« Home « Kết quả tìm kiếm

Phép dời hình và phép đồng dạng


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Phép dời hình và phép đồng dạng"

Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

tailieu.vn

Phép đối xứng trục. Phép đối xứng tâm. Chú ý: Nếu phép dời hình (phép đồng dạng) biến ABC thành ABC thì nó cũng biến trọng tâm, trực tâm, tâm các đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của ABC tương ứng thành trọng tâm, trực tâm, tâm các đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của ABC.. Cho hai điểm cố định B, C trên đường tròn (O) một điểm A thay đổi trên đường tròn đó.. Quĩ tích điểm H là đường tròn (O) ảnh của (O) qua phép tịnh tiến đó.. Cho đường tròn (O.

Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

vndoc.com

Phép đối xứng trục. Phép đối xứng tâm. Chú ý: Nếu phép dời hình (phép đồng dạng) biến ∆ ABC thành ∆ A ′ B ′ C ′ thì nó cũng biến trọng tâm, trực tâm, tâm các đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của ∆ ABC tương ứng thành trọng tâm, trực tâm, tâm các đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của ∆ A ′ B ′ C. Cho hai điểm cố định B, C trên đường tròn (O) một điểm A thay đổi trên đường tròn đó. Quĩ tích điểm H là đường tròn (O. ảnh của (O) qua phép tịnh tiến đó.. Cho đường tròn (O.

Bộ Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương 1: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Có Đáp Án

thuvienhoclieu.com

Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số phép đối xứng trục. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm tỉ số. Cho đường tròn tâm bán kính , điểm đường thẳng như hình vẽ

Giải SBT Toán 11 đề kiểm tra chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

vndoc.com

Viết phương trình đường thẳng d 1 là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v → =(−1;2) phép quay tâm O góc quay -90°.. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (x−1) 2 +(y−2) 2 =9. Viết phương trình đường tròn ảnh của đường tròn đã cho qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v → =(2;0) phép vị tự tâm O tỉ số k=−3.. Như vậy phương trình d’ là:.

Giải SBT Toán 11 đề toán tổng hợp chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

vndoc.com

Bài 1.45 trang 40 Sách bài tập (SBT) Hình học 11. Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d:x−5y+7=0 d′:5x−y−13=0. Tìm phép đối xứng qua trục biến d thành d’.. Phương trình các đường phân giác là:. Bài 1.46 trang 40 Sách bài tập (SBT) Hình học 11. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x−y−3=0. Viết phương trình đường thẳng d 1 là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I(−1;2) phép quay tâm O góc quay -90°.. Ta có.

Bài tập trắc nghiệm phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng có đáp án

thuvienhoclieu.com

Phép đồng dạngphép thực hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm tỉ số phép tịnh tiến theo sẽ biến đường tròn thành đường tròn có phương trình:. Đường tròn có tâm bán kính. Đường tròn có tâm bán kính , bán kính

Bài tập trắc nghiệm phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng – Trần Quốc Dũng

toanmath.com

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 2x y 3 0. 2.1.Tìm ảnh của điểm, đường thẳng qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự phép quay (2 câu). Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M(2;1. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x 2y 0. sẽ biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là:. 3 phép đối xứng trục d : x 2y 4 0. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2x y 0. 2 phép đối xứng trục Oy sẽ biến d thành đường thẳng có phương trình là:.

Chuyên đề phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

toanmath.com

1.2 PHÉP QUAY. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua phép quay Q (I,α. Tìm ảnh của một đường thẳng qua một phép dời hình. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua một phép vị tự. Tìm ảnh O 0 của O.. y 0 ) là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo. Tìm ảnh M 0 của M. Tìm ảnh I 0 của I qua phép tịnh tiến này.. ảnh của A là A 0 (x 0 . Ảnh của điểm M (0. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng. Ảnh của đường thẳng ∆ qua phép tịnh tiến theo. Qua phép tịnh tiến T.

Bài tập phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng – Thân Thị Hạnh

toanmath.com

M là ảnh của M ' qua phép tịnh tiến T v . là ảnh của  qua phép quay Q  O ,90 o. qua phép tịnh tiến. C ' qua phép quay Q  O ,90 o. Ảnh của đường thẳng qua 2 phép dời hình liên tiếp là phép tịnh tiến theo vectơ v 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn C : x 1 2 y 3 2 4 . Cho đường thẳng. là ảnh của A qua phép vị tự V  O k. Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2?. Ảnh của đường thẳng d qua phép. Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số k=−1 là:.

Chuyên đề phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng Tài liệu ôn tập Hình học lớp 11 chương 1

download.vn

1.2 PHÉP QUAY. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua phép quay Q (I,α. Tìm ảnh của một đường thẳng qua một phép dời hình. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua một phép vị tự. Tìm ảnh O 0 của O.. y 0 ) là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo. Tìm ảnh M 0 của M. Tìm ảnh I 0 của I qua phép tịnh tiến này.. ảnh của A là A 0 (x 0 . Ảnh của điểm M (0. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng. Ảnh của đường thẳng ∆ qua phép tịnh tiến theo. Qua phép tịnh tiến T.

Giải SBT Toán 11 ôn tập chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

vndoc.com

Bài 1.40 trang 40 Sách bài tập (SBT) Hình học 11. Gọi A’, B’ C’ tương ứng là ảnh của ba điểm A, B C qua phép đồng dạng. Từ đó chứng minh rằng phép đồng dạng biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng nếu điểm B nằm giữa hai điểm A C thì điểm B' nằm giữa hai điểm A’ C’.. Từ đó suy ra A′B. Áp dụng bài 1.39 ta cũng có A′B→=tA′C. Do đó ba điểm A′,B′,C′ thẳng hàng điểm B' nằm giữa hai điểm A' C'.

Bài tập phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng Bài tập trắc nghiệm Hình học lớp 11 chương 1

download.vn

M là ảnh của M ' qua phép tịnh tiến T v . là ảnh của  qua phép quay Q  O ,90 o. qua phép tịnh tiến. C ' qua phép quay Q  O ,90 o. Ảnh của đường thẳng qua 2 phép dời hình liên tiếp là phép tịnh tiến theo vectơ v 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn C : x 1 2 y 3 2 4 . Cho đường thẳng. là ảnh của A qua phép vị tự V  O k. Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2?. Ảnh của đường thẳng d qua phép. Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số k=−1 là:.

Phép biến hình và phép dời hình - Lê Bá Bảo

hoc247.net

PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG. Chủ đề 0: Phép biến hình phép dời hình I- LÝ THUYẾT. Phép biến hình:. Định nghĩa: Phép biến hình là một quy tắc để với mỗi điểm M trong mặt phẳng xác định được với một điểm duy nhất M ' của mặt phẳng M. gọi là ảnh của M qua phép biến hình đó.. Ký hiệu: f là một phép biến hình nào đó M ' là ảnh của M qua f thì ta viết: M. Nhận xét: 1) f là một phép biến hình đồng nhất. 2) f , f 1 2 là các phép biến hình thì f of , f of 2 1 1 2 là phép biến hình 3.

Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng – Lư Sĩ Pháp

toanmath.com

Vậy phương trình đường trịn (C. b) Viết phương trình đường trịn (C’) là ảnh của đường trịn (C): x 2 + y 2 – 2x – 3 = 0 qua phép đồng dạng ( O k. đường trịn (C), ta cĩ được. 2R = 4 Vậy phương trình đường trịn (C. PĐD trong mặt phẳng 2R nên N thuộc đường trịn (O’) là ảnh của (O). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường trịn tâm I(1. Viết phương trình ảnh của đường trịn tâm (I.

Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng – Lư Sĩ Pháp

codona.vn

Vậy phương trình đường trịn (C. b) Viết phương trình đường trịn (C’) là ảnh của đường trịn (C): x 2 + y 2 – 2x – 3 = 0 qua phép đồng dạng ( O k. đường trịn (C), ta cĩ được. 2R = 4 Vậy phương trình đường trịn (C. PĐD trong mặt phẳng 2R nên N thuộc đường trịn (O’) là ảnh của (O). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường trịn tâm I(1. Viết phương trình ảnh của đường trịn tâm (I.

85 câu Trắc nghiệm Phép dời hình và Phép đồng dạng trong mặt phẳng có đáp án

hoc247.net

Cho đường tròn. đường thẳng. Cho tam giác ABC  A’B’C’đồng dạng với nhau theo tỉ số k

Phân loại và phương pháp giải bài tập phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

toanmath.com

Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến đường thẳng d thành d’?. thành đường thẳng:. đường thẳng  có phương trình x 2y 2 0. Ảnh của  qua phép đối xứng tâm Ñ I là đường thẳng có phương trình:. 60 o đường thẳng d. Đường thẳng b : x 7y 4 0. Phép đối xứng qua đường thẳng BD.. phép đối xứng qua đường thẳng BC. Phép đối xứng qua đường thẳng MN.. Phép đối xứng qua đường thẳng AC.. Phép đối xứng qua đường thẳng AB. đường thẳng a có phương trình y.

Các dạng toán phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

toanmath.com

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng a b có phương trình lần lượt là 4 x  3 y. Đường thẳng d  có dạng: x  y. Đường thẳng ’ d là đường thẳng A B. Phương trình đường thẳng d  có dạng: x  3 y  m  0. Đường thẳng a : 4 x  3 y. Đường thẳng b x. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :3 x  y. Viết phương trình đường thẳng d  là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn. Đường thẳng d.

Giải SBT Toán 11 bài 6: Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau

vndoc.com

Giải SBT Toán 11 bài 6: Khái niệm về phép dời hình hai hình bằng nhau. a) Tìm tọa độ của điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy phép tịnh tiến theo vectơ v. b) Tìm tọa độ của điểm M” là ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v → phép đối xứng qua trục Oy.. P(3;1) đối xứng qua trục Oy ta được M".

Chuyên đề phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng lớp 11

thuvienhoclieu.com

Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ. vô số Câu 2:Trong mặt phẳng. qua phép đối xứng trục. Câu 3:Trong mặt phẳng. Câu 4:Trong mặt phẳng. qua phép đối xứng qua đường thẳng. qua phép đối xứng qua. trục đối xứng là. đường thẳng đó . đường thẳng đó. là trục đối xứng), đường thẳng. Câu 10:Trong mặt phẳng. Câu 11:Trong mặt phẳng. Câu 12: Trong mặt phẳng. Câu 13:Trong mặt phẳng. Phép đối xứng trục. Sai, phép đối xứng trục. Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ. cho phép đối xứng trục.