« Home « Kết quả tìm kiếm

quang dị dưỡng


Tìm thấy 18+ kết quả cho từ khóa "quang dị dưỡng"

Khả năng phát triển của tảo Chlorella sp. trong điều kiện dị dưỡng

ctujsvn.ctu.edu.vn

Thí nghiệm 1 được tiến hành gồm 3 nghiệm thức với 3 lần lặp lại trong điều kiện: quang dưỡng, quang dị dưỡngdị dưỡng, trong đó nguồn carbon hữu cơ cung cấp trong điều kiện quang dị dưỡngdị dưỡng là glucose với hàm lượng 10g/L. Ở thí nghiệm 2, tảo Chlorella sp. được nuôi trong điều kiện quang dị dưỡng với hàm lượng glucose khác nhau: 5g/l, 10g/L và 15g/L.

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 22: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật

vndoc.com

Câu 3: Căn cứ vào nguồn dinh dưỡng là cacbon, người ta chia các vi sinh vật quang dưỡng thành 2 loại là. Quang tự dưỡngquang dị dưỡng. Vi sinh vật quang tự dưỡng và vi sinh vật quang dị dưỡng C. Vi sinh vật quang dưỡng và vi sinh vật hóa dương Câu 4: Trong các nhận định sau, nhận định nào sai?. Môi trường gồm cao thịt, nấm men, cơm,… là môi trường bán tổng hợp B. Môi trường gồm cao thịt, nấm men, bánh mì,… là môi trường tự nhiên C.

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Các kiểu dinh dưỡng và quá trình chuyển hóa vật chất ở vi sinh vật Sinh học 10 có đáp án

hoc247.net

Hóa tự dưỡng c. Quang tự dưỡng. Hóa dị dưỡng d. Quang dị dưỡng Câu 5: Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn sau đây?. Chất vô cơ và CO2 d. Ánh sáng và chất vô cơ Câu 6: Quang dị dưỡng có ở:. Vi khuẩn màu tía c. Vi khuẩn sắt. Vi khuẩn nitrat hóa. Phần lớn vi sinh vật (bao gồm cả nấm, và động vật nguyên sinh) dinh dưỡng bằng hình thức (A). Quang tự dưỡng c. Hóa tự dưỡng b. Quang dị dưỡng d. Ánh sáng, chất hữu cơ b. Ấnh sáng, chất vô cơ c. Chất hữư cơ, chất hữu cơ d. Chất vô cơ, chất hữu cơ.

Giải bài tập trang 91 SGK Sinh học lớp 10: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật

vndoc.com

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Giải bài 1, 2, 3 trang 91 SGK Sinh 10: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng. ở vi sinh vật. Tóm tắt lý thuyết: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật Căn cứ vào nguồn năng lượng và nguồn cacbon, vi sinh vật có các kiểu dinh dưỡng khác nhau: quang tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa tự dưỡng và hóa dị dưỡng. Tùy thuộc vào sự có mặt của ô xi phân tử mà vi sinh vật có các kiểu hô hấp hay lên men.

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật Sinh học 10 có đáp án

hoc247.net

Hóa dị dưỡng. 1119) Vi khuẩn lam và tảo đơn bào có kiểu dinh dưỡng là:. A.Quang tự dưỡng B.Quang dị dưỡng C.Hóa tự dưỡng D.Hóa dị dưỡng. 1122) Quang tự dưỡng khác với quang dị dưỡng ở điểm cơ bản là:. Quang tự dưỡng là đồng hóa. D.Quang dị dưỡngdị hóa E. 1123) Hóa tự dưỡng khác với hóa dị dưỡng ở điểm cơ bản là:. Hóa tự dưỡng là đồng hóa. D.Hóa dị dưỡngdị hóa. 1124) Quang tự dưỡng khác với hóa tự dưỡng ở điểm cơ bản là:. Quang tự dưỡng là đồng hóa D.

Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật

vndoc.com

Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các VSV còn lại:. Câu 13: Loại vi sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật quang tự dưỡng?. Vi khuẩn lactic.. Câu 14: Có các nhóm vi sinh vật sau:. Những VSV thuộc kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡngquang dị dưỡng lần lượt là:. Câu 15: Ở vi khuẩn có các hình thức dinh dưỡng nào sau đây?. Hóa tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa dị dưỡngquang tự dưỡng.. Quang dị dưỡng, quang hóa dưỡng, hóa dị dưỡng và hóa tự dưỡng..

Đề cương ôn tập môn Sinh lớp 10 - Chương Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở VSV

hoc247.net

Hóa tự dưỡng. Hóa dị dưỡng.. Câu 69: Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các VSV còn lại:. Câu 70: Loại vi sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật quang tự dưỡng?. Vi khuẩn lactic. Câu 71: Có các nhóm vi sinh vật sau: (1). Những VSV thuộc kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡngquang dị dưỡng lần lượt là:. 1,3/4 Câu 72: Ở vi khuẩn có các hình thức dinh dưỡng nào sau đây?. Hóa tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa dị dưỡngquang tự dưỡng..

39 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật Sinh học 10 có đáp án

hoc247.net

Vi khuẩn lam dinh dưỡng theo kiểu A. quang tự dưỡng.. quang dị dưỡng.. hoá tự dưỡng.. Vi khuẩn tía không chứa S dinh dưỡng theo kiểu A. Nấm và các vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu A. Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ A. chất hữu cơ.. Vi sinh vật quang dị dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ A. Vi sinh vật hoá tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ A.

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương I - Vi sinh vật Sinh học 10 có đáp án

hoc247.net

Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là. Quang dị dưỡng b. Quang tự dưỡng d. Hoá tự dưỡng. Tự dưỡng là. Tự dưỡng tổng hợp chất vô cơ từ chất hữu cơ b. Tự dưỡng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ. Tổng hợp chất hữu cơ này từ chất hữu cơ khác d. Tổng hợp chất vô cơ này từ chất vô cơ khác 9. Vi sinh vật sau đây có lối sống tự dưỡng là : a. Vi khuẩn lưu huỳnh c. Vi khuẩn nitrat hoá d. Vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng là : a.

Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển có đáp án

hoc247.net

Câu 11: Vi sinh vật hoá tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ A. Câu 12: Vi sinh vật quang dị dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ A. Câu 13: Hô hấp tế bào là. Quá trình chuyển đổi năng lượng quan trọng trong tế bào sống, các phân tử cacbonhiđrat bị phân giải thành CO 2 , H 2 O và năng lượng.. Quá trình chuyển đổi năng lượng quan trọng trong tế bào sống, các phân tử cacbonhiđrat bị phân giải thành O 2 , H 2 O và năng lượng..

Đề thi học sinh giỏi môn Sinh học lớp 10 tỉnh Hải Dương năm học 2015 - 2016

vndoc.com

→kiểu dinh dưỡng hóa dị dưỡng.. Chủng II: Sống được trong bóng tối nhưng đòi hỏi phải có CO 2 → Kiểu dinh dưỡng hóa tự dưỡng. Chủng III: Chỉ sống trong điều kiện có CO 2 và ánh sáng → kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng. a) (0,5 điểm) Trong các kiểu dinh dưỡng cơ bản của sinh vật, những kiểu dinh dưỡng nào chỉ có ở vi khuẩn? Những kiểu dinh dưỡng này có đặc điểm gì về nguồn năng lượng và nguồn cacbon.. Sinh vật có 4 kiểu dinh dưỡng: quang tự dưỡng, hóa tự dưỡng, quang dị dưỡng và hóa dị dưỡng.

4 Đề thi trắc ngiệm ôn tập giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Long Bình

hoc247.net

Câu 1: Vi sinh vật quang dị dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ A. ánh sáng và chất hữu cơ.. Câu 2: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là. Câu 3: Axit axetic là sản phẩm của quá trình. Câu 5: Đặc điểm của các bào tử sinh sản của vi khuẩn là A. Câu 6: Xạ khuẩn sinh sản bằng. bào tử đốt. nội bào tử. bào tử vô tính D. ngoại bào tử.

Đề thi học sinh giỏi môn Sinh học lớp 10 trường THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc năm học 2016 - 2017

vndoc.com

Giới khởi sinh bao gồm vi khuẩn, vi khuẩn lam có kiểu dinh dưỡng đa dạng nhất:. Quang tự dưỡng có ở các vi sinh vật gồm: vi khuẩn lam, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía, màu lục.. Quang dị dưỡng có ở các vi sinh vật gồm: Vi khuẩn tía, vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh. Hoá tự dưỡng có ở các vi sinh vật gồm: Vi khuẩn nitrat hoát, vi khuẩn hidro, vi khuẩn sắt,.... Hoá dị dưỡng có ở các vi sinh vật gồm: Vi khuẩn lên men, vi khuẩn hoại sinh, vi khuẩn gây bệnh,...

Đề kiểm tra ôn tập giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT A Nghĩa Hưng có đáp án

hoc247.net

Câu 10: Quang dị dưỡng là phương thức dinh dưỡng ở vi sinh vật nào?. Các vi sinh vật lên men. Câu 11: Chất hữu cơ là nguồn năng lượng và nguồn các bon chủ yếu cung cấp cho vi sinh vật:. Các vi sinh vật lên men (VK không quang hợp) C. Câu 12: Nguyên phân là hình thức phân bào phổ biến ở sinh vật:. Vi khuẩn Câu 13: Đối với sinh vật nhân thực đơn bào, nguyên phân là cơ chế. giúp cơ thể sinh vật phát triển B. giúp cơ thể sinh vật sinh trưởng C.

Đề kiểm tra chất lượng HK2 môn Sinh học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Văn Thưởng có đáp án

hoc247.net

Câu 2: Căn cứ vào nguồn Cacbon và nguồn năng lượng, cho biết có mấy kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật (VSV)? Phân biệt các kiểu dinh dưỡng trên theo nguồn Cacbon và nguồn năng lượng (2.5 điểm). TỰ LUẬN Câu 1: 1.0đ. Có cấu tạo tế bào x. b/ Vì gai glycoprotein hoặc protein của virut phải đặc hiệu với thụ thể bề mặt tế bào chủ thì virut mới bám được vào. Câu 2: (2.5đ).. Gồm 4 kiểu dinh dưỡng: quang tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa tự dưỡng, hóa dị dưỡng (0.5đ)..

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 6

vndoc.com

Dựa vào nhu cầu của sinh vật về nguồn năng lượng và nguồn cacbon, chia thành 4 kiểu dinh dưỡng: quang tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa tự dưỡng và hóa dị dưỡng.. Câu 3: Trình bày quá trình hô hấp và lên men.. Đều là quá trình phân giải chất hữu cơ để giải phóng năng lượng.. Môi trường có oxi thì thực hiện quá trình hô hấp hiếu khí, môi trường không có oxi thì thực hiện quá trình lên men hoặc hô hấp kị khí.. So sánh quá trình hô hấp kị khí, hô hấp hiếu khí và lên men:.

Nghiên cứu mô hình hoá quá trình khử photpho trong nước thải bằng phương pháp sinh học

dlib.hust.edu.vn

Bảng1.1: Phân loại vi sinh vật theo nguồn Cacbon và năng lượng Phân loại Nguồn năng lượng Nguồn Cacbon Vi sinh vật tự dưỡng Vi sinh vật quang tự dưỡng Ánh sáng CO2 Vi sinh vật hoá tự dưỡng Phản ứng ôxi hoá khử hợp chất vô cơ CO2 Vi sinh vật dị dưỡng Vi sinh vật quang dị dưỡng Ánh sáng C- dạng hợp chất Vi sinh vật hoá dị dưỡng Phản ứng ôxi hoá khử hợp chất hữu cơ C- dạng hợp chất +Nhu cầu chất dinh dưỡng và nhân tố tăng trưởng.

Đề Cương Ôn Tập Môn Sinh 10 Giữa Học Kỳ 2 Năm Học 2020-2021

thuvienhoclieu.com

Câu 22.1: Vi sinh vật sử dụng nguồn cacbon là CO2 và nguồn năng lượng là ánh sáng thì có kiểu dinh dưỡng là:. Câu 22.2: Vi sinh vật sử dụng nguồn cacbon là CO2 và nguồn năng lượng là chất vô cơ thì có kiểu dinh dưỡng là:. A.Quang tự dưỡng B.Hóa tự dưỡng C.Quang dị dưỡng D.Hóa dị dưỡng. Câu 22.3: Vi sinh vật sử dụng nguồn cacbon là chất hữu cơ và nguồn năng lượng là ánh sáng thì có kiểu dinh dưỡng là:. Quang tự dưỡng B.Hóa tự dưỡng C.Quang dị dưỡng D.Hóa dị dưỡng.

Phân lập và nhận diện vi tảo dị dưỡng thraustochytrid sản xuất carotenoid

ctujsvn.ctu.edu.vn

Có thể thấy mặc dù hàm lượng sắc tố carotenoid ở loài vi tảo quang dưỡng rất cao nhưng điều kiện nuôi cấy của chúng rất phức tạp và tốn kém hơn rất nhiều so với các dòng dị dưỡng, hơn nữa sự tăng. trưởng của các dòng vi tảo quang dưỡng chậm hơn so với các dòng tảo dị dưỡng (Aki et al., 2003)..

ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ ĐẠM VÀ ĐỘ MẶN TRONG NƯỚC ĐỐI VỚI MẬT SỐ VI KHUẨN DỊ DƯỠNG BÁM TRÊN LÁ ĐƯỚC (RHIZOPHORA APICULATA)

ctujsvn.ctu.edu.vn

Vi khuẩn dị dưỡng tham gia phân hủy lá đước trên lá và trong nước ở độ mặn 5‰ có mật số cao hơn ở độ mặn 25‰. Điều này cho thấy khi lá đước được ngâm ở độ mặn cao (25‰) gây ảnh hưởng đến hoạt động của vi khuẩn. Ngoài ra, lượng lá đước ngâm ủ càng nhiều thì vi khuẩn dị dưỡng trong nước ngâm ủ có mật số càng cao..