừng lại ở việc kiểm chứng hình RBAC0, mà cao hơn nữa có thể xây dựng để kiểm chứng các hình cấp cao hơn để có thể ứng dụng trong những lĩnh vực mà có yêu cầu về sự bảo mật cũng như phân công vai trò nhiệm vụ quan trọng hơn.. Việc xây dựng bài toán kiểm chứng các hình RBAC dựa trên AST để thực hiện việc kiểm soát những đoạn mã nguồn mà có thể từ dó dẫn đến sự rò rỉ thông tin cũng như đe dọa tới hệ thống các dữ liệu.

Nghiên cứu về kiểm chứng bất biến của đối tượng sử dụng lập trình hướng khía cạnh

tainguyenso.vnu.edu.vn

Sử dụng thực thi ký hiệu để sinh tự động các ca kiểm thử cho các phương thức trong ví dụ minh họa nhằm kiểm tra lại các aspect dùng để kiểm chứng bất biến.. Đã trình bày phương pháp kiểm chứng bất biến của đối tượng sử dụng phương pháp chèn các khẳng định vào mã nguồn Java. Sau khi các khẳng định được chèn vào mã nguồn Java và được thực thi bởi công cụ kiểm chứng hình JPF thì JPF sẽ thông báo vi phạm đầu tiên nó gặp phải và dừng quá trình thực thi..

Phương pháp tạo giả định tối thiểu áp dụng để kiểm chứng phần mềm hướng thành phẩm

repository.vnu.edu.vn

Một trong những phương pháp kiểm chứng hỗ trợ ý tưởng này là phương pháp kiểm chứng đảm bảo giả định (Assume-Guarantee Verification - AGV). Sử dụng tư tưởng của chiến lược “chia để trị”, AGV phân chia bài toán kiểm chứng thành các bài toán con cùng dạng nhưng kích thước nhỏ hơn sao cho chúng ta có thể kiểm chứng các bài toán con một cách riêng biệt. AVG được đánh giá là một phương pháp hứa hẹn để kiểm chứng phần mềm hướng thành phần thông qua phương pháp kiểm chứng hình.

Phương pháp tạo giả định tối thiểu áp dụng để kiểm chứng phần mềm hướng thành phẩm

repository.vnu.edu.vn

Chúng không có cơ chế kiểm tra liệu các thành phần có thể bị lỗi khi cộng tác với nhau hay không. Một trong những giải pháp phổ biến để giải quyết vấn đề nêu trên là sử dụng các phương pháp kiểm chứng hình (Model checking). Tuy nhiên, một trong những hạn chế lớn nhất của kiểm chứng hình là vấn đề bùng nổ không gian trạng thái khi kiểm chứng các phần mềm có kích thước lớn.

Nghiên cứu phương pháp xây dựng tự động mô hình

repository.vnu.edu.vn

Để áp dụng các phương pháp kiểm chứng hình và các phương pháp kiểm thử tự động, chúng ta phải xây dựng hình tả chính xác hành vi của hệ thống . nghiên cứu hiện nay về kiểm chứng hìnhkiểm thử tự động đều giả thiết rằng hình của hệ thống là sẵn có và đúng đắn. Trên thực tế, việc xây dựng hình của hệ thống là công việc khó khăn và tiềm ẩn nhiều lỗi.

Phương pháp sinh mô hình tự động cho phần mềm dựa trên thành phần

repository.vnu.edu.vn

Để làm được việc đó, ta thường dùng phương pháp kiểm chứng hình (model checking) và kiểm thử dựa trên hình (model-based testing) để đảm bảo tính đúng đắn của phần mềm. Nhưng điểm cốt lõi của hai phương pháp kiểm chứng hìnhkiểm thử dựa trên hình là phải có hình của thành phần phần mềm đó..

Nghiên cứu về đặc tả và kiểm chứng ràng buộc thời gian giữa các thành phần trong chương trình tương tranh

repository.vnu.edu.vn

Kiểm chứng phần mềm. Kiểm chứng hình thức. Kiểm chứng hình. Kiểm chứng tại thời điểm thực thi. Một số vấn đề trong chương trình tương tranh. Sự tương tranh trong Java. Ràng buộc thời gian giữa các thành phần trong chương trình tương tranh. Bài toán kiểm chứng ràng buộc thời gian giữa các thành phần tương tranh. Phương pháp đặc tả và kiểm chứng ràng buộc thời gianError! Bookmark not defined.. Đặc tả ràng buộc thời gian. Biểu thức chính quy thời gian. Phương pháp sinh mã aspect.

Tối ưu việc sinh giả thiết bằng giải thuật học L* cho kiểm chứng từng phần phần mềm dựa trên thành phần

repository.vnu.edu.vn

Chúng không có cơ chế kiểm tra liệu các thành phần có bị lỗi khi ghép nối với nhau hay không. Một giải pháp phổ biến hiện nay để giải quyết cho vấn đề trên là áp dụng kiểm chứng hình [5]. Một trong những cách tiếp cận tiềm năng để giải quyết vấn đề này là áp dụng kiểm chứng từng phần [5,6]. Để áp dụng phương pháp này, một số tác giả đã đề xuất phương pháp sinh giả thiết bằng giải thuật học có tên là L* [1,7] phục vụ cho kiểm chứng từng phần như [11, 12].

Nghiên cứu về chứng minh tự động (Theorem Proving) trong CafeOBJ

repository.vnu.edu.vn

Hiện nay có nhiều phương pháp hỗ trợ đặc tả và kiểm chứng phần mềm theo hướng tiếp cận trên như SPIN [5], SMV [6], NuSMV [7. Khác với kiểm chứng hình, chứng minh tự động (Theorem Proving) có thể kiểm chứng các hệ thống với hình là vô hạn trạng thái. CafeOBJ [2] là một ngôn ngữ hỗ trợ đặc tả và kiểm chứng theo tư tưởng của chứng minh tự động.. Mục đích của khóa luận là tìm hiểu về phương pháp đặc tả và kiểm chứng hình thức phần mềm trong CafeOBJ.

Nghiên cứu về chứng minh tự động (Theorem Proving) trong CafeOBJ

repository.vnu.edu.vn

Hiện nay có nhiều phương pháp hỗ trợ đặc tả và kiểm chứng phần mềm theo hướng tiếp cận trên như SPIN [5], SMV [6], NuSMV [7. Khác với kiểm chứng hình, chứng minh tự động (Theorem Proving) có thể kiểm chứng các hệ thống với hình là vô hạn trạng thái. CafeOBJ [2] là một ngôn ngữ hỗ trợ đặc tả và kiểm chứng theo tư tưởng của chứng minh tự động.. Mục đích của khóa luận là tìm hiểu về phương pháp đặc tả và kiểm chứng hình thức phần mềm trong CafeOBJ.