« Home « Kết quả tìm kiếm

vở bài tập tiếng việt lớp 1 Bài: Đi học trang 58


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "vở bài tập tiếng việt lớp 1 Bài: Đi học trang 58"

Giải VBT Tiếng Việt 1 Bài: Đi học trang 58, 59, 60 Tập 2

tailieu.com

Mời các bạn cùng tham khảo hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt lớp 1 Bài: Đi học trang hay, ngắn gọn được chúng tôi chọn lọc và giới thiệu ngay dưới đây nhằm giúp các em học sinh tiếp thu kiến thức và củng cố bài học của mình trong quá trình học tập môn Tiếng Việt.. Giải câu 1 trang 58 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1. Giải câu 2 trang 58 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1. Giải câu 3 trang 59 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1. Giải câu 4 trang 59 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1.

Giải Vở bài tập Tiếng Việt 1: Chính tả: Đi học

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Chính tả: Đi học 1. Viết lại bài Đi học (8 dòng đầu) (Học sinh tự viết).. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 31: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 31: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 31: Chính tả trang 58. Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:. Điển vào chỗ trống r, d hoặc gi. Giải câu đố.. …..áng hình không thấy, chỉ nghe Chỉ nghe xào xạc vo ve trên cành. Vừa ào ào giữa …..ừng xanh Đã về bên cửa ……ung mành leng keng.. Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã. Giọt gì từ biên, từ sông.

Giải Vở bài tập Tiếng Việt 1: Chính tả: Mèo con đi học

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Chính tả: Mèo con đi học 1. Chép tiếp bài Mèo con đi học (8 dòng đầu).. Mèo con buồn bực Mai phải đến trường Bèn kiếm cớ luôn:. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 24: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 24: Chính tả. Đọc đoạn thơ trong sách Tiếng Việt 5, tập hai, trang 58 . viết lại các tên riêng có trong đoạn thơ:. Tên địa lí. Giải câu đố và viết đúng tên các nhân vật lịch sử trong câu đố sau. Câu đố Lời giải đố. (2)Vua nào thần tốc quân hành. (3)Vua nào tập trận đùa chơi Cò lau phất trận một thời ấu thơ?. (4)Vua nào tháo Chiếu dời đô?. (5)Vua nào chủ xướng Hội thơ Tao Đàn?. Ngô Quyền, Lê Hoàn và.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Tập làm văn

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Tập làm văn Câu 1. Ghi dấu x vào □ trước lời chào không đúng:. a) Em chào bố mẹ để đi học.. Con chào bố mẹ ạ.. Bố mẹ ạ.. Con chào bố mẹ, con đi học ạ.. b) Em chào thầy, cô đi đến trường.. Em chào (thầy) cô ạ. Con chào thầy (cô) ạ.. c) Em chào bạn khi gặp nhau ở trường.. Chào bạn.. Hoàn thành bản tự thuật dưới đây:. TỰ THUẬT. Họ và tên:. Nam, nữ:. Ngày sinh:. Nơi sinh:. Quê quán:.... Nơi ở hiện nay:.... Học sinh lớp:.... Người tự thuật TRẢ LỜI:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải Vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Đi học

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Đi học 1. Viết tiếng trong bài có vần ăng: lặng, vắng, nắng.. có vần ăn: khăn rằn, xe lăn, mặn mà, thẳng thắn có vần ăng: găng tay, lẵng hoa, bằng phẳng, vắng vẻ 3. Khổ thơ nào tả cảnh đẹp của đường tới trường?. Ghi dấu X vào trước ý trả lời đúng X Khổ thơ thứ ba..

Giải Vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Mèo con đi học

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Mèo con đi học 1. Viết tiếng trong bài có vần ưu: cừu.. Gạch dưới các tiếng có vần ưu và vần ươu trong các ví dụ sau:. Viết câu chứa tiếng có vần ưu (hoặc ươu):. Tiếng có vần ƯU: Bé rất thích ăn quả lựu./Bà ngoại đã nghỉ hưu.. Tiếng có vần ƯƠU: Em nhìn thấy hươu cao cổ qua ti vi.. Mèo kiếm cớ gì để trốn học? Viết lại câu Mèo viện cớ để không đi học:. Viết lại lời Cừu nói với Mèo:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 13: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 13: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 13 trang 57: Chính tả. Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có iê hoặc yê theo nghĩa dưới đây:. a) Trái nghĩa với khoẻ. b) Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm chỉ. c) Cùng nghĩa với bảo ban. Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp dưới đây a).

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 1: Tập làm văn

vndoc.com

Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 1: Tập làm văn Câu 1. Em tên là.... Quê em ở. Em học lớp. Em thích học môn. Em thích. Em tên là Đỗ Ngọc Phương Trinh.. Quê em ở Nha Trang, Khánh Hòa.. Em học lớp 2A, Trường Tiểu học Kim Đồng.. Em thích môn Toán, Tiếng Việt.. Em thích đi chơi công viên.. Trinh và các bạn đi vào công viên chơi, mọi người vừa đi vừa nói chuyện rất vui vẻ.. Hãy để hoa làm đẹp cho công viên..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 46: Chính tả. Điền c hoặc k vào chỗ trống:. con ...á, con ...iến, cây. Điền vào chỗ trống:. ...o sợ, ăn...o, hoa ...an, thuyền ...an b) nghỉ hoặc nghĩ. học, lo. ngơi, ngẫm. lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan b) nghỉ hoặc nghĩ. nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 47: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. ề nghiệp Câu 2. Điền vào chỗ trống:. ung thành, ...ung sức.. b) đổ hoặc đỗ. rác, thi. mưa, xe. ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Chính tả

vndoc.com

Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14 trang 61: Chính tả. Điền vào chỗ trống:. ...ên bảng, ...ên người, ấm ...o, ...o lắng b) i hoặc iê. sẻ, đ....m 10 c) ăt hoặc ăc. tên, thắc m.... a) Chứa tiếng có l hoặc n:. Chỉ những người sinh ra bố. Trái nghĩa với nóng:. Cùng nghĩa với không quen:.... b) Chứa tiếng có vần in hoặc vần iên:. Trái nghĩa với dữ:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 69: Chính tả. Tìm và viết vào chỗ trống:. Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy. a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:. chăn, chiếu, ...ng xóm:. Ba tiếng có thanh hỏi M: nhảy,.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 13: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 13: Chính tả Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 13: Chính tả trang 64 Câu 1. Điền iu hoặc uyu vào chỗ trống:. đường đi khúc kh. gầy khẳng kh. Viết lời giải câu đố vào chỗ trống trong bảng:. Vừa bằng hạt đỗ, ăn giỗ cả làng. Là con:. Là quả:. Vừa bồng cái nong Cả làng đong chẳng hết. Là cái:. Là con:.... Tên em không thiếu, chẳng thừa Chín vàng ngon ngọt rất vừa lòng anh. Là quả:.... đường đi khúc khuỷu, gầy khẳng khiu, khuỷu tay. Là con: ruồi.