« Home « Kết quả tìm kiếm

ôn tập lý thuyết toán lớp 1 Các số 1


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "ôn tập lý thuyết toán lớp 1 Các số 1"

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 1: Ôn tập: Các số đến 10 (đầy đủ)

tailieu.com

thuyết Toán lớp 1: Ôn tập: Các số đến 10. Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10.. Thành thạo phép cộng, trừ trong phạm vi 10. mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10. Thành thạo cách giải và trình bày các bài toán có lời văn trong phạm vi 10. Dạng 1: Đọc, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. Thứ tự các số, cách đọc và viết các số trong phạm vi 10 được cho trong bảng sau:.

Lý thuyết Toán lớp 2: Ôn tập các số đến 100

vndoc.com

thuyết Toán lớp 2 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. Đọc, đếm, viết các số trong phạm vi 100.. Nhận biết các số có một chữ số. số bé nhất, số bé nhất có một chữ số. Dạng 1: Đọc, đếm, viết các số trong phạm vi 100. Đọc các số lần lượt từ hàng chục (với các số khác) ghép với từ mươi rồi đến chữ số hàng đơn vị.. Từ cách đọc, viết các chữ số tương ứng với mỗi hàng rồi ghép lại để được số có hai chữ số..

Lý thuyết Toán lớp 3: Ôn tập các số đến 100 000

vndoc.com

thuyết Toán lớp 3: Ôn tập các số đến 100 000 I. Cấu tạo số các số phạm vi 100 000. Các số liên tiếp cách nhau một đơn vị.. Các số tròn nghìn, tròn trăm hoặc tròn chục liên tiếp lần lượt hơn kém nhau một nghìn, một trăm hoặc 10 đơn vị.. Dạng 5: Các số đặc biệt.. So sánh các số trong một dãy.. Dạng 8: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.. So sánh các số trong một dãy. Sắp xếp các số theo thứ tự đề bài yêu cầu.

Lý thuyết Toán lớp 2: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (học kì 1)

vndoc.com

thuyết Toán lớp 2: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (học kì 1) I. Cách tìm giá trị của phép cộng và phép trừ trong phạm vi 100.. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Tính nhẩm. Cộng, trừ nhẩm các số trong phạm vi 20.. Ví dụ: Tính nhẩm a) 9 + 7. Lấy 9 cộng 1 rồi cộng tiếp với 6 ta được . Lấy 11 trừ đi 1 rồi trừ tiếp đi 8 ta được và Vậy . Dạng 2: Đặt tính rồi tính. Đặt tính sao cho các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau..

Lý thuyết Toán lớp 3: Ôn Tập các Bảng chia

vndoc.com

thuyết Toán lớp 3: Ôn Tập các Bảng chia I. Bảng chia 2;3;4;5.. Cách nhẩm phép chia hết của một số tròn trăm cho 2;3;4. Vận dụng vào tính giá trị của biểu thức, giải bài toán có lời văn.. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Tính, tính nhẩm Phương pháp giải:. Bước 1: Nhẩm lại bảng nhân, chia đã biết.. Bước 2: Thực hiện tính nhẩm các kết quả của phép chia, thường nhẩm theo phép nhân rồi sau đó suy ra kết quả của phép chia.. Dạng 2: Tính giá trị biểu thức Thứ tự thực hiện phép tính:.

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 3: Ôn tập các bảng chia (đầy đủ)

tailieu.com

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất. Mời các em học sinh, phụ huynh và thầy cô giáo tham khảo bản tổng hợp thuyết Toán lớp 3:. Ôn tập các bảng chia được biên soạn đầy đủ và ngắn gọn nhất từ đội ngũ chuyên gia.. thuyết về Ôn tập các bảng chia. KIẾN THỨC CẦN NHỚ - Bảng chia 2;3;4;5.. Cách nhẩm phép chia hết của một số tròn trăm cho 2;3;4. Vận dụng vào tính giá trị của biểu thức, giải bài toán có lời văn.. CÁC DẠNG TOÁN về Ôn tập các bảng chia.

Lý thuyết Ôn tập về số tự nhiên Toán lớp 4

vndoc.com

thuyết Toán lớp 4: Ôn tập về số tự nhiên. Dãy số tự nhiên a) Dãy số tự nhiên. Các số: 0. là các số tự nhiên.. Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên:. Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số:. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.. Trong dãy số tự nhiên:. Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi..

Lý thuyết Toán lớp 1: Các số 1, 2, 3

vndoc.com

thuyết Toán lớp 1 CÁC SỐ 1, 2, 3 I. Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có đồ vật.. Biết đếm xuôi và đếm ngược các số và thứ tự của các số đó.. Dạng 1: Đọc số lượng đồ vật trong mỗi nhóm.. Quan sát số lượng đồ vật có trong mỗi nhóm và sử dụng số thích hợp.. Ví dụ: Điền số thích hợp.. Dạng 2: Đếm theo thứ tự các số. Em ghi nhớ các số theo thứ tự tăng dần là và thứ tự giảm dần là Ví dụ: Điền số thích hợp vào ô trống:. Số cần điền vào ô trống là. Dạng 3: Tìm số liền trước, số liền sau..

Lý thuyết Toán lớp 1: Các số tròn chục

vndoc.com

thuyết Toán lớp 1: Các số tròn chục I. Nhận biết các số tròn chục, đọc, viết, so sánh các số tròn chục.. Nhận biết cấu tạo số tròn chục gồm bao nhiêu chục và 0 đơn vị.. Dạng 1: Đọc và viết số tròn chục.. Cách đọc số tròn chục: Em đọc số hàng chục và ghép với chữ “mươi. Cách viết số tròn chục: Em viết chữ số hàng chục và viết vào hàng đơn vị chữ số 0. được viết là 40 Dạng 2: So sánh các số tròn chục.. Số tròn chục nào có chữ số hàng chục càng lớn thì giá trị của số đó càng lớn..

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 3: Ôn tập các số đến 100 000 (đầy đủ)

tailieu.com

Ôn tập các số đến 100 000 được biên soạn đầy đủ và ngắn gọn nhất từ đội ngũ chuyên gia.. thuyết về Ôn tập các số đến 100 000 KIẾN THỨC CẦN NHỚ. CÁC DẠNG TOÁN về Ôn tập các số đến 100 000 Dạng 1: Viết số. Các số liên tiếp cách nhau một đơn vị.. Các số tròn nghìn, tròn trăm hoặc tròn chục liên tiếp lần lượt hơn kém nhau một nghìn, một trăm hoặc 10 đơn vị.. Dạng 5: Các số đặc biệt.. So sánh các số trong một dãy.. Dạng 8: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại..

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 2: Ôn tập các số đến 100 (đầy đủ)

tailieu.com

thuyết về Ôn tập các số đến 100 1. Đọc, đếm, viết các số trong phạm vi 100.. Nhận biết các số có một chữ số. số bé nhất, số bé nhất có một chữ số. CÁC DẠNG TOÁN về Ôn tập các số đến 100 Dạng 1: Đọc, đếm, viết các số trong phạm vi 100. Đọc các số lần lượt từ hàng chục (với các số khác) ghép với từ mươi rồi đến chữ số hàng đơn vị.. Từ cách đọc, viết các chữ số tương ứng với mỗi hàng rồi ghép lại để được số có hai chữ số..

Lý thuyết Toán lớp 3: Ôn tập về hình học

vndoc.com

thuyết Toán lớp 3: Ôn tập về hình học I. Dạng 1: Xác định hình đã cho có phải là góc vuông hay không.. Để kiểm tra một góc có vuông hay không, ta sử dụng ê-ke:. Đặt một cạnh góc vuông của ê ke trùng với một cạnh của góc đã cho. Cạnh góc vuông còn lại của ê ke trùng với cạnh còn lại của góc đã cho thì góc đó là góc vuông. nếu không trùng thì góc đó là góc không vuông.. Dạng 2: Xác định trung điểm của một đoạn thẳng.. Kiểm tra một điểm có ở giữa hai điểm đã cho hay chưa?.

Lý thuyết Toán lớp 1: Các số 1, 2, 3, 4, 5

vndoc.com

thuyết Toán lớp 1 CÁC SỐ . Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có từ 1 đến 5 đồ vật.. Biết đếm xuôi và đếm ngược các số từ 1 đến 5 và thứ tự của các số đó.. Dạng 1: Đọc số lượng đồ vật trong mỗi nhóm.. Quan sát số lượng đồ vật có trong mỗi nhóm và sử dụng số thích hợp.. Ví dụ: Điền số thích hợp.. Dạng 2: Đếm theo thứ tự các số. Em ghi nhớ các số theo thứ tự tăng dần là 1;2;3;4;5 và thứ tự giảm dần là 5;4;3;2;1. Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ trống:. Các số cần điền vào chỗ chấm là:.

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 3: Ôn tập về hình học (đầy đủ)

tailieu.com

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất. Website: https://tailieu.com. Email: [email protected] | https://www.facebook.com/KhoDeThiTaiLieuCom. Mời các em học sinh, phụ huynh và thầy cô giáo tham khảo bản tổng hợp thuyết Toán lớp 3:. Ôn tập về hình học được biên soạn đầy đủ và ngắn gọn nhất từ đội ngũ chuyên gia.. thuyết về Ôn tập về hình học KIẾN THỨC CẦN NHỚ. CÁC DẠNG TOÁN về Ôn tập về hình học. Dạng 1: Xác định hình đã cho có phải là góc vuông hay không..

Lý thuyết Toán lớp 1: Trừ các số tròn chục

vndoc.com

thuyết Toán lớp 1: Trừ các số tròn chục I. Biết đặt tính , làm tính trừ các số tròn chục.. Trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. Giải được bài toán có phép trừ.. Dạng 1: Thực hiện phép tính.. Thực hiện phép trừ hai số tròn chục bằng cách trừ các số của hàng đơn vị rồi trừ các số ở hàng chục.. Ví dụ: Đặt tính và tính 40 - 10. Dạng 2: Bài toán có lời văn. Đọc và phân tích đề bài: Xác định các số đã cho, số lượng tăng hoặc giảm và yêu cầu của bài toán..

Lý thuyết Toán lớp 1: Bảng các số từ 1 đến 100

vndoc.com

thuyết Toán lớp 1: Bảng các số từ 1 đến 100 I. Nhận biết được 100 là số liền sau của số 99.. Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100.. Nắm được một số đặc điểm của các số trong bảng.. Số 100 là số lớn nhất trong dãy số từ 0 đến 100 và là số liền sau của số 99 Ví dụ: Số liền sau của số 99 là. Giải: Số liền sau của số 99 là số 100..

Lý thuyết Toán lớp 1: Cộng các số tròn chục

vndoc.com

thuyết Toán lớp 1: Cộng các số tròn chục. Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục.. Cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90;. Giải được bài toán có phép cộng.. Bước đầu biết về tính chất phép cộng: Khi đổi chỗ hai số trong một phép cộng thì kết quả không thay đổi.. Dạng 1: Thực hiện phép tính.. Thực hiện phép cộng hai số tròn chục bằng cách cộng các số của hàng đơn vị rồi cộng các số ở hàng chục.. Ví dụ: Đặt tính và tính 40 + 50 Giải. Dạng 2: Bài toán có lời văn.

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 3: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (đầy đủ)

tailieu.com

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất. Website: https://tailieu.com. Email: [email protected] | https://www.facebook.com/KhoDeThiTaiLieuCom. Mời các em học sinh, phụ huynh và thầy cô giáo tham khảo bản tổng hợp thuyết Toán lớp 3:. Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 được biên soạn đầy đủ và ngắn gọn nhất từ đội ngũ chuyên gia.. thuyết về Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 KIẾN THỨC CẦN NHỚ. CÁC DẠNG TOÁN về Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 Dạng 1: Tính.

Lý thuyết Toán lớp 3: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000

vndoc.com

thuyết Toán lớp 3: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 I. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Tính. Thực hiện phép tính theo quy tắc đã học.. Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức. Biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia hoặc cộng, trừ thì thực hiện từ trái sang phải.. +Biểu thức có phép nhân và phép toán cộng/trừ thì thực hiện phép nhân trước rồi mới thực hiện các phép toán cộng/trừ theo thứ tự từ trái sang phải.. Muốn tìm số hạng còn thiếu ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết..

Lý thuyết Toán lớp 1: Các số có hai chữ số

vndoc.com

thuyết Toán lớp 1: Các số có hai chữ số I. Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 99 - Nhận biết thứ tự các trong phạm vi 99. Trong số có hai chữ số, chữ số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị.. Dạng 1: Đọc và viết số có hai chữ số.. a) Đọc số có hai chữ số: Với các số có hàng chục khác 1 thì em đọc số hàng chục, ghép với chữ mươi rồi đọc số hàng đơn vị.. Chữ số hàng đơn vị là 1 thì đọc là ‘mốt”. Chữ số hàng đơn vị là 4 thì đọc là “tư”.