« Home « Kết quả tìm kiếm

Viên nén bao phim


Tìm thấy 13+ kết quả cho từ khóa "Viên nén bao phim"

Bào chế viên nén bao phim chứa hệ vi tự nhũ Cyclosporin A hàm lượng 25 mg

tailieu.vn

Kết quả kiểm nghiệm viên nén trần và viên nén bao phim từ công thức CT07. Chỉ tiêu Yêu cầu kỹ thuật Kết quả. Viên nén trần. trong m i trường nước 4 - 5 phút Viên nén bao phim. Độ cứng 30 – 50 N. Cảm quan Viên nén bao phim màu trắng, hai mặt. Phân bố kích thước tiểu phân khi phân tán vào nước cất.

Ứng dụng tính hút ẩm của Aerosil trong bào chế viên nén bao phim Kim tiền thảo hàm lượng cao

tailieu.vn

ỨNG DỤNG TÍNH HÚT ẨM CỦA AEROSIL TRONG BÀO CHẾ VIÊN NÉN BAO PHIM KIM TIỀN THẢO HÀM LƯỢNG CAO. Mục tiêu: Bào chế viên nén kim tiền thảo hàm lượng cao nhằm giảm số viên thuốc trong một lần uống, giúp cho việc dùng thuốc thuận tiện hơn.. Phương pháp nghiên cứu: Dược liệu kim tiền thảo được chế biến bằng phương pháp nấu cao, sau đó tạo hạt để bào chế viên nén bao phim. Thành phần của viên gồm cao kim tiền thảo, Avicel, tinh bột, aerosil phối hợp ở các tỉ lệ khác nhau.

Xây dựng quy trình định lượng flurbiprofen trong viên nén bao phim 100 mg bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép đầu dò diode-array

tailieu.vn

Kết quả định lượng flurbiprofen trong viên nén bao phim Anadys 100 mg (Theramex, Pháp. Diện tích pic trung bình (mAU.min). Nồng độ C (µg/ml). Trong nghiên cứu này chúng tôi đã xây dựng được quy trình định lượng flurbiprofen trong dạng bào chế thông dụng nhất hiện nay là viên nén bao phim 100 mg theo các hướng dẫn của ICH và EMA.

Bào chế viên nén bao phim chứa hệ tự nhũ nano dutasteride hàm lượng 0,5 mg

tailieu.vn

Với mục tiêu đó nghiên cứu này được thực hiện nhằm bước đầu đánh giá khả năng rắn hóa và bào chế viên nén bao phim từ SNEDDS dutasteride.. Transcutol® HP được sử dụng lần lượt với vai trò pha dầu, chất diện hoạt và đồng diện hoạt để tạo ra hỗn hợp SNEDDS. Chất hấp phụ: Aerosil 200, tinh bột bắp và calci phosphate được sử dụng để khảo sát khả năng hấp phụ. Tá dược dùng trong công thức viên nén gồm:. Qua tham khảo một số công trình nghiên cứu và dựa vào khả năng cung ứng tá dược tại Việt Nam (P.

VIÊN NÉN CEPHALEXIN

tailieu.vn

VIÊN NÉN CEPHALEXIN Tabellae Cephalexini. Là viên nén ho c viên nén bao phim ch a cephalexin. Ch ph m ph i đáp ng các yêu c u trong chuyên lu n "Thu c viên nén". (Ph l c 1.20) và các ế ẩ ả ứ ầ ậ ố ụ ụ yêu c u sau: ầ. Hàm l ượ ng cephalexin khan, C 16 H 17 N 3 O 4 S, t 90,0% đ n 110,0% so v i hàm l ừ ế ớ ượ ng ghi trên nhãn.. S d ng b t ch ph m sau khi đã nghi n m n và tr n đ u trong phép th ử ụ ộ ế ẩ ề ị ộ ề ử Đ nh l ị ượ ng.

VIÊN NÉN CETIRIZIN

tailieu.vn

viên nén bao phim ch a cetirizin hydroclorid. Hàm l ượ ng cetirizin hydroclorid, C 21 H 27 Cl 3 N 2 O 3 , t 90,0 đ n 110,0% so v i hàm l ừ ế ớ ượ ng ghi trên nhãn.. Ph ươ ng pháp s c ký l p m ng (Ph l c 5.4). Dung d ch th ị ử: L y m t l ấ ộ ượ ng b t viên t ộ ươ ng ng v i kho ng 10 mg ứ ớ ả cetirizin hydroclorid hòa tan trong 5 ml n ướ c , l c. Dung d ch đ i chi u ị ố ế (1. Hòa tan 10 mg cetirizin hydroclorid chu n trong ẩ n ướ c và pha loãng thành 5 ml v i cùng dung môi.

Nghiên cứu sinh khả dụng của viên nén Capecitabine 500 mg trên chó bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS

tailieu.vn

Nghiên cứu sinh khả dụng. của viên nén Capecitabine 500 mg trên chó bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS. Trong nghiên cứu này chúng tôi đánh giá sinh khả dụng của viên nén bao phim Capecitabine 500 mg trên chó bằng máy sắc ký khối phổ siêu hiệu năng UPLC-MS/MS. Điều kiện của sắc ký khối phổ gồm cột sắc ký (C 18 . Phương pháp được áp dụng đánh giá dược động học của viên nén Capecitabine 500 mg trên chó thực nghiệm.

BỘ Y TẾ NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ VIÊN NÉN DICLOFENAC TÁC DỤNG KÉO DÀI SỬ DỤNG TÁ Dược GÔM XANTHAN KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP Dược SỸ ĐẠI HỌC

www.academia.edu

Trong khoá luận này, chúng tôi bố trí thí nghiệm theo phương pháp D- Optimal nhằm đánh giá ảnh hưởng của các tá dược và lực nén đến khả năng giải phóng dược chất của viên và tiến hành tối ưu hoá công thức bào chế dựa trên mô hình toán học bậc hai đầy đủ với sự trợ giúp của phần mềm MODDE 5.0. Yj: là phần trăm natri diclofenac giải phóng ở giờ thứ i, i e . Khảo sát đặc điểm giải phóng của viên Voltarene SR Các biệt dược TDKD chứa natri diclofenac thường ở dạng viên nén bao phim, hoặc viên nang.

DS Các Công Ty Trong Nước Đạt Tiêu Chuẩn GMP-WHO (23.05.2017)

www.scribd.com

Thuốc từ dược liệu: viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nang cứng, thuốc bột và thuốc cốm. Đóng gói: thuốc viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng. Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên nén bao 525/GCN- Sanofi Aventis quận 4, thành phố Hồ Chí phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm và siro thuốc. Thuốc chứa kháng sinh Penicillin & Cephalosporin: Bột pha tiêm, viên nén, viên QLD bao phim, viên nang cứng, thuốc bột, cốm.

Công văn 2396/QLD-CL Về việc đình chỉ lưu hành thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng

download.vn

Hồ Chí Minh gửi kèm phiếu kiểm nghiệm số 0711/VKN-KT2012 ngày về thuốc viên nén bao phim Tencefin 200 (Cefpodoxime Tablets), SĐK: VN-5828-08, Lô SX: VN07 201, HD do Công ty ATOZ Pharmaceuticals Pvt. India sản xuất, Công ty cổ phần dược Vật tư y tế Quảng Nam nhập khẩu. Đình chỉ lưu hành thuốc viên nén bao phim Tencefin 200 (Cefpodoxime Tablets), SĐK: VN-5828-08, Lô SX: VN07 201, HD do Công ty ATOZ Pharmaceuticals Pvt. India sản xuất, Công ty cổ phần dược Vật tư y tế Quảng Nam nhập khẩu..

Luan an Tien Si NHUNG

www.scribd.com

Kh ả o sát độ chính xác trung gian (khác ngày) c ủ a ph ươ ng pháp đị nh l ượ ng Conessin trong viên nén bao phim M ộ c hoa tr ắ ng HT 121B ả ng 3.58. Kh ả o sát kho ả ng tuy ế n tính c ủ a ph ươ ng pháp đị nh l ượ ng Conessin trong viên nén bao phim M ộ c hoa tr ắ ng HT 121B ả ng 3.59. Kh ả o sát độ đ úng c ủ a ph ươ ng pháp đị nh l ượ ng Conessin trong viên nén bao phim M ộ c hoa tr ắ ng HT 122B ả ng 3.60.

Nghiên cứu tổng hợp copolyme của N-vinyl pyrolidon và vinyl axetat. Tính chất và khả năng ứng dụng trong sản xuất tá dược.

000000295511.pdf

dlib.hust.edu.vn

Ảnh hưởng của lớp phủ copolyme (VA-co-VP) và lớp phủ thương mại đến độ rã của viên nén bao phim. So sánh ảnh hưởng của lớp phủ copolyme (VA-co-VP) và lớp phủ thương mại đến tính hút ẩm của viên nén bao phim. Ở nước ta, tá dược nói chung và tá dược bao phim nói riêng đã được sử dụng khá phổ biến trong những năm gần đây.

Công bố GMP NN Đợt 14 - Danh sách Đạt

www.scribd.com

gồm cả thuốc có hoạt tính cao: viên nang cứng, viên nén, viên nén bao phim, thuốc cốm, pellet.

Đánh giá độ ổn định của viên nén diltiazem giải phóng theo nhịp

tailieu.vn

Viên nén DIL 60 mg giải phóng theo nhịp, bào chế theo phương pháp bao phim, đạt tiêu chuẩn cơ sở [5].. Phương pháp đánh giá độ ổn định:. Đánh giá độ ổn định theo quy định của FDA [3] và Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) [6, 7].. Đối tượng đánh giá: viên nén DIL 60 mg giải phóng theo nhịp của 3 lô bào chế khác nhau (mỗi lô 3.000 viên) đạt tiêu chuẩn cơ sở (TCCS). Điều kiện và thời gian bảo quản:. Điều kiện thường: nhiệt độ 30 ± 1 0 C và độ ẩm 75 ± 5%. Thời gian bảo quản 18 tháng..

VIÊN NÉN CLORPROMAZIN HYDROCLORID

tailieu.vn

VIÊN NÉN CLORPROMAZIN HYDROCLORID Tabellae Chlorpromazini hydrochloridi. Là viên nén bao ch a clorpromazin hydroclorid. Hàm l ượ ng clorpromazin hydroclorid, C 17 H 19 ClN 2 S.HCl, t 92,5 đ n 107,5% so v i hàm l ừ ế ớ ượ ng ghi trên nhãn.. L y m t l ấ ộ ượ ng b t viên t ộ ươ ng ng v ứ ới 40 mg clorpromazin hydroclorid, thêm 10 ml n ướ c và 2 ml dung d ch natri hydroxyd 10 M (TT) ị .

BAo cao thực tap

www.academia.edu

Viên nén bao phim Cefucap 250 - Hàm lượng cefuroxim 250mg. Thuốc có tác dụng kháng sinh điều trị viêm hô hấp, viêm tai mũi họng, viêm tiết niệu. Hàm lượng paracetamol 500mg. Thuốc có tác dụng giảm đau, hạ sốt. Hàm lượng Ginkgo biloba 40mg. Thuốc có tác dụng điều trị rối loạn trí nhớ ở người già, điều trị trĩ. Hàm lượng Paracetamol 500mg, Codein 65mg. Thuốc có tác dụng giảm đau, hạ sốt không gây buồn ngủ. Viên nén Youngil Captopril - Hàm lượng Captoril 25mg.

Bài giảng Kĩ thuật bào chế viên bao

tailieu.vn

Đặc điểm, cách tiến hành, ưu nhược điểm của bao phim.. Cấu trúc viên bao: viên nhân và lớp bao.. Viên nhân: viên nén. Lớp bao: bao đường hoặc bao phim. của lớp bao. Viên bao đường: dùng đường saccharose hoặc siro đơn để bao.. Viên bao phim (viên bao màng mỏng): tạo màng 0,1 mm bằng các polymer hữu cơ.. Viên bao bằng cách nén (viên nén kép): dập hỗn hợp tá dược xung quanh viên nén.. Viên bao tan trong dạ dày: bao bảo vệ, che giấu mùi vị hoặc cải thiện cảm quan.. THEO CHỨC NĂNG CỦA LỚP BAO.

VIÊN NÉN AMOXICILIN VÀ ACID CLAVULANIC

tailieu.vn

Dung d ch th ị ử: Cân 20 viên, tính kh i l ố ượ ng trung bình c a viên đã lo i b l p bao phim và nghi n ủ ạ ỏ ớ ề thành b t m n. Cân chính xác m t l ộ ị ộ ượ ng b t viên t ộ ươ ng ng v i kho ng 0,250 g amoxicilin vào ứ ớ ả bình đ nh m c 500 ml, thêm 400 ml ị ứ n ướ c và l c siêu âm 15 phút. Ki m tra kh năng thích h p c a h th ng s c ký: Ti n hành s c ký đ i v i dung d ch chu n. Ti n hành s c ký l n l ế ắ ầ ượ ố ớ t đ i v i dung d ch chu n và dung d ch th .

DS Cong Bo TĐSH_Dot 1 Den 11

www.scribd.com

nén dài bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phimVD-8219-09 Công ty Cổ phần Pymepharco 166-170 Nguyễn Huệ, Tp.

Công Nghệ Bao Phim - Tương Lai Của Các Chế Phẩm Lợi Khuẩn

www.academia.edu

Nhóm 2 (23 người): nhận chủng lợi khuẩn tương tự nhưng được bao phim bảo vệ. Trong cả hai giai đoạn điều trị, tỷ lệ bổ sung giữa lợi khuẩn không được bao phim và lợi khuẩn bao phim luôn là 5 : 1 (10 tỷ CFU/g lợi khuẩn thông thường : 2 tỷ CFU/g lợi khuẩn bao phim).