« Home « Kết quả tìm kiếm

số vòng quay chân vịt


Tìm thấy 11+ kết quả cho từ khóa "số vòng quay chân vịt"

Nghiên cứu phương pháp xác định thực nghiệm sức cản thông qua cặp thông số tốc độ tàu và số vòng quay chân vịt, chương 14

tailieu.vn

SỐ TỐC ĐỘ TÀU VÀ SỐ VÒNG QUAY CHÂN VỊT.. Dưới đây là những phân tích kết quả tính toán được ở chương 3 về sức cản theo phương pháp tính sức cản thông qua cặp thông số tốc độ tàu V và số vòng quay chân vịt n..

Nghiên cứu phương pháp xác định thực nghiệm sức cản thông qua cặp thông số tốc độ tàu và số vòng quay chân vịt, chương 8

tailieu.vn

đường đặc tính vỏ tàu R = f(V). đường đặc tính chân vị t NP = Cn3. thông số vận tốc tàu V và số vòng quay chân vịt n khi đã biết đường đặc tính chân vịt.. Đường đặc tính hoạt động của chân vịt. Xây dựng đường đặc tính chi tiết chân vịt. thực tế theo chân vịt sạch. Dựng đường đặc tính chân vịt N = Cn3. thực tế.. đồ thị vận hành tàu.. Dựng đường đặc tính công suất thực tế. Xây dựng đồ thị vận hành tàu

Nghiên cứu phương pháp xác định thực nghiệm sức cản thông qua cặp thông số tốc độ tàu và số vòng quay chân vịt, chương 5

tailieu.vn

Đường đặc tính chân vịt. Đường đặc tính chân vịt của động cơ Diesel là đồ thị biểu diễn mối quan hệ. giữa công suất đòi hỏi của chân vịtsố vòng quay tương ứng của nó. tế có thể xác định công suất yêu cầu của chân vịt theo công thức:. Trong đó hệ số C được xác định 5. NP – công su ất đầu trục chân vịt (ml).. M – momen quay của chân vịt (KG m). D - đường kính của chân vịt.

Nghiên cứu phương pháp xác định thực nghiệm sức cản thông qua cặp thông số tốc độ tàu và số vòng quay chân vịt, chương 9

tailieu.vn

Chiều rộng thiết kế - Chiều cao mạn. 63.45 - Công suất máy chính Ne = 160CV - Hệ số thể tích chiếm. 0.682 - Hệ số dòng theo. 0.282 - Hệ số dòng hút t CÁC THÔNG SỐ VỀ CHÂN VỊT:. Loại chân vịt : B- Wageningen - Đường kính chân vịt D : 1150 (mm. Góc nghiêng của cánh : 150 - Tỷ số mặt đĩa. 0.5 - Tỷ số bước xoắn H/D. CÁC THÔNG SỐ VỀ MÁY:. Công suất định mức Ne : 160 CV - Số vòng quay định mức n : 2000 v/ph..

Nghiên cứu phương pháp xác định thực nghiệm sức cản thông qua cặp thông số tốc độ tàu và số vòng quay chân vịt, chương 7

tailieu.vn

Bảng 2: Bảng tính xây dựng đường đặc tính hoạt động chi tiết chân vịt sạch. Giá trị hệ số mome. Giá trị hệ số tiến J. Tốc độ quay chân vịt. Tốc độ chân.

Nghiên cứu phương pháp xác định thực nghiệm sức cản thông qua cặp thông số tốc độ tàu và số vòng quay chân vịt, chương 10

tailieu.vn

Dưới đây là kết quả tính đường đặc tính chân vịt của động c ơ của tàu PY – 93024 – TS trong ba tr ường hợp tải là 85% tải, 100% tải, 110% tải đã qua thời gian sử dụng theo phương pháp thực nghiệm:. Tốc độ quay chân vịt x. Tốc độ quay chân vịt. Tốc độ. Hệ số momen KQ (tra đồ thị. đặc tính chi tiết chân. 0.204 Công suất yêu cầu của 3. chân vịt NP. Tốc độ quay chân vịt x n. 0.218 Công suất yêu cầu của 3. Tốc độ quay chân vịt n. 0.195 Công suất yêu cầu của 5.

Nghiên cứu phương pháp xác định thực nghiệm sức cản thông qua cặp thông số tốc độ tàu và số vòng quay chân vịt, chương 11

tailieu.vn

Dưới đây là kết quả tính đường đặc tính chân vịt của động cơ của tàu PY. 93024 – TS trong ba tr ường hợp tải là 85% tải, 100% tải, 110% tải khi tàu hoàn toàn mới theo phương pháp thực nghiệm:. Tốc độ quay chân vịt x. Tốc độ quay chân vịt n. Tốc độ. Hệ số momen KQ (tra đồ thị. đặc tính chi tiết chân. Công suất yêu cầu của 6 chân vịt. Tốc độ quay chân vịt. s Tốc độ. (tra đồ thị đặc tính chi K. chân vịt NP. (tra đồ thị đặc tính chi . Công suất yêu cầu của 7 chân vịt.

Nghiên cứu hiện tượng xâm thực bao quanh chân vịt tàu thủy

277020-TT.pdf

dlib.hust.edu.vn

Trường hợp số vòng quay chân vịt n = 300v/p nhận được kết quả như sau: H 2.18 : Phân bố vận tốc khi n=300 vòng/phút Hình 2.19 : Phân bố áp suất khi n=300 vòng/phút Khi số vòng quay chân vịt càng tăng, áp suất phân bố vận tốc và áp suất càng thay đổi rõ ràng. Áp suất thấp đã phủ rộng bề mặt hút của chân vịt khi số vòng quay chân vịt n = 300v/p.

Nghiên cứu sử dụng hợp lý tổ hợp máy chính và chân vịt kèm theo cho tàu cá cỡ nhỏ, chương 8

tailieu.vn

Đường kính chân vịt D (m. Ta cũng có đồ thị thủy động học của chân vịt trong nước tự do. Đồ thị đặc tính thủy động học của chân vịt trong nước tự do. hiệu suất chân vịt lớn nhất. p - bước trượt tương đối của chân vịt ứng với  p max. K 1 - hệ số không đều lực đẩy chân vịt . K 1 - hệ số không đều của mômen chân vịt . V P , m/s – tốc độ tiến của chân vịt V, m/s – tốc độ tàu. n cv , v/s – số vòng quay chân vịt ω – hệ số dòng theo. Công suất truyền đến chân vịt:.

Luận án tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu tác động của tổ hợp chân vịt - bánh lái đến điều khiển hướng đi tàu thủy trên tuyến luồng Hải Phòng

tailieu.vn

Kết quả tính toán mô phỏng các trƣờng hợp tiếp theo với số vòng quay chân vịt khác nhau, bằng cách tƣơng tự nghiên cứu sinh hoàn toàn tính toán các giá trị tại mặt chuyển tiếp nhƣ trƣờng hợp n 1 = 90 rpm. Tuy nhiên, nghiên cứu sinh tập trung giá trị vận tốc trung bình dọc trục tại mặt chuyển tiếp.. chân vịt (n t. Từ kết quả bảng 2.1, nghiên cứu sinh xây dựng đồ thị mô tả mối quan hệ giữa vòng quay của chân vịt với giá trị vận tốc dọc trục bao quanh bánh lái tàu thủy, theo hình 2.25..

Nghiên cứu phương pháp xác định thực nghiệm sức cản thông qua cặp thông số tốc độ tàu và số vòng quay chân vịt, chương 1

tailieu.vn

MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ SỨC CẢN TÀU THUỶ.. Các thành phần sức cản.. Lực ngược chiều với hướng chuy ển động của thân tàu gọi là sức cản tàu thuỷ.. Thành phần sức cản tổng hợp tác dụng lên tàu bao gồm:. sức cản môi trường nước, sức cản của môi trường không khí và thành phần sức cản phụ do các thiết bị như bánh lái, chân vịt. Sức cản do môi tr ường nước tạo ra là rất lớn, lớn hơn nhiều so với sức cản không khí.

Chọn vùng vòng quay làm việc của trục chân vịt tàu thủy

tailieu.vn

Hiệu suất chân vịt, hệ số mô men và lực đẩy theo tỷ số tiến J [3]. η 0 - Hiệu suất chân vịt trong bể thử mô hình, chưa tính ảnh hưởng khi chân vịt làm việc thực tế sau đuôi tàu, K T - Hệ số lực đẩy, K Q - Hệ số mô men trong bể thử mô. hình, chưa tính tới ảnh hưởng sau đuôi tàu [9].. N cv  K N .n 3 , (W) (1) Tương ứng mô men trên trục:. M  K M .n 2 , (Nm) (2) Trong đó: K N , K M - Hệ số công suất và hệ số mô men trên trục chân vịt sau đuôi tàu;. n - Vòng quay trên trục chân vịt, (v/s)..

Chân vịt trong ống

tailieu.vn

Công suất dẫn đến trục chân vịt: P D = 0,86* P B = 843 PS;. vòng quay chân vịt khi làm việc trong hệ thống với vỏ tàu, máy chính được giảm 2%. Vận tốc tiến của chân vịt khi kéo:. Hệ số B p. Sử dụng hệ số B p để chọn δ opt , trên đồ thị chân vịt Ka-4.55 và ka-4.70, cho các phép tính tiếp theo. Với chân vịt K a -4.55D = 1,69 m tỷ lệ này bằng 0,60, với chân vịt Ka-4.70 đường kính D = 1,62m tỷ lệ A E /A o = 0,68.

Xây dựng đường đặc tính chân vịt bằng phương pháp số

tailieu.vn

Trong quá trình tính toán, mô phỏng số cố định số vòng quay của trục chân vịt n = 200 vòng/phút và thay đổi vận tốc đầu vào từ 1,22-8,52 m/s để tạo ra tỷ số J thay đổi từ 0,1-0,7. Khi tỷ số J nhỏ từ 0,1 - 0,5 hiệu suất tăng gần như tuyến tính với tỷ số J hiệu suất của chân vịt đạt giá trị lớn nhất là 0,678 tại tỷ số tiến J=0,6 ứng với vận tốc 7.3m/s.. Bài báo đã sử dụng phương pháp số để tính toán, mô phỏng và xây dựng đường đặc tính của chân vịt.

Phân tích quy trình chế tạo chân vịt, chương 11

tailieu.vn

Dung sai cho phép: việc hạn chế những sai số của các yếu tố hình học chân vịt so với trị số thiết kế chân vịt sẽ làm giảm bớt ảnh hưởng của những yếu tố công nghệ ấy đến tính hiệu quả của chân vịt và tàu nói chung.. Ví dụ: qui định những sai số về bước, về đường kính, chiều dày và chiều rộng cánh chân vịt sẽ dẫn đến việc hạn chế được ảnh hưởng đến những sai số về vòng quay chân vịt và hệ số có ích của chân vịt.

Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực: Nghiên cứu chân vịt hai bước để nâng cao hiệu suất làm việc của tàu đánh cá

tailieu.vn

Chọn số cánh của chân vịt hai bước. V p : Vận tốc tiến của chân vịt;. n: Vòng quay chân vịt;. T: Lực đẩy của chân vịt;. 1vậy chọn số cánh chân vịt Z = 3.. 8 Loại chân vịt Seri B. Xây dựng bản vẽ cánh chân vịt hai bước. Tính toán mô phỏng số mẫu chân vịt E779A 2.2. Tính toán mô phỏng số chân vịt có bước cố định. Tính toán mô phỏng số hệ thống chân vịt hai bước - bánh lái. Tính toán mô phỏng số mẫu chân vịt E 779A. Hiệu suất chân vịt η.

Phân tích quy trình chế tạo chân vịt, chương 3

tailieu.vn

Dòng chất lỏng chạy ngược chiều quay chân vịt do chuyển động quay của chân vịt với vận tốc vòng là. Các dòng chất lỏng phụ. Dòng chất lỏng tốc độ V bị đẩy lùi ra sau khi chân vịt hoạt động. Dòng chất lỏng tốc độ. bị cuốn theo chuyển động quay của chân vịt Vận tốc tổng hợp W của dòng chất lỏng nghiêng phân tố cánh góc  (góc tiến).

Phân tích quy trình chế tạo chân vịt, chương 1

tailieu.vn

Cánh chân vịt có hai cạnh (mép), cạnh đi trước theo chiều quay chân vịt khi tàu chạy tới là cạnh dẫn, cạnh còn lại là cạnh theo. Hình 1.2 Hình 1.3

Nghiên cứu sử dụng hợp lý tổ hợp máy chính và chân vịt kèm theo cho tàu cá cỡ nhỏ, chương 5

tailieu.vn

Hệ số trượt của chân vịt được xác định bổi tỷ số tốc độ trượt (H.n cv – V P) với tốc độ dọc trục của chân vịt trong môi trường rắn Hn s. N cv : Tốc độ quay của chân vịt ,v/s.. V p : Tốc độ tiến của chân vịt trong nước tự do, m/s.. Bước trượt tương đối của chân vịt sau một vòng quay h p = V p /n cv thường được biểu diễn bằng đại lượng không thứ nguyên của bước trượt tương đối:. D: Đường kính chân vịt. Hệ số trượt và bước trượt tương đối có mối quan hệ như sau:. Khi hệ số trượt ν= 0 thì λ p.

Nghiên cứu sử dụng hợp lý tổ hợp máy chính và chân vịt kèm theo cho tàu cá cỡ nhỏ, chương 7

tailieu.vn

Đặc tính giới hạn theo mômen xoắn, tính theo tốc độ quay chân vịt, tương ứng với cấp số tiến 1 của hộp số. Đặc tính giới hạn theo mômen xoắn, tương ứng với tốc độ quay của chân vịt, tương ứng với cấp số tiến 2 của hộp số. Đặc tính giới hạn theo mômen xoắn, tính theo tốc độ quay chân vịt, tương ứng với cấp số tiến 3 của hộp số. Đặc tính điều tốc theo chế độ tính toán, tương ứng với cấp số tiến 1 của hộp số. 8 Đặc tính điều tốc theo chế độ kéo I, tương ứng với cấp số tiến 2 của hộp số.