« Home « Chủ đề nghĩa từ

Chủ đề : nghĩa từ


Có 20+ tài liệu thuộc chủ đề "nghĩa từ"

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 5

tailieu.vn

Bảo hiểm vẫn có hiệu lực ngay cả trong trường hợp tàu này cũng được bảo hiểm theo một đơn bảo hiểm khác vào thời điểm đó.. Nếu tàu đã an toàn tại địa điểm đến khi hợp đồng bảo hiểm được ký kết, đơn bảo hiểm có hiệu lực ngay.. Ví dụ: một phụ bản của đơn bảo hiểm...

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 1

tailieu.vn

Thuật ngữ bảo hiểm. (Associate of the Chartered Insurance Institute) Hội viên bảo hiểm Hoàng Gia.. Là một chức danh nghề nghiệp do Hiệp hội Bảo hiểm Hoàng Gia phong cho những thí sinh thi đỗ. Form (American Institute Time Hull form of policy) Mẫu đơn bảo hiểm Thời hạn- thân tàu của Hiệp hội bảo hiểm Mỹ.. Đôi khi...

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 2

tailieu.vn

Chuyên viên tính toán tổn thất của công ty bảo hiểm. Chuyên viên của công ty bảo hiểm có nhiệm vụ xác định về phạm vi bảo hiểm đối với những tài sản có khiếu nại và tính toán số tiền bồi thường của vụ khiếu nại đó.. Công ty tính toán tổn thất bảo hiểm. Công ty chuyên cung...

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 3

tailieu.vn

Do đó, Người bảo hiểm sẽ không chịu trách nhiệm bồi thường cho kẻ thù nước ngoài trong trường hợp xảy ra tổn thất. Công ty bảo hiểm nước ngoài (Mỹ).. Công ty bảo hiểm được thành lập theo những quy định pháp lý (luật định) của nước ngoài. Bảo hiểm kết hợp toàn bộ.. Kết hợp các hợp đồng...

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 4

tailieu.vn

Cách thức phân bổ giá trị đó phải được thoả thuận khi thu xếp bảo hiểm và phải được ghi rõ trong đơn bảo hiểm.. Đánh giá tài sản để xác định mức thiệt hại do một rủi ro được bảo hiểm gây ra hoặc để xác định số tiền bảo hiểm cơ bản của đơn bảo hiểm sẽ mua....

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 10

tailieu.vn

Đôi khi Người nhận tái bảo hiểm bắt buộc phải có điều khoản này để họ không phải chịu trách nhiệm đối với tổn thất mà họ cho là không phải bồi thường theo đơn bảo hiểm gốc.. Điều khoản này quy định mọi tổn thất thuộc đơn bảo hiểm gốc phải thông báo và được Người nhận tái bảo...

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 6

tailieu.vn

Hệ thống phân loại (nhóm) số tiền bảo hiểm. Hệ thống phân loại số tiền bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm căn cứ vào độ lớn của số tiền bảo hiểm trong phạm vi một biên độ nhất định. Tỷ lệ phí bảo hiểm cho mỗi đơn vị số tiền bảo hiểm 1.000USD thay đổi theo hướng giảm...

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 7

tailieu.vn

Tỷ lệ lãi tính thêm trong năm hiệu lực đầu tiên cho một bảo hiểm niên kim (Annuity).. Tổng số tiền bảo hiểm theo sổ sách. Tổng số tiền bảo hiểm phản ánh trong sổ sách kế toán của một công ty bảo hiểm tại một thời điểm cụ thể. Bản thông báo tình hình tái bảo hiểm. Công ty...

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 8

tailieu.vn

Bảo hiểm sức khoẻ và nhân thọ trong doanh nghiệp. Bảo hiểm này cung cấp các quỹ để duy trì hoạt động của doanh nghiệp gần như bình thường khi mất một nhân vật chủ chốt, môt chủ sở hữu hay một đối tác quan trọng. Gói bảo hiểm đôi khi nhằm đáp ứng nhu cầu bảo hiểm rủi ro...

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 9

tailieu.vn

Hình thức bảo hiểm tổn thất do những nguyên nhân đặc biệt -(Special Cause- of - loss form): Bảo hiểm tất cả những tổn thất ngẫu nhiên trực tiếp trừ những tổn thất đã bị loại trừ rõ ràng trong đơn bảo hiểm (như lũ lụt, chiến tranh, hao mòn tự nhiên và biến động của mặt đất).. Đơn bảo...

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 15

tailieu.vn

Một công ty bảo hiểm bán các sản phẩm bảo hiểm trực tiếp cho khách hàng mà không có sự tham gia của những người môi giới.. Tổng phí bảo hiểm thu được trực tiếp Tổng số phí bảo hiểm do một công ty bảo hiểm Tài sản và bảo hiểm trách nhiệm nhận được, chưa trừ đi phần chi...

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 11

tailieu.vn

Bảo hiểm sức khoẻ thương mại. Loại hình bảo hiểm đảm bảo hai quyền lợi: thu nhập bị mất do thương tật và chi phí y tế.. Công ty bảo hiểm có quyền lựa chọn tái tục hợp đồng bảo hiểm vào thời điểm hết hạn (1 năm, 6 tháng, 3 tháng hoặc 1 tháng). Bảo hiểm thương mại. Bảo...

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 12

tailieu.vn

Bảo hiểm chuyến hàng. Bảo hiểm các hạng mục tài sản trong một chuyến hàng, bao gồm vật triển lãm, hàng hoá bán đấu giá và hàng hoá đang chờ sự giao nhận của một người nào đó. Điều kiện để bảo hiểm là những hạng mục này không phải đang thuộc quyền chăm sóc, quản lý hoặc bảo quản...

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 13

tailieu.vn

Đơn bảo hiểm có phiếu trả lãi. Sự bao bọc, che chắn.Một thuật ngữ khá thông dụng trong bảo hiểm, có ý nghĩa như thuật ngữ “bảo hiểm”.. Một hợp đồng bảo hiểm theo ý định của công ty bảo hiểm để bảo hiểm tạm thời và sẽ được thay thế bởi hợp đồng bảo hiểm khác. Phạm vi bảo...

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 14

tailieu.vn

Điều khoản quy định mức khấu trừ trong các đơn bảo hiểm. Quyền lợi có thể huỷ bỏ là quyền lợi được bảo hiểm sẽ chấm dứt trong thời hiệu của chuyến hành trình. Việc mua bảo hiểm trách nhiệm là cực kỳ quan trọng không chỉ vì mức trách nhiệm trong đơn bảo hiểm, mà còn vì công ty...

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 20

tailieu.vn

Thù lao cho đại lý theo cùng số tiền tuyệt đối, không phụ thuộc vào loại đơn bảo hiểm bán được. FLAT EXTRA PREMIUM Phí bảo hiểm bổ sung cố định. Một số tiền cố định trả cho công ty bảo hiểm ngoài phí bảo hiểm theo cách tính thông thường.. Tỷ lệ phí bảo hiểm không thay đổi. Tỷ...

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 16

tailieu.vn

DOUBLE-PROTECTION POLICY Đơn bảo hiểm trùng. Loại đơn bảo hiểm nhân thọ kết hợp cả bảo hiểm nhân thọ sinh mạng có thời hạn với bảo hiểm nhân thọ trọn đời. Phần bảo hiểm sinh mạng có thời hạn của hợp đồng bảo hiểm này sẽ hết hạn sau một khoảng thời gian quy định. Nếu người được bảo hiểm...

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 17

tailieu.vn

Điều khoản trong đơn bảo hiểm quy định rằng các quyền lợi theo đơn bảo hiểm sẽ chỉ thuộc quyền cuả người được bảo hiểm. Ví dụ, nếu một người được bảo hiểm để một cây đàn violin tại một cửa hàng sửa chữa, cây đàn violin này được bảo hiểm theo đơn bảo hiểm chủ sở hữu nhà. Trường...

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 18

tailieu.vn

Khi một tàu được di chuyển đến một cảng khác để sửa chữa theo chỉ thị của Người bảo hiểm, Người bảo hiểm phải chịu chi phí di chuyển đó. Người bảo hiểm được hưởng mọi khoản chi phí tiết kiệm được như cước phí thu được hay bất kỳ khoản tiền nào khác. Các khoản tiền do công ty...

Thuật ngữ bảo hiểm Phần 19

tailieu.vn

FIDELITY AND SURETY CATASTROPHE INSURANC Bảo hiểm thảm hoạ về lòng trung thực và bảo lãnh. Hợp đồng tái bảo hiểm thảm hoạ nhận mức bảo hiểm thứ hai của hợp đồng. Mục đích tái bảo hiểm của công ty bảo hiểm là: Tránh sự tích tụ trách nhiệm theo nguyên tắc riêng lẻ. Điểm loại trừ về lòng trung...