« Home « Kết quả tìm kiếm

vở bài tập tiếng việt lớp 4 Chính tả Tuần 22 trang 19


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "vở bài tập tiếng việt lớp 4 Chính tả Tuần 22 trang 19"

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 22: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 22: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 22 trang 12: Chính tả Câu 1: Điền vào chỗ trống:. a) bắt đầu bằng r , d hoặc gi, có nghĩa như sau:. b) có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa sau:. Câu 2: a) Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi:. Tiếng chim cùng bé tưới hoa. Mát trong từng ………ọt nước hoà tiếng chim.. Vòm cây xanh, đố bé tìm. Tiếng nào ...iêng……..ữa trăm nghìn tiếng chung.. b) Ghi vào chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 22: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 22: Chính tả. Điền vào chỗ trống:. ....ên bé ...ào thấy đau!. Tối mẹ về xuýt xoa Bé oà ...ên ...ức ...ở Vết ngã giờ sực nhớ Mẹ thương thì mới đau!. b) ut hoặc uc. Con đò lá tr. qua sông. Trái mơ tròn trĩnh, quả bòng đung đưa B. nghiêng, lất phất hạt mưa. chao, gợn nước Tây Hồ lăn tăn.. Chọn chữ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn, điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài văn sau:. Cái đẹp. Cuộc sống quanh ta thật đẹp.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 22: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 22: Chính tả. Đọc đoạn văn sau và thực hiện các yêu cầu ở dưới.. Đã có một làng Bạch Đằng Giang do những người dân chài lập ra ở đảo Mõm Cá Sấu. Hòn đảo đang bồng bềnh đâu đó ở mãi phía chân trời.. a) Gạch dưới các danh từ riêng là tên người, tên địa lí trong đoạn văn.. b) Ghi lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam (đã học ở lớp 4):. Viết một số tên người, tên địa lí mà em biết:. Tên một bạn nam trong lớp. Tên một bạn nữ trong lớp.

Giải VBT Tiếng Việt 3 Chính tả - Tuần 22 trang 17, 19 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 - Tuần 22 trang 17: Chính tả 2. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 - Tuần 22 trang 19: Chính tả Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 - Tuần 22 trang 17: Chính tả. Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:. Mặt …òn lại mặt đỏ gay. Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao Suốt ngày lơ lửng …ên cao. Đêm về đi ngủ, ….ui vào nơi đâu?. Mặt tròn mặt lại đỏ gay. Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao Suốt ngày lơ lửng trên cao. Đêm về đi ngủ, chui vào nơi đâu?.

Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 22 trang 22 Tập 2

tailieu.com

Nội dung bài viết. Giải câu 1 trang 22 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 2. Giải câu 2 trang 22 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Hướng dẫn Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 22 trang 22 Tập 2, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Giải câu 1 trang 22 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Đọc đoạn văn sau và thực hiện các yêu cầu ở dưới..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 19: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 19: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 19: Chính tả trang 1. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. b) iêt hoặc iêc:. đi biền b…… thấy tiêng t..´..... xanh biêng. Câu 2: Tìm từ ngữ:. a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n.. l M: lao động,. n M: nông thôn,. b) Chứa tiếng có vần iêc hoăc iết.. iêc M: xanh biếc,. iêt M: mải miết,……….

Giải VBT Tiếng Việt 4: Chính tả - Tuần 22 trang 19, 20 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 19, 20: Chính tả Câu 1: Điền vào chỗ trống. ...ên bé ...ào thấy đau ! Tối mẹ về xuýt xoa Bé òa ...ên ...ức ...ở Vết ngã giờ sực nhớ Mẹ thương thì mới đau ! b) ut hoặc uc. Con đò lá tr. qua sông. Trái mơ tròn trĩnh, quả bòng đung đưa B. nghiêng, lất phất hạt mưa B. chao, gợn nước Tây Hồ lăn tăn.. Nên bé nào thấy đau. Tối mẹ về xuýt xoa Bé òa lên nức nở Vết ngã giờ sực nhớ Mẹ thương thì mới đau ! b) ut hoặc uc. Con đò lá trúc qua sông.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24 trang 22: Chính tả. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. ....ay lúa chăm ch…´... dòng ….ông l. b) Điền các tiếng có vần uc hoặc ut, có nghĩa như sau:. Co (đầu, cổ, tay) lại:. Dùng xẻng lấy đất, đá, cát:. Chọi bằng sừng hoặc đầu:. xay lúa chăm chút. Co (đầu, cổ, tay) lại: rụt. Dùng xẻng lấy đất, đá, cát: xúc - Chọi bằng sừng hoặc đầu: húc.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 9: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 9: Chính tả Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 9. Chọn 1 trong 2 bài tập. Điền vào chỗ trống l hoặc n:. ....ăm gian nhà cỏ thấp ....e te Ngõ tối đêm sâu đóm…ập. oè ....ưng giậu phất phơ màu khói nhạt ...àn ao ....óng ..ánh bóng trăng. Điền vào chỗ trống uôn hoặc uông:. nước, nhớ ng.... Nhớ canh rau m. nhớ cà dầm tương.. Đố ai lặn X. vực sâu Mà đo miệng cá. câu cho vừa.. Người thanh tiếng nói cũng thanh Ch. kêu khê đánh bên thành cũng kêu..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 4: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tập 1 tuần 4: Chính tả Hướng dẫn giải Chính tả 4 Vở BT TV4 tuần 4. Điền vào chỗ trống tiếng có âm đầu là r, d hoặc gi:. Nhạc của trúc, nhạc của tre là khúc nhạc của đồng quê. Nhớ một buổi trưa nào, nồm nam cơn. thổi, khóm tre làng rung lên man mác khúc nhạc đồng quê,. đưa tiếng sáo. nâng cánh. Điền vào chỗ trống ân hoặc âng:. Trưa tròn bóng nắng nghỉ ch. chốn này D. một quà xôi đầy. Nơi ấy ngôi sao khuya..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 16: Chính tả Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 16. a) Chứa tiếng có âm đầu là r, d hoặc gi, có nghĩa như sau. Trò chơi quay dây qua đầu, mỗi lần chạm đất thì nhảy lên cho dây luồn qua dưới chân.. Môn nghệ thuật sân khấu biểu diễn bằng cách điều khiển các hình mẫu giống như người, vật.. Phát bóng sang phía đối thủ để mở đầu hiệp đấu hoặc lượt đấu.. b) Chứa tiếng có các vần ât hoặc âc, có nghĩa như sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. ề nghiệp Câu 2. Điền vào chỗ trống:. ung thành, ...ung sức.. b) đổ hoặc đỗ. rác, thi. mưa, xe. ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 14: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 14: Chính tả Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 14. a) Tiếng bắt đầu bằng s hoặc x:. Cái Mỹ có một anh lính thật đẹp. Đấy là một anh lính nho nhỏ, xinh. bằng đất mẹ mới mua cho Mỹ phiên chợ huyện hôm qua. Lũ trẻ trong. lại, đứa nào cũng muốn cầm, sờ vào cái áo màu. lá cây, cái mũ có ngôi. đen bóng và. cả vào khuôn mặt nho nhỏ, hồng hồng của anh ta nữa.. Nhưng cái Mỹ chỉ cho mỗi đứa cầm xem một tí vừa đủ để nó hỏi xong một câu:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30 trang 52: Chính tả. Chọn chữ trong ngoặc đơn ở bài tập 1 hoặc 2 điền vào chỗ trống Câu 1. chúc, trúc): cây. chở, trở. lại, che. bệt, bệch): ngồi. chết, chếch): chênh. đồng hồ. (chúc, trúc. (chở, trở. trở lại, che chở. (bệt, bệch. ngồi bệt, trắng bệch - (chết, chếch. chênh chếch, đồng hồ chết. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30 trang 54: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20 trang 6: Chính tả. Câu 1: Điền vào chỗ trống a) s hoặc x. hoa ….en, …..en lẫn hoa ….úng, ….úng xính. b) iêt hoặc iêc. Câu 2: Tìm và viết vào chỗ trống các từ:. a) Chứa tiếng có âm s hoặc x, có nghĩa như sau. b) Chứa tiếng có âm iêc hoặc iêt, có nghĩa như sau. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. hoa sen, xen lẫn hoa súng, xúng xính b) iêt hoặc iêc.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 46: Chính tả. Điền c hoặc k vào chỗ trống:. con ...á, con ...iến, cây. Điền vào chỗ trống:. ...o sợ, ăn...o, hoa ...an, thuyền ...an b) nghỉ hoặc nghĩ. học, lo. ngơi, ngẫm. lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan b) nghỉ hoặc nghĩ. nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 47: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tập 1 tuần 1: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tập 1 tuần 1: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 1 trang 2 Câu 1 Điền vào chỗ trống:. Không thể ....ẫn chị Chấm với bất cứ người nào khác. Chị có một thân hình ...ở nang rất cân đối. Hai cánh tay béo ...ẳn, chắc ....ịch. Đôi ....ông mày không tỉa bao giờ, mọc . ..oà xoà tự nhiên, ....àm cho đôi mắt sắc sảo của chị dịu dàng đi.. b) an hoặc ang. Mấy chú ng. lạch bạch đi kiếm mồi..