Có 15+ tài liệu thuộc chủ đề "cách chăm sóc cây rừng"
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Suy thoái rừng luồng - nhìn từ góc độc kỹ thuật. Rừng luồng có tác dụng phòng hộ và duy trì cân bằng sinh thái.. Luồng dễ trồng, sau 7 năm cho khai thác lứa đầu. Tuy nhiên, hiện nay nhiều rừng luồng đang trên đà suy thoái, giảm cả về chất lượng và năng suất, mặc dù diện tích...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Bạch đàn caman. Tên khác:Bạch đàn trắng caman. Vùng trồng:Vùng trồng : Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ,Tây Nam Bộ. Gỗ nhỏ làm nguyên liệu giấy, dăm, trụ mỏ…. Gỗ lớn dùng trong xây dựng, đóng đồ mộc…. Kỹ thuật giống. Quả chín tháng 5 - 6 ở miền Nam (ở miền Bắc hầu hết các xuất xứ đều không...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Bạch đàn lai. Vùng trồng:Vùng trồng : Đông Bắc. Trung tâm Tây Bắc,. Đồng bằng Sông Hồng. Bắc Trung Bộ Nam Trung Bộ Tây Nam Bộ. Gỗ nhỏ làm nguyên liệu giấy, dăm, ván sợi ép, trụ mỏ.. Gỗ lớn dùng trong xây dựng, đóng đồ mộc.. Kỹ thuật giống. Giống trồng rừng phải từ nguồn giống vô tính (mô,...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Bạch đàn têrê. Tên khác:Bạch đàn trắng têrê. Vùng trồng:Vùng trồng : Đồng bằng Sông Hồng,Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ,Tây Nam Bộ. Gỗ nhỏ làm nguyên liệu giấy, dăm, trụ mỏ…. Gỗ lớn dùng trong xây dựng, đóng đồ mộc…. Kỹ thuật giống. Quả chín tháng 7 - 8 ở miền Bắc và tháng 5 - 6 ở miền...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Vùng trồng:Vùng trồng. Là loại chè “lưỡng dụng” để giải khát và chữa bệnh có giá trị xuất khẩu.. Kỹ thuật giống. Hiện tại nguồn giống này chủ yếu cung cấp bằng hom. Kỹ thuật trồng:. Đã có hệ thống kỹ thuật hoàn thiện từ khâu nhân giống, trồng, chăm sóc đến thu hoạch, chế biến và sản xuất hàng...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Dầu rái. Vùng trồng:Vùng trồng : Nam Trung Bộ,Tây Nguyên,Đông Nam Bộ. Gỗ lớn dùng trong xây dựng, đóng đồ mộc…. Nhựa dùng trong công nghệ chế biến vecni, sơn, mực in. Kỹ thuật giống. Tại Nam Bộ Dầu rái ra hoa vào tháng 12 -2, quả chín tập trung vào tháng 4.. Thu hái khi quả bắt đầu rung,...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tên khác:Gáo trắng. Tên latinh:Neslamarrkai cadamba (Roxb) Booser. Vùng trồng:Vùng trồng : Đông Nam Bộ,Tây Nam Bộ. Gỗ lớn dùng trong xây dựng, đóng đồ mộc, là gỗ dán.. Kỹ thuật giống. Kỹ thuật trồng:. Thích hợp ở vùng khí hậu nóng ẩm, nhiệt độ bình quân 20-25 0 C, lượng mưa mm.. Ưa đất sâu ẩm, thành phần cơ...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Vùng trồng:Vùng trồng : Tây Nguyên. Kỹ thuật giống. Thu hái khi quả chuyển màu sẫm, một số mắt quả nứt tách để lộ hạt đỏ bên trong.. Quả thu được ủ cho chín đều trong vài ngày. Sau đó phơi dưới nắng nhẹ để tách lấy hạt bên trong. Hạt thu được có lớp thịt màu đỏ bên ngoài....
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tên khác:Hoa hoè. Vùng trồng:Vùng trồng : Đồng bằng Sông Hồng. Sản phẩm có giá trị nhất là hoa hoè dùng để chữa cao huyết áp, xuất huyết, phong nhiệt, giải nhiệt.. Là nguồn dược liệu có giá trị xuất khẩu.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Vùng trồng:Vùng trồng : Đông Bắc. Giá trị cao nhất là quả (hoa hồi) và tinh dầu hồi dùng để chế rượu anis, hương liệu và thuốc chữa bệnh.. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị cao. Kỹ thuật giống. Tuy nhiên, thông thường chỉ thu hái quả vào vụ đông, sau tiết sương giáng. Thu hái quả khi...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Vùng trồng:Vùng trồng : Bắc Trung Bộ. Kỹ thuật giống. Hàm lượng nước ban đầu đạt trên 56%.. Hạt nên phơi trong nắng nhẹ cho tới hàm lượng nước 25% trước khi bảo quản.. Bảo quản ở nhiệt độ 8oC có thể giữ hạt được trên 6 tháng.. Ngâm hạt trong nước ấm trước khi gieo.. Hạt nảy mầm nhanh...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Vùng trồng:Vùng trồng : Bắc Trung Bộ,Nam Trung Bộ,Đông Nam Bộ. Kỹ thuật giống. Hạt được thu hái khi bắt đầu chuyển sang mầu nâu hoặc mầu xám, khi tách hạt ra thấy hạt có mầu đen.. Quả sau khi thu hái ủ thành đống cho chín đều 2-3 ngày, sau đó phơi trong nắng nhẹ cho tách hạt. Sàng...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
SD.32.10.09. SD.32.08.09. SD.32.07.09. SD.32.06.09. SD.32.05.09. SD.32.04.09. SD.32.03.09. SD.32.02.09. SD.32.01.09. SD.32.01.07. SD.34.01. SD.43.07. SD.43.05. SD.43.04. SD.43.03. SD.43.02. SD.43.01. SD.43.06. SD.37.04. SD.37.03. SD.37.02. SD.37.01. SD.35.05. SD.35.01. SD.03.11. SD.03.04. SD.03.06. SD.03.08. SD.03.02. SD.03.19. SD.28.13. SD.28.12. SD.28.10. SD.28.09. SD.28.08. SD.28.05. SD.32.04.08. SD.32.03.08. SD.31.03. SD.31.01. SD.32.02.08. SD.32.01.08. SD.31.02. SD.12.12. SD.12.13. SD.51.15. SD.51.12. SD.51.10. SD.51.07. SD.51.04. SD.51.16. SD.51.18. SD.12.11. SD.04.10. SD.10.04