« Home « Kết quả tìm kiếm

thuật ngữ bảo hiểm


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "thuật ngữ bảo hiểm"

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 38

tailieu.vn

Loại bảo hiểm này tương đương với bảo hiểm giá trị thay thế tài sản.. Bảo hiểm tài sản Loại hình bảo hiểm bồi thường cho người được bảo hiểm tài sản bị mất cắp, hư hỏng hoặc bị phá huỷ vì các rủi ro được bảo hiểm. Thuật ngữ bảo hiểm tài sản bao gồm rất nhiều loại hình bảo hiểm.. Phạm vi bảo hiểm của bảo hiểm tài sản. Bảo hiểm các tổn thất trực tiếp hoặc gián tiếp về tài sản. Phạm vi bảo hiểm này có thể được phân tích dưới các đề mục sau:.

Thuật ngữ Bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ

www.scribd.com

Bản Quyền Thuộc Chương Trình Đào TạoChuyên Sâu về Bảo Hiểm Thuật ngữ Bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ1. Đại lý bảo hiểm nhân thọ: là tổ chức, cơng dân Việt Nam được doanh nghiệp bảohiểm ủy quyền trên cơ sở hợp đồng đại lý bảo hiểm để thực hiện việc cung cấp các sảnphẩm bảo hiểm nhân thọ của doanh nghiệp tại Việt Nam.2.

Thuật Ngữ Bảo Hiểm

www.scribd.com

THUẬT NGỮ BẢO HIỂMThuật ngữ từ A đến B Key TermThuật ngữ Absolute assignmentChuyển nhượng hoàn toànAccelerated death benefit riderĐiều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảohiểmAccidental death and dismembermentrider Điều khoản riêng về chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạnAccidental death benefitQuyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảohiểm chết do tai nạnAccumulated valueGiá trị tích luỹAccumulation at interest dividendoptionLựa chọn tích luỹ lãi chiaAccumulation periodThời kỳ tích luỹAccumulation

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 1

tailieu.vn

Người được bảo hiểm không cố ý gây ra tổn thất. accident and health insurance Bảo hiểm tai nạn và sức khoẻ. Các quyền lợi bảo hiểm bao gồm viện phí, chi phí thuốc men, chi phí phẫu thuật và trợ cấp thu nhập. accident and sickness insurance Bảo hiểm tai nạn và ốm đau. Thuật ngữ trước đây được sử dụng để chỉ phạm vi bảo hiểm các rủi ro tai nạn và ốm đau.. Số lần tai nạn xảy ra, được dùng để dự đoán tổn thất và dựa vào đó để tính phí bảo hiểm phù hợp.. Accident insurance Bảo hiểm tai nạn.

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 13

tailieu.vn

Đơn bảo hiểm có phiếu trả lãi. Sự bao bọc, che chắn.Một thuật ngữ khá thông dụng trong bảo hiểm, có ý nghĩa như thuật ngữbảo hiểm”.. Một hợp đồng bảo hiểm theo ý định của công ty bảo hiểm để bảo hiểm tạm thời và sẽ được thay thế bởi hợp đồng bảo hiểm khác. Phạm vi bảo hiểmSự bảo vệ trong một đơn bảo hiểm. Trong bảo hiểm tài sản, phạm vi bảo hiểm liệt kê các rủi ro được bảo hiểm, tài sản được bảo hiểm, địa điểm được bảo hiểm, các cá nhân được bảo hiểm và các hạn mức bồi thường.

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 4

tailieu.vn

Ví dụ: Khi tính toán các giá trị bảo hiểm niên kim, người ta giả định một lãi suất nào đấy. Assurance Bảo hiểm. Tuy nhiên, thuật ngữ này thường chỉ sử dụng trong lĩnh vực bảo hiểm nhân thọ và các loại đơn bảo hiểm hàng hải truyền thống.

Thuật Ngữ Bảo Hiểm

www.scribd.com

Các quyền lợi bảo hiểm bao gồm viện phí, chi phí thuốc men, chi phí phẫu thuật và trợ cấp thu nhập. accident and sickness insurance Bảo hiểm tai nạn và ốm đau Thuật ngữ trước đây được sử dụng để chỉ phạm vi bảo hiểm các rủi ro tai nạn và ốm đau. Accident frequency Tần số tai nạn Số lần tai nạn xảy ra, được dùng để dự đoán tổn thất và dựa vào đó để tính phí bảo hiểm phù hợp.

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 3

tailieu.vn

Với việc huỷ bỏ mẫu đơn bảo hiểm S.G, thuật ngữ trên không còn sử dụng trong các điều kiện của. đơn bảo hiểm cũng như trong bất kỳ điều khoản bảo hiểm nào của mẫu đơn bảo hiểm hàng hải (MAR form).. Bảo hiểm cho mỗi và mọi tổn thất trừ những tổn thất bị loại trừ cụ thể. Nếu công ty bảo hiểm không quy định loại trừ một số tổn thất cụ thể, thì tổn thất đó sẽ được tự động bảo hiểm. Đây là loại đơn bảo hiểm tài sản rộng nhất có thể được các nhà bảo hiểm cung cấp..

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 14

tailieu.vn

Việc chỉ định đối tượng bảo hiểm được chấp nhận nếu phù hợp với tập quán và tục lệ.. Vì không có tính chất bất ngờ, nên không được bao gồm trong thuật ngữ Rủi ro, do đó, sự giảm dần giá trị không được bảo hiểm theo đơn bảo hiểm Mọi rủi ro, trừ khi có quy định rõ. Với những hàng hoá dễ hư hỏng, người chủ hàng thường mua bảo hiểm giảm dần giá trị do sự chậm trễ.

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 11

tailieu.vn

Điều kiện bảo hiểm. Những hành động mà người được bảo hiểm phải làm hoặc tiếp tục làm để đơn bảo hiểm giữ nguyên hiệu lực và công ty bảo hiểm giải quyết khiếu nại. Thuật ngữ chỉ rõ đơn bảo hiểm chỉ có hiệu lực khi Người được bảo hiểm thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của mình.

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 17

tailieu.vn

Định nghĩa của thuật ngữ này thay đổi tùy theo từng thị trường bảo hiểm.. ESTIMATED PREMIUM Phí bảo hiểm ước tính. Phương pháp thanh toán phí bảo hiểm, theo đó số phí bảo hiểm tạm thời sẽ được tính dựa vào số liệu thống kê tổn thất dự tính. Cuối năm phí bảo hiểm này được điều chỉnh để phù hợp với số liệu thống kê tổn thất thực tế. Giá trị phí bảo hiểm do công ty tái bảo hiểm ước tính cho thời hạn hợp đồng được gia hạn.

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 46

tailieu.vn

Thuật ngữ này có nghĩa như thuật ngữ “Escalator Clause”, được sử dụng trong Điều khoản bảo hiểm rủi ro của Người đóng tàu.. Công ty mẹ được thành lập từ ít nhất một công ty cổ phần bảo hiểm. Đến lượt mình, công ty mẹ sở hữu 100% cổ phiếu của các công ty bảo hiểm con.. Bảo hiểm sử dụng và thuê mướn thiết bị. Bảo hiểm tổn thất trực tiếp bồi thường cho người được bảo hiểm về những thiệt hại xảy ra đối với tài sản

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 10

tailieu.vn

Do đó, hợp đồng chỉ bồi thường khi từ hai đơn bảo hiểm trách nhiệm trở lên (có thể thuộc các nghiệp vụ khác nhau hoặc cho từ hai người được bảo hiểm trở lên) liên quan tới cùng 1 sự cố với tổng số tiền lớn hơn phần giữ lại bảo chứng.. Nhóm đối tượng bảo hiểm. Nhóm những đối tượng được bảo hiểm có đặc điểm giống nhau được xếp vào cùng nhóm, nhằm mục đích tính phí bảo hiểm. Thuật ngữ dùng để nhóm các loại nghiệp vụ bảo hiểm liên quan với nhau.

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 5

tailieu.vn

Trong điều khoản bảo hiểm thân tàu 1983 không có điều khoản như vậy.. Nếu bảo hiểm không có hiệu lực, thuật ngữ trên có nghĩa là không xem xét theo Đạo luật bảo hiểm Hàng hải 1906. Nếu trước đó đã đóng phí bảo hiểm, Người được bảo hiểm có quyền nhận lại phí bảo hiểm đó trong trường hợp không xem xét. Trên thực tế bảo hiểm hàng hoá bắt đầu có hiệu lực và kết thúc theo các điều kiện trong điều khoản vận chuyển.

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 39

tailieu.vn

Sự trao đổi (Thuật ngữ La Tinh) Trong bảo hiểm, việc đổi một khoản tiền (phí bảo hiểm do người được bảo hiểm đóng) lấy lời hứa của một công ty bảo hiểm sẽ trả quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp người được bảo hiểm gặp tổn thất.. QUOTA SHARE REINSURANCE Tái bảo hiểm số thành/định phần.

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 43

tailieu.vn

Bảo hiểm tiền hoa hồng của các đại lý bán hàng. Điều khoản bảo hiểm giá bán. Đối với người sản xuất, đó là bảo hiểm chi phí thành phẩm. Bảo hiểm bán hỗn hợp. Là những rủi ro được bảo hiểm theo hợp đồng tái bảo hiểm thảm hoạ. Thoả thuận dịch vụ y tế của người bảo hiểm. Các dịch vụ này không bao gồm trong thuật ngữ Chi phí cứu hộ và không thể đòi bồi thường theo đơn bảo hiểm. Những dịch vụ cung cấp cho người được bảo hiểm.

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 8

tailieu.vn

Thuật ngữ này được dùng để chỉ Điều khoản bảo hiểm mọi rủi ro về hàng hoá tiêu chuẩn của Hiệp hội các nhà bảo hiểm Luân đôn, được sử dụng cùng với mẫu đơn bảo hiểm S.G.. Điều khoản này đã được thu hồi cùng với việc bãi bỏ mẫu đơn bảo hiểm S.G vào năm 1982. nhưng phạm vi bảo hiểm bị ràng buộc về nhiều điều khoản loại trừ không có trong những điều khoản trước đây.. CARGO INSURANCE Bảo hiểm hàng hoá..

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 30

tailieu.vn

Đã đáo hạn Thuật ngữ mô tả thời gian thanh toán số tiền bảo hiểm (số tiền ghi trên đơn bảo hiểm) sau khi người được bảo hiểm chết hoặc sau khi giá trị giải ước của đơn bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp bằng số tiền ghi trong đơn bảo hiểm.. Thời điểm chi trả các quyền lợi quy định trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp sau khi người được bảo hiểm chết hoặc hợp đồng bảo hiểm hết hạn..

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 44

tailieu.vn

Bảo hiểm chi phí phẫu thuật.Lợi ích của đơn bảo hiểm nhằm thanh toán chi phí phẫu thuật.. Số thu vượt chi của các công ty bảo hiểm tương hỗ. Mức dôi (thuật ngữ tái bảo hiểm): Số tiền chuyển tái bảo hiểm sau khi trừ đi mức giữ lại thực tế của công ty bảo hiểm gốc. Tỷ lệ tính được bằng cách lấy tài sản dư dôi sau khi điều chỉnh chia cho trách nhiệm sau khi điều chỉnh của công ty bảo hiểm. SURPLUS LINES Định suất bảo hiểm. Đơn vị tính mức tái bảo hiểm trong hợp đồng tái bảo hiểm mức dôi.

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 28

tailieu.vn

Bảo hiểm vật nuôi trong quá trình vận chuyển.Loại bảo hiểm trong trường hợp vật nuôi bị thiệt hại hoặc bị giết trong quá trình vận chuyển.. Còn sống Thuật ngữ dùng trong bảo hiểm nhân thọ, để miêu tả các quyền lợi được hưởng khi còn sống theo một đơn bảo hiểm nhân thọ, như tiền trợ cấp hưu trí hàng tháng trả cho người được bảo hiểm.. Các quyền lợi được hưởng khi còn sống của bảo hiểm nhân thọ.Các khoản tiền trợ cấp đối với người được bảo hiểm được trả trong thời gian còn sống.