« Home « Kết quả tìm kiếm

phrasal verb


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "phrasal verb"

English Grammar: Phrasal Verb

vndoc.com

Phrasal verb là một động từ đi theo sau nó là một 'particle'. Nói một cách khác - Một phrasal verb là một động từ được thay đổi nghĩa chính của chúng bởi một giới từ hay một trạng từ hoặc cả hai đi theo sau.. Nói theo lối bình dân, một cách nói đơn giản nó là một động từ đi kèm với một tiểu từ không biến đổi được ghép lại. là động từ tách rời và không thể tách rời - Nếu tách rời được và đối tượng là một đại danh từ, thì đại danh từ này sẽ phải chen vào giữa động từ chính và tiểu từ đó....

Lý thuyết và bài tập Pharsal Verbs

vndoc.com

Some phrasal verbs do not have the object between the verb and the particle.. In these verbs, the verb and the particle cannot separate. The object can only go after the verb and the particle:. Can you look after the children? (to look after = to take care of someone or something). When the object is a pronoun, it goes after the phrasal verb in the same way:. Examples of phrasal verbs that take an object but do not separate:. Put the verb into the correct tense form..

Những cụm động từ tiếng Anh thường gặp và bài tập có đáp án

vndoc.com

Cụm động từ (Prasal Verb) là gì?. Phrasal verb là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai tiểu từ (particles). Tuy nhiên khi thêm các tiểu từ này vào sau, nghĩa của phrasal verb sẽ hoàn toàn khác biệt so với động từ tạo nên nó.. Các cụm động từ tiếng Anh thường gặp.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn tiếng Anh lần 1 trường THPT Chuyên KHTN - Hà Nội có đáp án

vndoc.com

Kiến thức: Phrasal verb, đọc hiểu Giải thích:. To come up with sth: đưa ra, phát hiện ra, khám phá cái gì Question 19: Đáp án B. Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu Giải thích:. adapt (v): làm cho hợp với, thích nghi với modify (v): thay đổi, sửa đổi transform (v): biến đổi alter (v): thay đổi, đổi Question 20: Đáp án D. Kiến thức: Phrasal verb Giải thích:.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn tiếng Anh lần 1 trường THPT Chuyên Thái Nguyên có đáp án

vndoc.com

Kiến thức: Phrasal verb, đọc hiểu Giải thích: (Dethithpt.com). To give away: cho đi, tặng To run down: giảm bớt, giảm thiểu To send out: phát ra, phát tán To drop off: thả (ai) xuống, giảm xuống Question 41: Đáp án C.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn tiếng Anh lần 1 trường THPT Chuyên Hà Giang có đáp án

vndoc.com

Question 20: Đáp án A Kiến thức: Phrasal verb Giải thích:. Question 21: Đáp án B. Kiến thức: Câu giả định (subjunctive) Giải thích:. Question 22: Đáp án A Kiến thức: Từ vựng Giải thích:. Question 23: Đáp án A. Kiến thức: Phrasal verb, từ vựng Giải thích:. Question 24: Đáp án D Kiến thức: Thì trong tiếng anh Giải thích:. Question 25: Đáp án B Kiến thức: Bị động kép Giải thích:. Question 26: Đáp án C Kiến thức: Từ vựng Giải thích:. Question 27: Đáp án D Kiến thức: Từ vựng, từ loại Giải thích:.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn tiếng Anh lần 2 trường THPT Chuyên KHTN - Hà Nội có đáp án

vndoc.com

Question 18: Đáp án D Kiến thức: Phrasal verb Giải thích:. Question 19: Đáp án D Kiến thức: Phrasal verb Giải thích:. Tạm dịch: Tôi sẽ giải quyết vấn đề và cho bạn giải pháp sớm nhất có thể.. Question 20: Đáp án B. Kiến thức: Cấu trúc với “It was not until…”. Question 21: Đáp án C Kiến thức: Từ vựng Giải thích:. Question 22: Đáp án A Kiến thức: Câu hỏi đuôi Giải thích:. Question 23: Đáp án B Kiến thức: Từ chỉ số lượng Giải thích:. any: thường dùng trong câu phủ định, nghi vấn Các đáp án sai:.

Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tiếng Anh lớp 9 Sở GD &ĐT TP. Đà Nẵng năm học 2015 - 2016 có đáp án

vndoc.com

Select ONE suitable phrasal verb from the list to complete each of the sentences. Make any changes to the form of the verb when necessary. Write your answers in the box provided.. Write your answers on the corresponding lines provided.. It’s the first time I’ve. ever been going abroad, and I’ve had a fantastic time! I’ve seen. Write your answers (A, B, C or D) in the box provided.. Gifford Circus, and it tours some of the loveliest parts of south-west England.

English Grammar Understanding Basics

www.vatly.edu.vn

Identify the verb in each of the following sentences. Test yourself 9.9. Each of the sentences below contains a phrasal verb. Underline the phrasal verbs in each of the sentences below.The particle will not necessarily be next to its verb.. Underline the articles in each of the sentences below. In the middle of the night, I heard a strange. What’s the difference between a and an ? See if you notice a pattern when you look at these examples:.

Grammatical and semantic features of some English words and idioms denoting happiness - the feeling of great pleasure

tainguyenso.vnu.edu.vn

It is a component of an idiom as phrasal verb ‘ delight in something/ doing something ’ in the sense of. enjoy or take great (and often cruel or wrong) pleasure in something / doing something ” as in:.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh 2018 trường THPT Thăng Long, Hà Nội lần 1 có đáp án

vndoc.com

Question 13: Đáp án D Kiến thức: Modal verb Giải thích:. Question 14: Đáp án B Kiến thức: Từ vựng Giải thích:. Question 15: Đáp án C Kiến thức: Phrasal verb Giải thích:. Question 16: Đáp án A Kiến thức: Câu so sánh Giải thích:. Question 17: Đáp án D Kiến thức: Từ vựng Giải thích:. Question 18: Đáp án B Kiến thức: Từ vựng, từ loại. Question 19: Đáp án A. Kiến thức: Cấu trúc với wish, have sth done Giải thích: (Dethithpt.com). Question 20: Đáp án B.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn tiếng Anh trường THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển, Cà Mau có đáp án

vndoc.com

Kiến thức: Phrasal verb Giải thích:. Question 21: Đáp án B Kiến thức: Từ vựng, từ loại Giải thích:. Tạm dịch: Máy móc mới đã nâng cao năng suất và khả năng cạnh tranh của công ty Question 22: Đáp án A. Kiến thức: Câu giả định (Subjective) Giải thích:. Question 23: Đáp án A. Kiến thức: Cấu trúc với “If only”. Question 24: Đáp án B Kiến thức: Từ vựng Giải thích:. Question 25: Đáp án C Kiến thức: Từ vựng Giải thích:.

Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 8 Unit 2 Making Arrangements

vndoc.com

The phrasal verb 'look for' in line 4 mean______.. have d.try using 31. Which of the following is not true?. If you have a mobile phone, you can phone and walk.. Nowadays, you don't have to look for a public telephone to make a call anymore.. Today, you can make a call anywhere.. You must keep a mobile phone in your pocket.. Đáp án bài tập Unit 2 Making Arrangements lớp 8. Mời bạn đọc thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 8 tại đây:.

Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh (Chuyên) năm học 2016 - 2017 trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội (Lần 2)

vndoc.com

Questions 46-50: Replace each underlined verb with the correct form of a synonymous phrasal verb in the box. TIẾNG ANH CHUYÊN VÀO 10 trang 4. Some were told performance would be evaluated individually - causing performance anxiety - while others were told the results would be averaged with the rest of the group. Instead of thinking about a rowdy mob, think of relaxing, dancing and enjoying yourself at a party where you are also just a part of the crowd..

Hướng dẫn giải đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn tiếng Anh – Đề 2

PDF

chiasemoi.com

Đáp án D - câu hỏi phrasal verb. Câu hỏi này cần chọn một đáp án có cụm động từ (phrasal verb) phù hợp nghĩa nhất.. Tạm dịch: Hôm trước, khi tôi đang xem lại mấy album ảnh cũ, tôi tình cờ thấy tấm ảnh đám cưới này của bố mẹ tôi.. made hay while the sun shined Kiến thức: Cụm từ cố định. Tạm dịch: Chúng tôi vô cùng mong chờ được nằm dài trên bãi biển đầy nắng, nhưng trời mưa nặng hạt suốt quãng thời gian chúng tôi ở đó.. cloud Kiến thức: Thành ngữ.

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh về cụm động từ (phrasal verb) có đáp án

vndoc.com

I always run of money before the end of the month.. out for D. Do you mind if I turn the heating?. put up B. put down C. get off D. If anything urgent comes , you can contact me at this number.. Were you aware the regulations against smoking in this area. Vehicles also account air pollution in the...

Tài liệu 20 chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia

chiasemoi.com

CÁC CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERB) THƯỜNG GẶP (trong chư ng trình SGK phổ thông). S u ngoại động từ (V cần O) She buys books.. Cách th nh lập ĐỘNG TỪ. Danh từ + Động Từ hoặc Động Từ + Danh từ (Nouns and Verbs). Ta hãy để ý cách kết hợp danh từ và động từ trong câu. Động từ và những đặc ngữ với giới từ. Một số động từ liên kết với đặc ngữ (gồm giới từ + danh từ) cụ thể để tạo sự kết hợp tự nhiên.. Động từ và Phó từ (Verbs and Adverbs). MỘT SỐ VÍ DỤ VỚI 1 SỐ ĐỘNG TỪ MAKE.

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn tiếng Anh trường THPT Trần Nguyên Hãn – Hải Phòng lần 1 có lời giải chi tiết

chiasemoi.com

Kiến thức: Phrasal verb Giải thích:. Tạm dịch: Trông cậu thật mệt mỏi. Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa Giải thích:. Kiến thức: Cấu trúc với No matter Giải thích:. Kiến thức: Mệnh đề quan hệ Giải thích:. Kiến thức: Phát âm “-ed”. Giải thích:. Kiến thức: Từ vựng, cụm từ Giải thích:. Tạm dịch: Chúng ta cũng sử dụng một lượng nước lớn hàng ngày trong nhà, trong các nhà máy và trong các nhà máy điện. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích:.

Giải chi tiết đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Tiếng Anh trường THPT Toàn Thắng – Hải Phòng lần 3

chiasemoi.com

Kiến thức: Phrasal verb Giải thích:. Tạm dịch: Để đưa ra một lựa chọn có giáo dục, phụ huynh cần suy nghĩ về các vấn đề học tập và nghiên cứu các trường học trước khi di chuyển càng sớm càng tốt.. Kiến thức: Đại từ quan hệ “who”. Giải thích:. Tạm dịch: Trẻ em mà di chuyển giữa các nước linh hoạt có nhiều lựa chọn về trường học.. Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp Giải thích:. Kiến thức: Cách phát âm “-ed”. Kiến thức: Cách phát âm “-oo”. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích:.