« Home « Kết quả tìm kiếm

Unified Modeling Language


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Unified Modeling Language"

The Unified Modeling Language Reference Manual

tailieu.vn

It is meant to include the concepts of the leading methods so that it can be used as their modeling language. it is not part of the syntax machinery. They are not part of the actual notation but are intended as explanations. The symbols and text in black are part of the target notation.. projection of the information in the complete model as selected for a purpose.. The amount of detail in the model must be adapted to one of the following purposes..

[PTQLYCPM] Business Process Modeling Notation

www.scribd.com

Business Process Modeling Notation (BPMN) PHẦN I 2 Nội dung trình bày Các ngôn ngữ mô hình hóa 1 Ngôn ngữ mô hình hóa BPMN 2 Hệ thống ký hiệu của BPMN 4 Ví dụ minh họa 5 L Lịch sử phát triển của BPMN. 3 Ánh xạ BPMN sang BPEL4WS 6 Các ngôn ngữ mô hình hóa BPMN ( Business Process Modeling Notation ) hệ thống ký hiệu mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ. UML ( Unified Modeling Language) ngôn ngữ mô hình hóa hợp nhất. BPEL ( Business Process Execution Language ) ngôn ngữ thực thi tiến trình nghiệp vụ.

Rational Unified Process

tailieu.vn

IBM Rational Unified Process:. WHAT IS THE RATIONAL UNIFIED PROCESS. STATIC STRUCTURE OF THE PROCESS. RATIONAL UNIFIED PROCESS - THE PRODUCT. A BRIEF HISTORY OF THE RATIONAL UNIFIED PROCESS. This paper presents an overview of the IBM Rational Unified Process. The knowledge base allows development teams to gain the full benefits of the industry-standard Unified Modeling Language (UML).. What is the Rational Unified Process?. The Rational Unified Process® is a Software Engineering Process.

gioithieurup

www.scribd.com

Anh Đ ứ c 2 Khi xây dựng PM, không chỉ cần ngôn ngữ Team-BasedDevelopmentModelingLanguageUnifiedProcess Gi ớ i thi ệ u Rational Unified ProcessDng ươ. Unified Modeling Language (UML)Unified Modeling Language (UML)llàà ngôngônn ngngữữ giúgiúpp• đặc tả• trực quan hóa• xây dựng• làm sưu liệuccáácc artifact cartifact củủaa mmộộtt hhệệ tthốnhốngg phầphầnn mmềềmm Gi ớ i thi ệ u Rational Unified ProcessDng ươ. Anh Đ ứ c 4 Lịch sử của UML Gi ớ i thi ệ u Rational Unified ProcessDng ươ.

Phan tich thiet ke he thong thong tin 2

www.scribd.com

Đơn giá Tr ị giá() 1 n n n 1 n Chƣơng 2 - Mô hình và các phƣơng pháp mô hình hóa 30 Phần 1 - Tổng quan UML (Unified Modeling Language. Phƣơng pháp Booch + phƣơng pháp OMT  UP (Unified Process) (1994. Jacobson đã nỗ lực tích hợp phƣơng pháp UP + OOSE  UML đầu tiên (1996. Đổ chuông Nhấc máy Gác máy Tín hiệu Tín hiệu gác máy Tín hiệu gác máy Tin hiệu gác máy Chƣơng 2 - Mô hình và các phƣơng pháp mô hình hóa 41 Phần 1 - Tổng quan UML (Unified Modeling Language) Sơ đồ trạng thái Sẵn sàng cho mƣợn.

Module 2: Designing and Modeling

tailieu.vn

You will also learn how you can use the Unified Modeling Language (UML) in each of the design phases of the development project. Slide Objective To provide an overview of the module topics and objectives.. The key to creating an effective application is a clear understanding of the business processes involved. understanding, you must communicate with the intended users of the. understanding of the entities involved in the business problem.

Instructor Notes Module 6: Analyzing Information: Rationalizing Information

tailieu.vn

Activity 6.4, "Modeling Dynamic Behavior". Review relevant chapters in The Unified Modeling Language User Guide, by Grady Booch, J. The activities in this module provide a broad range of information about the case study. Students will need this information in the next module. Throughout the module, encourage students to preserve their results so that they can share them as a group when they develop the initial vision document in Activity 7.1..

Uml

www.scribd.com

N ội dung chi tiết môn học : 1.Chương 1 : Giới thiệu Rational Unified Process 1.1.Mô tả Unified Modeling Language (UML)1.2.Định nghĩa qui trình phát triển phần mềm1.3.Mô tả Rational Unified Process1.3.1.4 phase của RUP1.3.2.Định nghĩa vòng lặp (iteration) và quan hệ của chúng với các phase1.3.3.Diễn tả quan hệ giữa các model và các workflow. các phase,iteration và workflow1.3.4.Định nghĩa artifact, worker và activity1.4.Tầm quan trọng của sự hỗ trợ bởi các công cụ (tool) tự động 2.Chương 2 : Giới

Week 3: Ngôn ngữ mô hình hóa UML

www.academia.edu

Giới thiệu các biểu đồ của UML 2 Ngôn ngữ UML (Unified Modeling Language) là một hệ thống ký pháp mô hình hóa hướng đối tượng 1975-1990. UML cung cấp các mô hình để diễn tả HT Mỗi mô hình chỉ có thể diễn tả HT theo một góc nhìn (view) nhất định.

Phân tích thủy động lực học và thiết kế hệ thống điều khiển theo công nghệ hướng đối tượng cho phương tiện tự hành dưới nước

277185.pdf

dlib.hust.edu.vn

Modeling Language Ngôn ngữ mô hình hóa hợp nhất trong thời gian thực ROPES Rapid Object-Oriented Process for Embedded Systems Qui trình hướng đối tượng cho hệ thống nhúng SMC Sliding Mode Control Điều khiển trượt SNAME Society of Naval Architects and Marine Engineers Hiệp hội kiến trúc sư hải quân & kỹ sư hàng hải quốc tế UML Unified Modeling Language Ngôn ngữ mô hình hoá hợp nhất WP Way-Point Điểm lộ trình vii DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1.

PTTK_Ch1

www.scribd.com

Mô hình quan hệ • BANGDIA(MA_BD, TEN_BD, LOAI, DVTINH, DON_GIA) •ĐĐHANG_NGK( SO_DDH, NGAY_DAT, KHACH_HANG, NGAYGIAO, TRANG THAI. 92 Mô hình dữ liệu • Mô hình mạng BANGDIA ĐĐHANG CHITIET_DDHKHÁCH_HANGLOAI_BD Loại thực thể Liên kết 1 -1 104 UML (Unified Modeling Language) Sơ đồ triển khai Node 1 (phòng quản trị):Server CSDL Node 3 (đọc giả):APP. Cơ sở dữliệu Xử lý 105 UML (Unified Modeling Language) Sơ đồ tuần tự :Người gọi

Phương pháp thiết kế hướng đối tượng trong điều khiển phương tiện bay không người lái

277251.pdf

dlib.hust.edu.vn

Modeling Language Ngôn ngữ mô hình hóa hợp nhất trong thời gian thực vi RPY Roll-Pitch-Yaw Các góc Nghiêng-Chúc-Hướng ROPES Rapid Object-Oriented Process for Embedded Systems Qui trình hướng đối tượng cho hệ thống nhúng SMC Sliding Mode Control Điều khiển trượt UML Unified Modeling Language Ngôn ngữ mô hình hoá hợp nhất VTOL Vertical Take-Off and Landing Cất cánh và hạ cánh thẳng đứng WP Way-Point Điểm đường (điểm lộ trình) vii DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1.

Instructor Notes Module 5: Analyzing Information: Use Cases and Usage Scenarios

tailieu.vn

Review relevant portions of The Unified Modeling Language User Guide by Grady Booch, James Rumbaugh, and Ivar Jacobson.. Activity 5.1: Transitioning from Gathering to Analyzing Information. The purpose of the class discussion is to ensure that students realize that they now need to shift gears and look at the information critically to document the current state so that they can determine the user and business requirements related to the business challenge..

NGUYỄN THẾ DŨNG NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

www.academia.edu

Mô hình RUP Mô hình phát triển phần mềm thống nhất (RUP - Rational Unified Process) là một trong những mô hình phát triển dựa trên thành phần dùng ngôn ngữ mô hình thống nhất (UML - Unified modeling language). Một số mô hình phát triển phần mềm. Đặc điểm của mỗi mô hình phát triển phần mềm cũng đã được đề cập. Có mấy loại mô hình tiến trình phát triển phần mềm thường được sử dụng? Gồm những loại nào? 4. Các yêu cầu. Tiến hoá phần mềm là gì? Lý do? 6.

Giao Trinh Uml

www.scribd.com

UML: là viết tắt cho 3 chữ “Unified Modeling Language” UML là một ngôn ngữ “ đồ hình ” mà ở đó nó sử dụng một tập các ký hiệu đồ họa để mô hình và truyền đạt về hệ thống thông qua các sơ đồ (diagram) và các tex t. UML được sử dụng trong quá trình mô tả , phân tích và thiết kế các hệ thống phần mềm, đặc biệt là các hệ thống phần mềm xây dựng trên nền tảng công nghệ hướng đối tượng (Object - Oriented). là m ột t ập các ký hi ệu , bi ểu t ượng được dùng trong mô hình.

Nghiên cứu kiến trúc hướng mô hình kết hợp với realtime UML/Marte trong thiết kế hệ thống điều khiển cho phương tiện không người lái tự hành trên mặt nước

277305.pdf

dlib.hust.edu.vn

Modeling Language Ngôn ngữ mô hình hóa hợp nhất trong thời gian thực ROPES Rapid Object-Oriented Process for Embedded Systems Qui trình hướng đối tượng cho hệ thống nhúng RPY Roll-Pitch-Yaw Các góc: lắc dọc-lắc ngang và quay trở SMC Sliding Mode Control Điều khiển trượt UML Unified Modeling Language Ngôn ngữ mô hình hoá hợp nhất WP Way-Point Điểm đường (điểm lộ trình) vii 2 DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1 Các ký hiệu SNAME cho phương tiện dưới nước. 39 Bảng 2.2 IB liên kết với HA cho G/NCS của ASV. 54

Ứng dụng UML trong phân tích, thiết kế hệ thống quản lý sinh viên nội trú tại trường Đại học Tây Bắc

tailieu.vn

ỨNG DỤNG UML TRONG PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ SINH VIÊN NỘI TRÚ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC. 1 Trường Đại học Tây Bắc, 2 Trường Cao đẳng Sơn La Tóm tắt: Trong bài báo này, chúng tôi tìm hiểu quy trình quản lý sinh viên nội trú, tìm hiểu về Unified Modeling Language (UML), ứng dụng UML để phân tích, thiết kế hệ thống quản lý sinh viên nội trú tại Trường Đại học..

Nghiên cứu ứng dụng kiến trúc SOA trong mô hình ứng dụng doanh nghiệp

000000254816.pdf

dlib.hust.edu.vn

Call JAXM Java API for XML Messaging NSD Người sử dụng SCM Supply Chain Management SOA Service-Oriented Architecture SOAP Simple Object Access Protocol SRM Supplier Relationship Management UML Unified Modeling Language 7 DANH MỤC BẢNG Bảng 3-1 Mô tả quy trình nghiệp vụ xem thông tin chi tiết hồ sơ học sinh. 51 Bảng 3-3 Mô tả quy trình nghiệp vụ đăng nhập không nhớ mật khẩu. 54 Bảng 3-4 Mô tả quy trình nghiệp vụ học sinh nộp bài tập về nhà. 56 Bảng 3-5 Mô tả quy trình nghiệp vụ sửa thông tin hồ sơ

Module 11: Aggregation, Namespaces, and Advanced Scope

tailieu.vn

You can see the Unified Modeling Language (UML) notation for aggregation in the slide. You can also place on an aggregation relationship a number that specifies the number of parts in the whole. (Consider parenting, for example.) In object-oriented. In the preceding example, the Factory Method is called CreateProduct, and the Disposal Method is called DestroyProduct. In this case, the Bank and the BankAccount are in the same source file, and so will inevitably become part of the same.

Phương pháp sinh bộ kiểm thử từ biểu đồ tuần tự UML 2.0 và ứng dụng cho kiểm thử phần mềm

repository.vnu.edu.vn

King (1976), ―Symbolic execution and program testing‖, Communciations of the ACM, vol. 2 (9), pp.772-781. [10] Abdurazik Aynur and Offutt Jeff (2000),―Using uml collaboration diagrams for static checking and test generation”, Proceedings of the 3rd international conference on The unified modeling language: advancing the standard (Berlin, Heidelberg), UML’00, Springer-Verlag, pp.