« Home « Kết quả tìm kiếm

giải sbt toán 11


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "giải sbt toán 11"

Giải SBT Toán 11 bài 4: Vi phân

vndoc.com

Giải SBT Toán 11 bài 4: Vi phân Bài 4.1 trang 211 Sách bài tập (SBT) Đại số 11giải tích 11 Cho hàm số. Bài 4.2 trang 211 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Tìm vi phân của hàm số sau:. Bài 4.3 trang 211 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Tìm vi phân của hàm số sau:. Bài 4.4 trang 211 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11. Tìm vi phân của hàm số sau:. Bài 4.5 trang 211 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Tìm vi phân của hàm số sau:.

Giải SBT Toán 11 ôn tập chương 5: Đạo hàm

vndoc.com

Giải SBT Toán 11 ôn tập chương 5: Đạo hàm Bài 1 trang 214 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11. Bài 2 trang 214 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Giải phương trình f′(x)=g(x), biết rằng. Bài 3 trang 214 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Tìm đạo hàm của hàm số tại điểm đã chỉ ra. Bài 4 trang 214 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Chứng minh rằng f′(x)>0 ∀ x ∈ R, nếu.

Giải SBT Toán 11 bài 5: Đạo hàm cấp hai

vndoc.com

Giải SBT Toán 11 bài 5: Đạo hàm cấp hai Bài 5.1 trang 213 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:. Bài 5.2 trang 213 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:. Bài 5.3 trang 213 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:. Bài 5.4 trang 213 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:.

Giải SBT Toán 11 ôn tập chương 4: Giới hạn

vndoc.com

Giải SBT Toán 11 ôn tập chương 4: Giới hạn Bài 1 trang 170 Sách bài tập (SBT) Đại số 11giải tích 11 Tính các giới hạn sau. a) lim(−3) n +2.5 n /1−5 n b) lim1+2+3+...+n/n 2 +n+1 c) lim. Bài 2 trang 170 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Tìm giới hạn của dãy số (u n ) với. Bài 3 trang 170 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11. Bài 4 trang 171 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Cho dãy số (u n ) xác định bởi. a) Chứng minh rằng u n >0 với mọi n..

Giải SBT Toán 11 bài 4: Cấp số nhân

vndoc.com

Giải SBT Toán 11 bài 4: Cấp số nhân Bài 4.1 trang 125 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Cho dãy số (u n ) với u n =(−3) 2n−1. a) Chứng minh dãy số (u n ) là cấp số nhân. c) Hỏi số là số hạng thứ mấy của dãy số?. Cấp số nhân có u 1 =−3,q=9 Xét hiệu. Bài 4.2 trang 125 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Cấp số nhân có. a) Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân:. Bài 4.3 trang 125 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Tìm số các số hạng của cấp số nhân (u n ) biết.

Giải SBT Toán 11 bài 2: Dãy số

vndoc.com

Giải SBT Toán 11 bài 2: Dãy số Bài 2.1 trang 111 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11. Viết 5 số hạng đầu và khảo sát tính tăng, giảm của các dãy số (u n ) biết a) u n =10 1−2n. Vậy dãy số giảm b. Qua bốn bài tập trên, học sinh có thể rút ra nhận xét về tính hợp lí của việc xét hiệu u n+1 −u n hay tỉ số u n+1 /u n khi khảo sát tính đơn điệu của dãy số.. Bài 2.2 trang 111 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.

Giải SBT Toán 11 bài 3: Cấp số cộng

vndoc.com

Giải SBT Toán 11 bài 3: Cấp số cộng Bài 3.1 trang 117 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Cho dãy số (u n ) với u n =1−7n. a) Khảo sát tính tăng, giảm của dãy số;. b) Chứng minh dãy số trên là cấp số cộng. Lập công thức truy hồi của dãy số;. c) Tính tổng 100 số hạng đầu của dãy số.. a) Xét hiệu H=u n+1 −u n =1−7(n+1)−(1−7n)=−7<0, vậy dãy số giảm.. b) Do u n+1 =u n −7 nên dãy số (u n ) là cấp số cộng với u 1 =−6;d=−7 Công thức truy hồi là.

Giải SBT Toán 11 bài 2: Giới hạn của hàm số

vndoc.com

Giải SBT Toán 11 bài 2: Giới hạn của hàm số Bài 2.1 trang 163 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Dùng định nghĩa tìm các giới hạn. Bài 2.3 trang 163 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 a) Chứng minh rằng hàm số y=sinx không có giới hạn khi x→+∞. limb n =lim(π/2+2nπ). Do đó, theo định nghĩa, hàm số y=sinx không có giới hạn khi x→+∞. Bài 2.4 trang 163 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.

Giải SBT Toán 11 bài 5: Phép quay

vndoc.com

Giải SBT Toán 11 bài 5: Phép quay Bài 1.15 trang 26 Sách bài tập (SBT) Hình học 11. Cho lục giác đều ABCDEF, O là tâm đối xứng của nó, I là trung điểm của AB a) Tìm ảnh của tam giác AIF qua phép quay tâm O góc 120°. b) Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm E góc 60°. a) Phép quay tâm O góc 120° biến F, A, B lần lượt thành B, C, D. Nên nó biến tam giác AIF thành tam giác CJB.. b) Phép quay tâm E góc 60° biến A, O, F lần lượt thành C, D, O..

Giải SBT Toán 11 bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm

vndoc.com

Giải SBT Toán 11 bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm Bài 2.1 trang 202 Sách bài tập (SBT) Đại số 11giải tích 11 Tìm đạo hàm của hàm số sau:. Bài 2.2 trang 202 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Tìm đạo hàm của các hàm số sau:. Bài 2.3 trang 202 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Tìm đạo hàm của các hàm số sau:. Bài 2.4 trang 202 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Tìm đạo hàm của các hàm số sau:.

Giải SBT Toán 11 bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm

vndoc.com

Giải SBT Toán 11 bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm Bài 1.1 trang 199 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11. Bài 1.2 trang 199 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Cho f(x)=3x 2 −4x+9. Bài 1.3 trang 199 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Cho f(x)=sin2x. Bài 1.4 trang 199 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Cho f(x. Bài 1.5 trang 199 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Cho φ(x)=8/x. Bài 1.6 trang 199 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.

Giải SBT Toán 11 bài 7: Phép vị tự

vndoc.com

Giải SBT Toán 11 bài 7: Phép vị tự Bài 1.23 trang 35 Sách bài tập (SBT) Hình học 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x+y−4=0 a) Hãy viết phương trình của đường thẳng d 1 là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3. b) Hãy viết phương trình của đường thẳng d 2 là ảnh của d qua phép vị tự tâm I(1;. Gọi A′,B′A′,B′ theo thứ tự là ảnh của A và B qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3. d 1 chính là đường thẳng A'B' nên nó có phương trình.

Giải SBT Toán 11 bài 5: Xác suất của biến cố

vndoc.com

Giải SBT Toán 11 bài 5: Xác suất của biến cố Bài 5.1 trang 75 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11. Tìm xác suất sao cho trong hai người đó:. Kí hiệu A k là biến cố: “Trong hai người đã chọn, có đúng k nữ”, k = 0, 1, 2. Ta có: P(A 2 )=n(A 2 )/n(Ω)=C 23 /C b) Tương tự, P(A 0 )=C 27 /C c) P(A 0 ¯)=1−P(A . Bài 5.2 trang 75 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11. Tìm xác suất sao cho quả được chọn:. a) Ghi số chẵn;. Trong đó A, B, C, D là các biến cố tương ứng với các câu a), b), c) ,d)..

Giải SBT Toán 11 bài 1: Hàm số lượng giác

vndoc.com

Giải SBT Toán 11 bài 1: Hàm số lượng giác Bài 1.1 trang 12 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Tìm tập xác định của các hàm số.. Bài 1.2 trang 12 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Tìm tập xác định của các hàm số.. Bài 1.3 trang 12 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số a) y=3−2|sinx|. Vậy giá trị lớn nhất của y = 3 - 2|sin x| là 3, đạt được khi sin x = 0. giá trị nhỏ nhất của y là 1, đạt được khi sin x.

Giải SBT Toán 11 bài 1: Quy tắc đếm

vndoc.com

Giải SBT Toán 11 bài 1: Quy tắc đếm Bài 1.1 trang 78 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một món quà gồm một bút, một vở và một thước?. Số cách chọn một món quà gồm một bút, một vở và một thước là:. Theo quy tắc nhân, có cách chọn.. Bài 1.2 trang 78 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca nam - nữ?. Áp dụng quy tắc nhân, có cách chọn.

Giải SBT Toán 11 bài 3: Đạo hàm của các hàm số lượng giác

vndoc.com

Giải SBT Toán 11 bài 3: Đạo hàm của các hàm số lượng giác Bài 3.1 trang 206 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11. Tìm đạo hàm của hàm số sau:. Bài 3.2 trang 206 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Tìm đạo hàm của hàm số sau:. 3 trang 207 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Tìm đạo hàm của các hàm số sau:. Bài 3.4 trang 207 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Tìm đạo hàm của các hàm số sau:.

Giải SBT Toán 11 bài 3: Phép đối xứng trục

vndoc.com

Giải SBT Toán 11 bài 3: Phép đối xứng trục Bài 1.6 trang 18 Sách bài tập (SBT) Hình học 11. -5), đường thẳng d có phương trình 3x+2y−6=0 và đường tròn (C) có phương trình x 2 +y 2 −2x+4y−4=0. Tìm ảnh của M, d, và (C) qua phép đối xứng qua trục Ox. Gọi M′,d′ và (C') theo thứ tự là ảnh của M, d và (C) qua phép đối xứng qua trục Ox. Để tìm ta viết biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua trục. Thay (1) vào phương trình của đường thẳng d ta được 3x′−2y′−6=0.

Giải SBT Toán 11 bài 4: Phép đối xứng tâm

vndoc.com

Giải SBT Toán 11 bài 4: Phép đối xứng tâm Bài 1.11 trang 22 Sách bài tập (SBT) Hình học 11. Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép đối xứng tâm E.. Dựng ảnh của từng điểm qua phép đối xứng tâm E ta được hình sau:. 3), đường thẳng d có phương trình 3x−y+9=0 và đường tròn (C) có phương trình: x 2 +y 2 +2x−6y+6=0.

Giải SBT Toán 11 bài 3: Hàm số liên tục

vndoc.com

Giải SBT Toán 11 bài 3: Hàm số liên tục Bài 3.1 trang 168 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Cho hàm số f(x)=(x−1)|x|/x. Vẽ đồ thị của hàm số này. Từ đồ thị dự đoán các khoảng trên đó hàm số liên tục và chứng minh dự đoán đó.. Hàm số này có tập xác định là R ∖ {0}. nhưng không liên tục trên R. Với x>0,f(x)=x−1 là hàm đa thức nên liên tục trên R do đó liên tục trên (0.

Giải SBT Toán 11 bài 1: Phương pháp quy nạp toán học

vndoc.com

Giải SBT Toán 11 bài 1: Phương pháp quy nạp toán học Bài 1.1 trang 99 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11. Chứng minh các đẳng thức sau (với n ∈ N*) a n−1)=n(3n+1)/2. Kiểm tra với n = 1 hệ thức đúng.. Giả sử đã có S k =k(3k+1)/2 với k≥1.. Ta phải chứng minh S k+1 =(k+1)(3k+4)/2 Thật vậy. Bài 1.2 trang 99 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Chứng minh các đẳng thức sau (với n ∈ N*. Với n = 1 vế trái chỉ có một số hạng bằng 1, vế phải bằng Giả sử đã có S k =k(4k 2 −1)/3 với k≥1.