Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "toán khối D"
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tìm m để đường thẳng d : y. x m cắt đồ thị. Giải phương trình sin 3x − 3 cos3x 2sin 2x. Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình x my 1 mx y 3. y ) thỏa mãn. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1. và đường thẳng d có phương trình. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MOA cân tại đỉnh O.. x 2 4x và đường thẳng d : y x. Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa mãn x 2 + y 2 = 2.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tập nghiệm của bất phương trỡnh là. 2 Tớnh thể tớch khối lăng trụ và khoảng cỏch giữa hai đường thẳng (1,00 điểm) Từ giả thiết suy ra tam giỏc ABC vuụng cõn tại B.. Gọi E là trung điểm của BB Khi đú mặt phẳng (AME) song song với nờn khoảng cỏch giữa hai đường thẳng AM, bằng khoảng cỏch giữa. và mặt phẳng (AME).. Gọi h là khoảng cỏch từ B đến mặt phẳng (AME). Khoảng cỏch giữa hai đường thẳng B 'C và AM bằng 7
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ở Ụ Ạ Đ THI TH Đ I H C, CAO Đ NG Ể Ử Ạ Ọ Ẳ THÀNH PH ĐÀ N NG Ố Ẵ Môn thi: TOÁN, kh i D ố. TR ƯỜ NG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Th i gian làm bài: 180 phút, không k th i gian giao đ ờ ể ờ ề PH N CHUNG CHO T T C CÁC THÍ SINH (7 đi m) Ầ Ấ Ả ể. Gi i ph ả ươ ng trình : sin 4 cos 4 1 ( tan cot. Gi i ph ả ươ ng trình: log 4 ( x + 1 ) 2.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Yêu cầu bài toán t−ơng đ−ơng với tìm m để hệ ph−ơng trình sau có nghiệm:. Ta có (H). Bất ph−ơng trình. Hệ ph−ơng trình. Ph−ơng trình. Mặt phẳng (BCD) có ph−ơng trình. tơ chỉ ph−ơng → u. Ta có : điều kiện → u. 1/2 thì d có ph−ơng trình : m. Viết ph−ơng trình d m d−ới dạng tham số ta đ−ợc. (P) m ⇔ hệ ph−ơng trình ẩn t sau. ph−ơng trình ẩn t sau 3(2m+1)t+1 = 0 vô nghiệm 1/4 1/4. (P) m ⇔ hệ ph−ơng trình ẩn x, y, z sau. Từ 2 ph−ơng trình đầu của hệ ph−ơng trình trên suy ra.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, B'C.. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Họ và tên thí sinh
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3. Tìm m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt.. Giải phương trình: cos3x cos2x cosx 1 0. Giải phương trình: 2x 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1. 2;3) và hai đường thẳng:. Tìm tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua đường thẳng d 1. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A, vuông góc với d 1 và cắt d 2 . hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn câu V.a hoặc câu V.b Câu V.a.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Phương trỡnh đường thẳng d là: y m x 3. Phương trỡnh hoành độ giao điểm của d và. 1 Giải phương trỡnh (1,00 điểm). Phương trỡnh đó cho tương đương với:. 2sin 2x.sin x − 2sin x 0 2. 2 Giải phương trỡnh (1,00 điểm). Phương trỡnh đó cho trở thành:. và vuụng gúc với d cú phương trỡnh là: 1. 0,25 2 Viết phương trỡnh đường thẳng Δ (1,00 điểm). Phương trỡnh của Δ là: x 1 y 2 z 3. hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất (1,00 điểm) Điều kiện: x, y >. Hệ đó cho tương đương với:.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Hệ đó cho cú nghiệm khi và chỉ khi phương trỡnh (1) cú hai nghiệm. 1 Viết phương trỡnh đường thẳng d. Ta cú: OA JJJG. Phương trỡnh đường thẳng d: x y 2 z 2. Ta cú:. f b và ta cú điều phải chứng minh.. Ta cú: PAB ∆ đều nờn IP 2IA 2R 6. 1 Giải phương trỡnh logarit (1,00 điểm). Phương trỡnh đó cho tương đương với:. Ta cú: IA = ID = IC = a ⇒ CD ⊥ AC . Trong tam giỏc vuụng SAB ta cú: SH SA 2 2 2 SA 2 2 2a 2 2 2 2 SB = SB = SA AB = 2a a = 3. Ta cú: 1 B.SCD BCD
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác OAB và vuông góc với mặt − phẳng ( OAB . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng Δ sao cho MA 2 + MB 2 nhỏ nhất.. Chứng minh rằng:. PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai câu: V.a hoặc V.b) Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn. y 2 ) 2 = 9 và đường thẳng d : 3x 4y m 0. (A, B là các tiếp điểm) sao cho tam giác PAB đều..
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
1 Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm) Ta cú y 1 1. 1 Giải phương trỡnh lượng giỏc (1,00 điểm). Phương trỡnh đó cho 1 sin 3x 3 cos 3x sin 2x. Vậy nghiệm của phương trỡnh đó cho là:. 2 Tỡm m để hệ phương trỡnh cú nghiệm thỏa món xy...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, B'C.. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Họ và tên thí sinh
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
Ta có khoảng cách từ I đến (P) là d(I, (P. Do đó (P ) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn (C).. Đường thẳng ∆ qua I và vuông góc với (P ) có phương trình là x − 3. Ta có H ∈ (P. suy ra 6(3+6t)+3(2+3t. Do đó H 3 7 . (1,0đ) Gọi H là trung điểm của BC, suy ra AH = BC. 0,25 Thể tích khối chóp là V S.ABC = 1. Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên SA, suy ra H K ⊥ SA. Ta có BC ⊥ (SAH ) nên BC ⊥ H K.. Ta có 1. (1,0đ) Tọa độ điểm A thỏa mãn hệ phương trình. Suy ra A(1.
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng ( SBC. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có điểm M. Tìm tọa độ điểm C.. 1) và mặt phẳng (P. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, B và vuông góc với (P. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C. (x − 1) 2 +(y và đường thẳng. Tìm tọa độ điểm P. 2) và mặt phẳng (P. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và song song với (P. Khi m = 1 ta cĩ y = 2 x 3 − 3 x 2 + 1.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tìm m để đường thẳng d : y. x m cắt đồ thị. Giải phương trình sin 3x − 3 cos3x 2sin 2x. Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình x my 1 mx y 3. y ) thỏa mãn. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1. và đường thẳng d có phương trình. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MOA cân tại đỉnh O.. x 2 4x và đường thẳng d : y x. Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa mãn x 2 + y 2 = 2.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Do đó đ−ờng thẳng ∆ đi qua và vuông góc với d có ph−ơng trình:. Tọa độ giao điểm H của d và ∆ là nghiệm của hệ ph−ơng trình:. Vì đối xứng với ( qua nên có tâm là và bán kính Do đó có ph−ơng trình là:. C là nghiệm của hệ ph−ơng trình:. Đ−ờng thẳng d k có vectơ chỉ ph−ơng là:. Ta có (P. Ta có 3. Ta có x 2. Do đó
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Hệ đó cho cú nghiệm khi và chỉ khi phương trỡnh (1) cú hai nghiệm. 1 Viết phương trỡnh đường thẳng d. Ta cú: OA JJJG. Phương trỡnh đường thẳng d: x y 2 z 2. Ta cú:. f b và ta cú điều phải chứng minh.. Ta cú: PAB ∆ đều nờn IP 2IA 2R 6. 1 Giải phương trỡnh logarit (1,00 điểm). Phương trỡnh đó cho tương đương với:. Ta cú: IA = ID = IC = a ⇒ CD ⊥ AC . Trong tam giỏc vuụng SAB ta cú: SH SA 2 2 2 SA 2 2 2a 2 2 2 2 SB = SB = SA AB = 2a a = 3. Ta cú: 1 B.SCD BCD
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, B'C.. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Họ và tên thí sinh
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Phương trình d. Phương trình hoành độ giao điểm: 2 1 x x 2. Phương trình có hai nghiệm phân biệt x x 1 , 2 khác 0 với mọi m
www.mathvn.com Xem trực tuyến Tải xuống
Yêu cầu của bài toán ⇔ phương trình. Phương trình đã cho tương đương với 2cos 2 sin x x + cos 2 x = 0 0,25 cos 2 (2sin x x 1) 0.. Vậy nghiệm của phương trình đã cho là π π. Phương trình đã cho tương đương với. Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình đã cho là x. 0,25 Ta có. Do đó I. Do đó . Ta có AM ⊥ BC và SA ⊥ BC ⇒ BC. Ta có 2 6. suy ra 6. Đặt x , t suy ra. t ≤ 4 Ta có 2. t 4 ta có t 2. Do đó. Suy ra 1 1. Do đó 1 5 7. x = 2 và y = 2, ta có 5 7 3 30.