Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Tổng và hiệu của hai vectơ"
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Tổng và hiệu của hai vectơChuyên đề môn Toán 10 1 797Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Chuyên đề Toán học lớp 10: Tổng và hiệu của hai vectơ được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Mời các bạn tham khảo.Bài: Tổng và hiệu của hai vectơ1. Tổng của hai vectơĐịnh nghĩa.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tổng và hiệu của hai vectơ. Tổng của hai vectơ. Quy tắc hình bình hành Nếu ABCD là hình bình hành thì. Hiệu của hai vectơ. b) Hiệu của hai vec tơ: Cho hai vectơ . Vec tơ hiệu của hai vectơ, kí hiệu là vectơ. Dạng 1: Xác định độ dài tổng và hiệu của các vectơ. Ta có:. Gọi D là điểm sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Khi đó theo quy tắc hình bình hành ta có. Ví dụ 2: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Theo quy tắc hình bình hành ta có suy ra:. Vì ABCD là hình bình hành nên ta có:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Tổng của hai vectơ. Tính chất của vectơ – không:. Hiệu của hai vectơ. Vectơ đối của vectơ 0 là vectơ 0 b. Quy tắc 3 điểm đối với tổng của 2 vectơ. Quy tắc 3 điểm đối với hiệu của 2 vectơ
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Lý thuyết Toán lớp 4: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Bài toán: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số đó là 10. Tìm hai số đó.. Cách thứ nhất:. Hai lần số bé là:. Số bé là:. Số lớn là:. Đáp số: Số lớn: 40 Số bé: 30 . Số bé = (Tổng– Hiệu): 2 Cách thứ hai:. Hai lần số lớn là:. 80:2 = 40 Số bé là:. Số lớn = (Tổng+ Hiệu. Chú ý: Khi làm bài, học sinh có thể giải bài toán bằng một trong hai cách nêu trên.
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
Trường TH Ninh Xá Thành phố Bắc NinhThứ năm ngày 07 tháng 8 năm 2014 DẠNG TOÁN TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ Cách g. B7 8" Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó. B7 0" Lớp 4A có. H(i lớp 4A có )a* nhi+u h"c sinh nam, )a* nhi+u h"c sinh n& II. Các dạng toán: D9'g8" Cho biết cả tổng lẫn hiệu. B7 8: Tuổi )ố à /uổi c*n cng li đ23c. H(i )ố )a* nhi+u /uổi, c*n )a* nhi+u /uổi B7 0.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Lý thuyết Toán lớp 4: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Công thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số:. Số lớn = (Tổng + Hiệu. 2 Số bé = (Tổng – Hiệu. Ví dụ: Tổng của hai số là 88. Hiệu của hai số đó là 14. Tìm hai số đó Bài giải:. Số lớn là: (88 + 14. 2 = 51 Số bé là Cách 1:. Số bé là Số lớn là . Đáp số: Số lớn: 51 Số bé: 37.. Tham khảo chi tiết các bài giải môn Toán lớp 4:
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải Toán lớp 4 VNEN bài 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Bài toán: Tổng của hai số là 90. Hiệu hai số là 20. Tìm hai số đó Cách 1:. Hai lần số bé là Số bé là . Số lớn là Đáp số: số bé 35. số lớn 55. SỐ BÉ = (TỔNG - HIỆU. Hai lần số lớn là Số lớn là . Số bé là Đáp số: số bé 35. SỐ LỚN = (TỔNG + HIỆU. Tổng của hai số là 110. Hiệu của hai số là 30. Tìm hai số đó Trả lời. Hiệu hai số đó là Số bé là . Số lớn là Đáp số: số bé 40. số lớn 70. Tổng hai số đó là Số lớn là .
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Tiết 37: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ I.Mục tiêu:. -Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó bằng hai cách.. -Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.. -GV gọi 4 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập 2b,4 của tiết 36, đồng thời kiểm tra VBT về nhà của một số HS khác.. -Trong giờ học toán hôm nay các em sẽ được làm quen với bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.. b.Hướng dẫn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của đó.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải bài tập trang 175 SGK Toán 4: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Hướng dẫn giải bài Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó – SGK toán 4 (bài trang 175/SGK Toán 4). Tổng hai số . Hiệu hai số 42 87 493. Số lớn Số bé Đáp án:. Số lớn . Trung bình cộng của hai số bằng 135. Biết một trong hai số là 246. Tổng của hai số cần tìm là:. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng số lớn nhất có ba chữ số và hiệu của hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải bài tập trang 47, 48 SGK Toán lớp 4: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Hướng dẫn giải bài TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ (bài SGK Toán lớp 4 trang 47). Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ta có:. Muốn tìm số bé: Số bé = (Tổng – Hiệu. Hỏi bố bao nhiêu tuổi con bao nhiêu tuổi?. Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?. Lớp đó có số học sinh trai là:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Tiết 169: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ I. Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. -Trong giờ học hôm nay chúng ta ôn tập về bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.. -Yêu cầu HS nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.. -Bài toán cho biết tổng, hiệu của hai số và yêu cầu ta tìm hai số.. -1 HS đọc đề bài toán trước lớp, cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK..
thuvienhoclieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 4: Cho hình vuông , có là giao điểm của hai đường chéo. Lời giải Câu 5: Cho hình bình hành tâm . Đẳng thức nào sau đây đúng?. Vì là hình bình hành nên là trung điểm của . Dạng 3: Tính độ dài vectơ tổng, hiệu . Cho tam giác đều có cạnh bằng . Khi đó bằng?. Ta có: do tam giác đều có cạnh bằng. Cho tam giác đều cạnh .Độ dài bằng. Cho hình vuông cạnh tâm Tính độ dài của vectơ. Gọi là trung điểm của. Cho hình chữ nhật. Ta có:. Câu 1: Cho hình bình hành ,với giao điểm hai đường chéo là . Khi đó:.
codona.vn Xem trực tuyến Tải xuống
§2 TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ A. Tổng hai vectơ a) Định nghĩa: Cho hai vectơ. được gọi là tổng của hai vectơ. Tính chất vectơ – không: 2. Hiệu hai vectơ a) Vectơ đối của một vectơ. Vectơ đối của vectơ. và b) Định nghĩa hiệu hai vectơ: Hiệu của hai vectơ. và vectơ đối của vectơ. Các quy tắc: Quy tắc ba điểm : Cho A, B ,C tùy ý, ta có : Quy tắc hình bình hành : Nếu. là hình bình hành thì Quy tắc về hiệu vectơ : Cho O , A , B tùy ý ta có : Chú ý: Ta có thể mở rộng quy tắc ba điểm cho n điểm.
codona.vn Xem trực tuyến Tải xuống
§2 TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ A. Tổng hai vectơ a) Định nghĩa: Cho hai vectơ. khi đó vectơ. được gọi là tổng của hai vectơ. Tính chất vectơ – không: 2. Hiệu hai vectơ a) Vectơ đối của một vectơ. và b) Định nghĩa hiệu hai vectơ: Hiệu của hai vectơ. Các quy tắc: Quy tắc ba điểm : Cho A, B ,C tùy ý, ta có : Quy tắc hình bình hành : Nếu. là hình bình hành thì Quy tắc về hiệu vectơ : Cho O , A , B tùy ý ta có : Chú ý: Ta có thể mở rộng quy tắc ba điểm cho n điểm. Cho hình bình hành. Khi đó: A..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Hai số lẻ có tổng là số nhỏ nhất có 4 chữ số và ở giữa hai số lẻ đó có 4 số lẻ. Tìm hai số biết tổng của chúng gấp 5 lần số lớn nhất có hai chữ số và hiệu của chúng kém số lớn nhất có ba chữ số 9 lần.. Tìm hai số biết tổng gấp 9 lần hiệu của chúng và hiệu kém số bé 27 đơn vị.. Tổng 2 số là số lớn nhất có 3 chữ số. Hiệu của chúng là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số. Tìm hai số có tổng là số lớn nhất có 4 chữ số và hiệu là số lẻ bé nhất có 3 chữ số..
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Hai số lẻ có tổng là số nhỏ nhất có 4 chữ số và ở giữa hai số lẻ đó có 4 số lẻ. Tìm hai số biết tổng của chúng gấp 5 lần số lớn nhất có hai chữ số và hiệu của chúng kém số lớn nhất có ba chữ số 9 lần.. Tìm hai số biết tổng gấp 9 lần hiệu của chúng và hiệu kém số bé 27 đơn vị.. Tổng 2 số là số lớn nhất có 3 chữ số. Hiệu của chúng là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số. Tìm hai số có tổng là số lớn nhất có 4 chữ số và hiệu là số lẻ bé nhất có 3 chữ số..
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Hai số lẻ có tổng là số nhỏ nhất có 4 chữ số và ở giữa hai số lẻ đó có 4 số lẻ. Tìm hai số biết tổng của chúng gấp 5 lần số lớn nhất có hai chữ số và hiệu của chúng kém số lớn nhất có ba chữ số 9 lần.. Tìm hai số biết tổng gấp 9 lần hiệu của chúng và hiệu kém số bé 27 đơn vị.. Tổng 2 số là số lớn nhất có 3 chữ số. Hiệu của chúng là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số. Tìm hai số có tổng là số lớn nhất có 4 chữ số và hiệu là số lẻ bé nhất có 3 chữ số..
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
GIÁO ÁN L P 10 THEO PH Ớ ƯƠ NG PHÁP M I Ớ CH Đ : T NG VÀ HI U C A HAI VECT Ủ Ề Ổ Ệ Ủ Ơ. Hi u cach xac đinh tông, hi u c a hai vect . CÁC HO T Đ NG D Y H C CH Y U: Ạ Ộ Ạ Ọ Ủ Ế A. HO T Đ NG KH I Đ NG Ạ Ộ Ở Ộ. HO T Đ NG HÌNH THÀNH KI N TH C Ạ Ộ Ế Ứ. Ho t đ ng 1: Hình thành đ nh nghĩa t ng c a hai vect (SGK) ạ ộ ị ổ ủ ơ. H c sinh th c hi n m t s ví d ọ ự ệ ộ ố ụ Ví d 1: ụ Ch ng minh: ứ. Ví d 3: ụ Cho hình bình hành. Ch ng minh r ng. Ho t đ ng 2: Qui t c hình bình hành: ạ ộ ắ.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
ABCD là hình bình hành
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Bài toán : Hai ng ườ ứ i đ ng trên b ao, cùng kéo gàu n ờ ướ c tát vào ru ng lúa v i hai l c ộ ớ ự l n l ầ ượ t là và. Hs suy nghĩ và tr l i t ả ờ ươ ng t bài toán 1. ự Hình thành ki n th c ế ứ. T ng hai vect là m t vect : ổ ơ ộ ơ . HO T Đ NG 2: Ạ Ộ Hình thành ki n th c ế ứ t ng c a hai vect . ổ ủ ơ 1.T NG C A HAI VECT Ổ Ủ Ơ.. HO T Đ NG 3: Gi i bài toán b ng cách áp d ng quy t c t ng hai vect (quy t c 3 Ạ Ộ ả ằ ụ ắ ổ ơ ắ đi m). M r ng quy t c ở ộ ắ.