« Home « Kết quả tìm kiếm

vở bài tập tiếng việt lớp 1 Bài: Quà của bố trang 37


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "vở bài tập tiếng việt lớp 1 Bài: Quà của bố trang 37"

Giải VBT Tiếng Việt 1 Bài: Quà của bố trang 37, 38, 39 Tập 2

tailieu.com

Mời các bạn cùng tham khảo hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt lớp 1 Bài: Quà của bố trang hay, ngắn gọn được chúng tôi chọn lọc và giới thiệu ngay dưới đây nhằm giúp các em học sinh tiếp thu kiến thức và củng cố bài học của mình trong quá trình học tập môn Tiếng Việt.. Giải câu 1 trang 37 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1. Giải câu 2 trang 37 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1. Giải câu 3 trang 38 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Ghi dấu x vào ô trống trước y trả lời đúng : a) Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu?.

Giải Vở bài tập Tiếng Việt 1: Chính tả: Quà của bố

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Chính tả: Quà của bố. Chép lại bài Quà của bố (từ "Bố gửi". Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải Vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Quà của bố

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Quà của bố 1. Viết tiếng trong bài có vần oan: ngoan.. Đọc: xoan, soát vé, môn toán, thoát, máy khoan, hoạt bát Viết lại: những tiếng có vần oan: xoan, môn toán, máy khoan.. những tiếng có vần oat: soát vé, thoát, hoạt bát.. Ghi nghề nghiệp của bố (hoặc mẹ) em:. Bố (mẹ) em là giáo viên..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 18: Ôn tập cuối học kì 1 - Tiết 2

vndoc.com

Huệ thầm hứa sẽ học chăm, học giỏi cho bố vui lòng.. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 26: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 26: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 26: Chính tả trang 35. Chọn bài tập 1 hoặc 2:. Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi. Hoa …ấy đẹp một cách …ản …ị. Mỗi cánh hoa …ống hệt một chiếc lá, chỉ có điều mong manh hơn và có màu sắc …ực …ỡ. Lớp lớp hoa …ấy …ải kín mặt sân, nhưng chỉ cần một lần …ó thoáng, chúng tản mát bay đi mất.. Điền vào chỗ trống ên hoặc ênh. Hội đua thuyền Một sông vẫn bập bềnh sóng vỗ..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Tập làm văn

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Tập làm văn. Quan sát tranh trong sách Tiếng Việt 2, tập một, trang 118, trả lời câu hỏi:. a) Bạn nhỏ đang làm gì?. b) Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?. c) Tóc bạn như thế nào?. d) Bạn mặc áo màu gì?. Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết.. TRẢ LỜI:. Quan sát tranh trong sách Tiếng Việt 2, tập một, trang 118, trả lời các câu hỏi sau:. Bạn nhỏ đang đút bột cho búp bê ăn.. Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm.. Tóc bạn buộc hai chiếc nơ xinh xinh..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 17: Tập làm văn

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 17: Tập làm văn. Bố đi công tác về, tặng em một gói quà. Mở gói quà ra, em rất ngạc nhiên và thích thú khi thấy một cái vỏ ốc biển rất to và đẹp. Viết câu nói thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú của em:. Dựa vào đoạn văn sau, viết thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn Hà:. Sáng chủ nhật, mới 6 giờ rưỡi, Hà đã dậy. Em chạy ngay ra sân tập thể dục rồi đi đánh răng, rửa mặt. Em ăn sáng mất 15 phút, rồi mặc quần áo.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Chính tả

vndoc.com

Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14 trang 61: Chính tả. Điền vào chỗ trống:. ...ên bảng, ...ên người, ấm ...o, ...o lắng b) i hoặc iê. sẻ, đ....m 10 c) ăt hoặc ăc. tên, thắc m.... a) Chứa tiếng có l hoặc n:. Chỉ những người sinh ra bố. Trái nghĩa với nóng:. Cùng nghĩa với không quen:.... b) Chứa tiếng có vần in hoặc vần iên:. Trái nghĩa với dữ:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 25: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 25: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 25 trang 26: Chính tả. Câu 1: a) Điền tr hoặc ch vào chỗ trống:. ……….ú mưa - ……uyền tin. b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm:. chăm chi lỏng leo Câu 2: Tìm từ ngữ:. Chứa tiếng bắt đẩu bằng ch:.... Chứa tiếng bắt đầu bằng tr:.... Chứa tiếng có thanh hỏi:.... Chứa tiếng có thanh ngã:.... chuyền cành - trở về b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã vào chữ in đậm:. Câu 2: Tìm từ ngữ:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. ề nghiệp Câu 2. Điền vào chỗ trống:. ung thành, ...ung sức.. b) đổ hoặc đỗ. rác, thi. mưa, xe. ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 46: Chính tả. Điền c hoặc k vào chỗ trống:. con ...á, con ...iến, cây. Điền vào chỗ trống:. ...o sợ, ăn...o, hoa ...an, thuyền ...an b) nghỉ hoặc nghĩ. học, lo. ngơi, ngẫm. lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan b) nghỉ hoặc nghĩ. nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 47: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 69: Chính tả. Tìm và viết vào chỗ trống:. Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy. a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:. chăn, chiếu, ...ng xóm:. Ba tiếng có thanh hỏi M: nhảy,.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2 trang 8: Chính tả Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây (chọn làm bài tập 1 hoặc 2):. TRẢ LỜI:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 1: Tập làm văn

vndoc.com

Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:. https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-2

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 37: Ôn tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 37 Bài 37: ôn tập. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1