« Home « Chủ đề autoit

Chủ đề : autoit


Có 80+ tài liệu thuộc chủ đề "autoit"

Programming Discussion p11

tailieu.vn

Đặt mật khẩu cho trang Web ( htm. Bạn có thể hạn chế số người truy cập trang web của bạn bằng cách tạo thêm trang web có chứa đoạn Script dưới đây làm trang đòi hỏi mật khẩu. Khi người xem nhập đúng mật khẩu, họ sẽ được chuyển qua trang cần xem.. <SCRIPT>. var pass1 = prompt('Ban nhap...

Programming Discussion p12

tailieu.vn

var ns4up = (document.layers. var ie4up = (document.all. doc_width = document.body.clientWidth;. doc_height = document.body.clientHeight;. Math.random()*(doc_width-50);. Math.random()*doc_height;. Math.random()*20;. 0.02 + Math.random()/10;. 0.7 + Math.random();. document.write("<layer name=\"dot"+ i . document.write("top . document.write(snowflake . document.write("<div id=\"dot"+ i . document.write("absolute. document.write("visible. Math.random()*(doc_width-am[i]-30);. document.layers["dot"+i].top = yp[i];. document.layers["dot"+i].left = xp[i. document.all["dot"+i].style.pixelTop = yp[i];. document.all["dot"+i].style.pixelLeft = xp[i

Programming Discussion p13

tailieu.vn

Hãy coi như bạn cài nó vào thư mục C:\Program Files\Yahoo!\Messenger. Plugin của YM thực chất là 1 thư mục. Thư mục đó chứa code viết bằng Javascript hoặc C. Giờ hãy nói về thư mục plugin của YM: Thư mục của chúng ta sẽ bao gồm thư mục con MANIFEST chứa file plugin.properties. Cùng cấp với file MANIFEST có...

SQL Advanced

tailieu.vn

SELECT Company, OrderNumber FROM Orders ORDER BY Company. SELECT Company, OrderNumber FROM Orders ORDER BY Company, OrderNumber. SELECT Company, OrderNumber FROM Orders ORDER BY Company DESC. SELECT Company, OrderNumber FROM Orders ORDER BY Company DESC, OrderNumber ASC

SQL Advanced part 2

tailieu.vn

SQL ALTER TABLE. Biểu thức ALTER TABLE dùng để thay đổi các giá trị trong tables.. ALTER TABLE table_name ADD column_name datatype ALTER TABLE table_name DROP COLUMN column_name. Lưu ý : Một vài hệ thống database ko cho phép drop trực tiếp các cột trong table. Ta có 1 Table Persons như sau. Thêm vào 1 cột trong table Persons...

SQL Advanced part 3

tailieu.vn

Aggregate functions có tác dụng với nhiều giá trị nhưng chỉ trả về 1 giá trị. AVG(column) Trả về giá trị trung bình trong một cột. Trả về số lượng các hàng được lựa chọn. FIRST(column) Trả về giá trị của bản ghi đầu tiên trong một trường. LAST(column) Trả về giá trị của bản ghi cuối trong một trường...

SQL Advanced part 4

tailieu.vn

SQL GROUP BY and HAVING. Tập hợp functions (giống như lệnh SUM) thường cần thiết thêm vào hàm GROUP BY . GROUP BY. được xem thêm vào SQL bởi vì tập hợp các hàm trả về tập hợp của tất cả giá trị của cột theo mọi thời điểm mà họ gọi ra , và ko dùng hàm GROUP BY...

SQL Advanced part 5

tailieu.vn

SQL SELECT INTO Statement. Câu lệnh SELECT INTO thường được dùng để tạo những back up hoặc của tables hoặc những bản ghi. Sử dụng để backup. Những ví dụ sau đây được dùng để backup table Persons : Trích:. SELECT * INTO Persons_backup FROM Persons. Mệnh đề IN có thể được sử dụng để copy thêm tables vào trong...

SQL Advanced part 6

tailieu.vn

Một truy vấn (query) chỉ là một tập hợp các chỉ dẫn (intruction) nhằm truy vẫn và hiển thị dữ liệu từ các bảng CSDL . Một VIEW (khung nhìn) trông giống như một bảng với một tập hợp các tên cột và các dòng dữ liệu.Tuy nhiên ,khung nhìn ko tồn tại như là một cấu trúc lưu trữ...

SQL Advanced part 7

tailieu.vn

Với một số kiến thức cơ bản về SQL ở trên bạn có thể làm gì nào ? Bây giờ ta sẽ thử xét với phương diện của người lập trình web : Tạo 1 database tên hacker với các trường như sau. Create table admin(. select * from admin. Insert vào một số data : Trích:. insert into admin...

SQL Advanced part 8

tailieu.vn

Câu lệnh điều kiện AND &. AND và OR dùng nối 2 hoặc nhiều điều kiện trong một mệnh đề WHERE.. Toán tử AND hiển thị số hàng nếu tất cả điều kiện trong danh sách đều đúng (true).. Toán tử OR hiển thị số hàng nếu một vài điều kiện trong danh sách đúng (true).. Sử dụng AND để...

SQL Advanced part 10

tailieu.vn

AND dùng để lọc ra một khoảng trong dữ liệu giữa 2 giá trị. Giá trị đó có thể là số (numbers), chữ (text) hoặc ngày tháng (dates). SELECT column_name FROM table_name WHERE column_name. Ví dụ 1:. Ta muốn lấy được ra tất cả các giá trị trong LastName trong khoảng từ "Hansen". SELECT * FROM Persons WHERE LastName BETWEEN...

Thuật Toán Và Thuật Giải part 2

tailieu.vn

đầu mà vẫn thất bại thì kết luận là không có lời giải. Hình ảnh sau minh họa hoạt động của tìm kiếm theo chiều sâu.. Hình : Hình ảnh của tìm kiếm chiều sâu. trạng thái được chọn mà không "mở rộng". các trạng thái khác (nút màu trắng trong hình vẽ).. Tìm kiếm chiều rộng (Breath-First Search). Ngược...

SQL Advanced part 12

tailieu.vn

Create a Table : Trích:. CREATE TABLE table_name. column_name1 data_type, column_name2 data_type,. Ví dụ. Để giải thích cho ví dụ , bạn cần tạo 1 tables có tên "Person". Các cột có tên lần lượt là : "LastName FirstName Address", and "Age". và với kiểu dữ liệu nvarchar.. CREATE TABLE Person. Và tiếp đó ta cần là chỉ rõ độ...

SQL Advanced part 13

tailieu.vn

Create I Việc tạo chóng và Ta có th được địn thể sử dụ Lưu ý : U update li mà ngườ A Uniqu Khi tạo Cú pháp Trích:. CREAT ON table Trường Tạo 1 In Khi tạo trị giống Cú pháp Trích:. Index : o index để c. Vậ ời dùng hay ue Index : 1 index trên p....

SQL Basic

tailieu.vn

SELECT FROM c Trích:. SELECT FROM c WHERE AND Co Hết phần dondoc. T Company customers. T Company customers E Company. yName, Con. yName, Con yName >

SQL Basic part 2

tailieu.vn

SQL Server 2000 là một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu (Relational Database. sử dụng Transact-SQL để trao đổi dữ liệu giữa Client computer và SQL Server computer. Một RDBMS bao gồm databases, database engine và các ứng dụng dùng để quản lý dữ liệu và các bộ phận khác nhau trong RDBMS.. SQL Server 2000 được tối...

SQL Basic part 3

tailieu.vn

Câu lệnh SQL SELECT. Cú pháp : Trích:. SELECT tên cột(s) FROM tên bảng. Ví dụ 1:. Dùng Enterprise Manager tạo 1 table có tên là Persons như sau. Giờ ta sẽ dùng câu lệnh select để show các giá trị trong 2 cột LastName và FirstName : Trích:. SELECT LastName,FirstName FROM Persons. Kết quả. Ví dụ 2:. ,sử dụng...

SQL Basic part 4

tailieu.vn

Câu lệnh Where : Cú pháp. Câu lệnh WHERE thường được đi kèm với những toán tử sau đây : Operator Description. Sử dụng câu lệnh WHERE. Bây giờ ta muốn lấy ra tất cả các trường có giá trị = "Sandnes". được sử dụng để xác định 1 giá trị. Và chỉ được sử dụng với giá trị là...