« Home « Chủ đề Giáo trình y học dân tộc

Chủ đề : Giáo trình y học dân tộc


Có 20+ tài liệu thuộc chủ đề "Giáo trình y học dân tộc"

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - THẦN KINH DA VIÊM

tailieu.vn

Thường dùng Khúc Trì (Đtr.11. Huyết Hải (Ty.10).. Phối hợp với Hợp Cốc (Đtr.4), Tam Âm Giao (Ty.6) (Ty.6), A Thị Huyệt.. Đại Chùy (Đc.14. Khúc Trì (Đtr.11), +Hợp Cốc (Đtr.4. Túc Tam Lý (Vi.36. Huyết Hải (Ty.10. Thừa Phò (Bq.36. Uỷ Trung (Bq.40). Châm Khúc Trì (Đtr.11. A Thị Huyệt + Tam Âm Giao (Ty.6) (Ty.6. Âm Lăng Tuyền...

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - ĐỘNG KINH

tailieu.vn

Loại động kinh nguyên phát có thể có quan hệ với yếu tố di truyền.. Loại kế phát có thể do não bị viêm, chấn thương, có thai trúng độc.... Lúc lên cơn: bỗng nhiên ngã lăn ra, bất tỉnh, trong họng nghe tiếng khò khè, thở khó, gân cơ co rút lại, sắc mặt xanh tím, đồng Tử mắt...

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - TIỂU DẦM

tailieu.vn

Huyệt chính: Quan Nguyên (Nh.4. Tam Âm Giao.. Huyệt phụ: Bá Hội (Đc.20), Khí Hải (Nh.6), Trung Cực (Nh.3), Âm Lăng Tuyền Ty.9), Thận Du (Bq.23), Tỳ Du (Bq.20), Túc Tam Lý (Vi.36), Liệt Khuyết (P.7).. Tỳ hư thêm Tỳ Du (Bq.20), Túc Tam Lý (Vi.36). Thận hư thêm Thận Du (Bq.23), Bá Hội (Đc.20), Khí Hải (Nh.6).. 3 huyệt...

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - HEN PHẾ QUẢN (SUYỄN)

tailieu.vn

Dùng phép cứu hoặc châm lưu kim huyệt Đàn Trung (Nh17. Định Suyễn + Thiên Đột (Nh.22. Toàn Cơ (Nh.21) có thể phối hợp thêm Đại Chùy (Đc.14. Phong Long (Vi.40. Túc Tam Lý (Vi.36).. Cách châm: Định Suyễn lưu kim, vê kim vài phút, Thiên Đột không lưu kim, Toàn Cơ, Đàn Trung. Thiên Đột, Đàn Trung để thuận...

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - THẤP CHẨN (Eczéma - Eczema)

tailieu.vn

Khúc Trì (Đtr.11. Mạn tính: thêm Huyết Hải (Ty.10), Túc Tam Lý (Vi.36). 2- Nhóm 1: Cách Du (Bq.17. Huyết Hải (Ty.10. Uỷ Trung (Bq.40). Nhóm 2: Châm Huyết Hải (Ty.10. Nhóm 3: Huyết Hải (Ty.10. Phế Du (Bq.13. Kiên Ngung (Đtr.15. 4- Can Du (Bq.18. Tỳ Du (Bq.20) lưu kim 5 - 10 phút (‘Bắc Kinh Trung Y Tạp...

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - ĐƠN ĐỘC

tailieu.vn

ĐƠN ĐỘC. (Vi.43. Uỷ Trung (Bq.40).. Huyệt phụ: Thái Dương, Nội Quan (Tb.6), Túc Tam Lý (Vi.36). Uỷ Trung và vùng 4 chung quanh châm cho ra máu. Biếng ăn thêm Nội Quan (Tb.6), Túc Tam Lý (Vi.36). Khúc Trì (Đtr.11. Tam Lý (Vi.36. Uỷ Trung (Bq.40) (Châm Cứu Đại Thành).. 4- Khúc Trì (Đtr.11. Uỷ Trung (Bq.40. Túc Tam...

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - HÔN MÊ (Coma - Coma )

tailieu.vn

Huyệt chính: Nhân Trung (Đc.26. Huyệt phụ: Đại Chùy (Đc.14. Nội Quan (Tb.6. Nếu cần thì thêm huyệt phụ.. Huyệt chính: Bá Hội (Đc.20. Tố Liêu (Đc.25. Huyệt phụ: Hợp Cốc (Đtr.4. Túc Tam Lý (Vi.36).. Nếu không có hiệu quả thì dùng thêm huyệt phụ.. Huyệt chính : Nhân Trung (Đc.26. Thập Tuyên + Nội Quan (Tb.6). Huyệt phụ:...

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - TIỂU BÍ

tailieu.vn

Tiểu (Đái) bí là trạng thái trong Bàng Quang có nước tiểu mà không đái ra được.. Thực chứng: do thấp nhiệt, Hoả uất ở trung tiêu không hóa đi được, dồn xuống Bàng Quang làm cho khí cơ của Bàng Quang bị ngăn trở gây ra.. Hư chứng: do Thận khí bị suy, tinh huyết hao tổn, mệnh môn...

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - NÔN MỬA

tailieu.vn

Sách ‘Châm Cứu Trị Liệu Học’ và ‘Châm Cứu Học Việt Nam’ đều nêu ra 6 nguyên nhân chủ yếu sau:. Nôn do hàn: Ăn xong lâu mới nôn, nôn ra nước trong hoặc đờm dãi, chân tay lạnh, bụng đau, không muốn ăn, lưỡi nhạt, rêu trắng, mạch Trầm Trì.. Nôn do Thử: Sốt, mắt hoa, đầu váng, môi...

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - NẤC

tailieu.vn

Huyệt chính: Thiên Đột (Nh.22. Cách Du (Bq.17. Nội Quan (Tb.6).. Thực chứng: thêm Cự Khuyết (Nh.14), Thiên Xu (Vi.25), Hành Gian (C.2), Nội Đình (Vi.45), Đàn Trung (Nh.17).. Hư chứng: thêm Quan Nguyên (Nh.4), Trung Quản(Nh.12), Khí Hải (Nh.6), Túc Tam Lý (Vi.36), Đàn Trung (Nh.17).. thêm Nội Quan để làm thông ngực và hoành cách mô. Trung Quản,...

Thực hành châm cứu trị liệu dạ dày đau

tailieu.vn

Dạ dầy đau là cách gọi chung các chứng đau ở vùng Thượng vị, trung tiêu.. Dạ dầy đau là triệu chứng chính của khá nhiều bệnh chứng của dạ dầy: Dạ dầy + Tá tràng viêm loét, Dạ dầy sa, Dạ dầy bị ung thư. Rối loạn thần kinh chi phối dạ dầy..... 1- Dạ Dầy Viêm Cấp: bắt...

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - THẦN KINH SINH BA ĐAU

tailieu.vn

Sờ ấn vào một số điểm đau ở mặt như hố trên mắt (Dương Bạch (Đ.14. lỗ dưới mắt (Tứ Bạch (Vi.2), lỗ cằm (Thừa Tương (Nh.24. 2 bên cánh mũi (Nghênh Hương (Đtr.20. Huyệt chính: Thái Dương + Toàn Trúc (Bq.2) (Bq.2. Tứ Bạch (Vi.2. Hạ Quan (Vi.7. Hiệp Thừa Tương.. Huyệt phụ: Hợp Cốc (Đtr.4. Nội Đình (Vi.44....

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - TIỂU ĐƯỜNG

tailieu.vn

Huyệt chính: Di Du + Phế Du (Bq.13. Tỳ Du (Bq.20. Thận Du (Bq.23. Túc Tam Lý (Vi.36. Huyệt phụ: Thiếu Thương (P.11), Ngư Tế (P.10), Cách Du (Bq.17), Vị Du (Bq.21), Trung Quản (Nh.12), Tỳ Nhiệt Huyệt, Quan Nguyên (Nh.4), Phục Lưu (Th.7), Thuỷ Tuyền (Th.5).. Miệng khát, uống nhiều là bệnh đã nặng hơn, thêm Thiếu Thương (P.11),...

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - KẾT MẠC VIÊM

tailieu.vn

Huyệt chính: Phong Trì (Đ.20. Thái Dương + Hợp Cốc (Đtr.4). Huyệt phụ: Tinh Minh (Bq.1. Huyệt Thái Dương có thể châm ra máu hoặc xuyên hướng đến huyệt Suất Cốc. Hợp Cốc và Tinh Minh kích thích nhẹ.. 2- Hợp Cốc (Đtr.4. Thái Dương (xuất huyết. Thủ Tam Lý (Đtr.10. Tinh Minh (Bq.1) (Châm Cứu Đại Thành).. 3- Cứu...

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - HUYẾT ÁP CAO

tailieu.vn

Huyệt chính: Khúc Trì (Đtr.11. Phong Trì (Đ.20. Túc Tam Lý (Vi.36).. Châm huyệt Khúc Trì có thể xuyên đến huyệt Thiếu Hải, kích thích vừa hoặc mạnh, lưu kim 10 - 15 phút.. Phong Long (Vi.40).. Ý Nghĩa: Phong Trì để tiềm dương. Khúc Trì + Túc Tam Lý để tiết dương tà. 2- Khúc Trì (Đtr.11) [châm. 3-...

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - THẤP KHỚP

tailieu.vn

Thính Cung (Ttr.19. Ế Phong (Ttu.17. Hợp Cốc (Đtr.4). Khớp xương sống: lấy huyệt tương ứng ở sát xương sống + Ân Môn (Bq.37. Uỷ Trung (Bq.40. Khớp vai: Kiên Ngung (Đtr.15. Kiên Liêu (Ttu.14. Kiên Nội Lăng + Thiên Tông (Ttr.11. Khớp khuỷ tay: Khúc Trì (Đtr.11. Thiên Tỉnh (Ttu.10. Thủ Tam Lý (Đtr.10 + Dương Khê (Đtr.5. Thập...

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - LƯNG ĐAU

tailieu.vn

Châm Nhân Trung (Đc.26), kích thích mạnh. Châm xuất huyết Uỷ Trung (Bq.40) và Nhiên Cốc (Th.2). Mạn Tính: sơ thông kinh khí, thư cân hoạt lạc, châm A Thị Huyệt + Uỷ Trung (Bq.40. Côn Lôn (Bq.60). Kích thích mạnh vùng ấn đau, có thể châm kim kích thích về nhiều hướng hoặc phối hợp với Tam Tiêu Du...

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU SỐT RÉT (Ngược Tật - Paludisme - Paludism) .A. Đại

tailieu.vn

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU SỐT RÉT. Là một loại bệnh truyền nhiễm, gây nên bởi ký sinh trùng sốt rét (ngược nguyên trùng), do muỗi Anophen truyền sang.. Cơn sốt rét điển hình: Bắt đầu rét run rồi sốt cao, kèm nhức đầu, khát, bồn chồn không yên, khớp xương đau nhức, có khi muốn nôn, nôn ....

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU CẢM (CÚM) (Cảm Mạo, Lưu Hành Tính Cảm Mạo (Cúm)

tailieu.vn

1- Giải biểu, sơ phong: Châm: Phong Trì (Đ.20. Ngoại Quan (Ttu.5) (Châm Cứu Học Thượng Hải).. Phong Môn (Bq.12. Phong Trì (Đ.20. Hợp Cốc (Đtr.4) (Châm Cứu Học Giảng Nghĩa). 3- Giải biểu, dùng Đại Chùy (Đc.14. Ngoại Quan (Ttu.5) (Châm Cứu Học Việt Nam).. Phong Trì để sơ Giải tà khí ở phần Biểu, chận nóng, rét, trị...

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU TAI Ù - TAI ĐIẾC (Nhĩ Lung, Nhĩ Minh - Tinitus Aurium -

tailieu.vn

Huyệt chính: Ế Phong (Ttu.17. Thận Du (Bq.23). Hư Chứng: thêm Thận Du (Bq.23. Ế Phong (Ttu.17. Lư Tức (Ttu.19. Nhĩ Môn (Ttu.21. Thiên Song (Ttr.16. (Ttr.19. Trung Chử (Ttu.3) trị tai ù, tai điếc như ve kêu.. Uyển Cốt (Ttr.4) trị tai ù (Tư Sinh Kinh).. Thính Cung (Ttr.19. Lãng tai: Ế Phong (Ttu.17. 6- Cứu Ế Phong (Ttu.17)...