« Home « Kết quả tìm kiếm

vở bài tập tiếng việt lớp 1 Bài: Vẽ ngựa trang 27


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "vở bài tập tiếng việt lớp 1 Bài: Vẽ ngựa trang 27"

Giải Vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Vẽ ngựa

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Vẽ ngựa 1. Đọc: cua, chua, dưa, thua, đưa, sữa, múa - Viết lại:. 2 tiếng có vần ua: cua, chua, thua, múa.. X Vì bé vẽ ngựa không ra hình ngựa.. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 27 Bài 37: ăm, ăp

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. (trang 27 Vở bài tập Tiếng Việt 1 Cánh Diều) Gạch 1 gạch dưới tiếng có vần ăm.. Gạch 2 gạch dưới tiếng có vần ăp.. Vừa chăm múa vừa chăm làm. Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu khác tại https://vndoc.com/tai- lieu-hoc-tap-lop-1

Giải VBT Tiếng Việt 1 Bài: Vẽ ngựa trang 27, 28 Tập 2

tailieu.com

Giải câu 1 trang 27 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1. Giải câu 2 trang 27 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1. Giải câu 3 trang 28 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 27: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 27: Chính tả. Viết lại các tên riêng có trong hai đoạn trích (ở bài tập 2, Tiếng Việt 5, tập hai, trang 90). Cho biết các tên riêng đó được viết như thế nào.. Cách viết Giải thích cách viết. l-ta-li-a,……. Gri-xtô-phô-rô Cô-lôm-bô, A-mê-ri-gô,. Viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên riêng đó.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 27: Câu khiến

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 27 Luyện từ và câu: Câu khiến. Gạch dưới các câu khiến trong những đoạn trích sau:. Hãy gọi người hàng hành vào cho ta!. b) Một anh chiến sĩ đến nâng con cá lên hai bàn tay nói nựng: “Có đau không, chú mình? Lần sau, khi nhảy múa phải chú ý nhé! Đừng có nhảy lên boong tàu!”. Con đi chặt cho đủ một trăm đốt tre, mang về đây cho ta.. Viết lại ba câu khiến tìm được trong sách giáo khoa Tiếng Việt hoặc Toán của em..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 5: Tập làm văn

vndoc.com

Đặt tên cho câu chuyện ở bài tập 1:. Không nên vẽ lên tường.. Viết tên các bài tập đọc trong tuần 5:. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:. https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-2

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. ề nghiệp Câu 2. Điền vào chỗ trống:. ung thành, ...ung sức.. b) đổ hoặc đỗ. rác, thi. mưa, xe. ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 27: Ôn tập giữa học kì 2 - Tiết 4

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 27:. Viết đoạn văn ngắn (3-4 câu) về một loài chim hoặc gia cầm (gà, vịt, ngỗng. Viết đoạn văn ngắn (3 - 4 câu) về một loài chim hoặc gia cầm (gà, vịt ngỗng. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 27: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 27: Chính tả. a) Chỉ viết với s, không viết với x. Chỉ viết với x, không viết với s. b) Không viết với dấu ngã. Không viết với dấu hỏi M: đũa (không có đủa). Chọn chữ viết đúng chính tả ở trong ngoặc đơn, điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu văn sau:. Sa mạc đỏ. Ở lục địa ô-xtrây-li-a có một. mạc màu đỏ. Trên trời dưới đất đều có những mảng màu hồng, màu đỏ. kẽ rất kì lạ.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 27: Ôn tập giữa học kì 2 - Tiết 2

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 27: Ôn tập giữa học kì 2 - Tiết 2 Câu 1. Viết từ ngữ về bốn mùa:. Trời đã vào thu những đám mây bớt đổi màu trời bớt nặng gió hanh heo đã rải khắp cánh đồng trời xanh và cao dần lên.. Viết từ ngữ về 4 mùa:. Trời đã vào thu. Những đám mây bớt đổi màu. Trời bớt nặng. Gió hanh heo đã rải khắp cánh đồng. Trời xanh và cao dần lên.. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 46: Chính tả. Điền c hoặc k vào chỗ trống:. con ...á, con ...iến, cây. Điền vào chỗ trống:. ...o sợ, ăn...o, hoa ...an, thuyền ...an b) nghỉ hoặc nghĩ. học, lo. ngơi, ngẫm. lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan b) nghỉ hoặc nghĩ. nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 47: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 31: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 31: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 31 trang 56: Chính tả. Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm:. Có bươi cam thơm, mát bóng ....ừa.. Có ....ào râm bụt đo hoa quê Như cổng nhà xưa Bác trở về Có bốn mùa ....au tươi tốt lá. Như nhưng ngày cháo bẹ mang tre….

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 29: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 29: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 29: Chính tả trang 51. Viết tên các bạn học sinh trong câu chuyện Buổi học thể dục:. Điền vào chỗ trống:. a) s hoặc x - nhảy …a - nhảy …ào - ….ới vật b) in hoặc inh - điền k…... thể dục thể h..ˋ….

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 69: Chính tả. Tìm và viết vào chỗ trống:. Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy. a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:. chăn, chiếu, ...ng xóm:. Ba tiếng có thanh hỏi M: nhảy,.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 27: Ôn tập giữa học kì 2 - Tiết 6

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 27: Ôn tập giữa học kì 2 - Tiết 6 Điền từ chỉ loài thú và từ chỉ hoạt động hoặc đặc điểm của nó vào bảng sau:. Tên loài thú Hoạt động / đặc đỉểm. Săn mồi / dữ tợn. Điền từ chỉ loài thú và cử chỉ hoạt động hoặc đặc điểm của nó vào bảng sau:. Tên loài thú. Hoạt động / đặc đỉểm. Săn mồi / dữ tợn - chạy / rất nhanh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2 trang 8: Chính tả Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây (chọn làm bài tập 1 hoặc 2):. TRẢ LỜI: