« Home « Kết quả tìm kiếm

Tài liệu thực hành châm cứu trị liệu


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Tài liệu thực hành châm cứu trị liệu"

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - CO GIẬT

tailieu.vn

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU CO GIẬT. Co giật là nói về cơ năng của hệ thống thần kinh trung ương tạm thời bị rối loạn, xuất hiện những chứng trạng đột nhiên mất ý thức 1 thời gian ngắn đồng thời gân cơ cục bộ hoặc toàn thân bị co rút (giật).. Có thể phân biệt 2 loại: Co giật kèm sốt cao (phát nhiệt kinh quyết) và co giật không có sốt ( vô nhiệt kinh quyết).. Sốt cao co giật: do sốt cao hoặc thần kinh trung ương bị nhiễm khuẩn (như trong các bệnh màng não viêm, não viêm.

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - TIỀN LIỆT TUYẾN VIÊM

tailieu.vn

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU TIỀN LIỆT TUYẾN VIÊM. Là chứng bệnh tiền liệt tuyến bị viêm nhiễm do vi khuẩn xâm nhập vào phía sau đường tiểu, qua ống tiền liệt tuyến vào phía trong tuyến, gây ra bệnh.. Theo YHCT chủ yếu do Thận Hư, Thấp nhiệt đình trệ ở hạ tiêu gây ra bệnh.. Cấp tính: tiểu gắt, buốt và cuối cùng tiểu ra máu, có Cảm giác khó chịu ở khu xương cụt và vùng hội âm, phía trong đùi..

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - TĨNH MẠCH VIÊM TẮC

tailieu.vn

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU TĨNH MẠCH VIÊM TẮC. Đây là một loại bệnh ống mạch máu bị tắc nghẽn do máu đông cục lại thành khối.. Chủ yếu do bị lạnh, hàn thấp xâm nhập vào kinh lạc làm cho khí huyết bị ứ trở không thông, gây ra bệnh. Cũng có thể do hút thuốc lá nhiều, uống rượu quá mức, hoả độc nội sinh, tình chí uất ức, khí trệ, huyết ứ, hoặc do ngoại thương làm cho khí huyết ứ trệ đều gây ra bệnh..

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU SỐT RÉT (Ngược Tật - Paludisme - Paludism) .A. Đại

tailieu.vn

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU SỐT RÉT. Là một loại bệnh truyền nhiễm, gây nên bởi ký sinh trùng sốt rét (ngược nguyên trùng), do muỗi Anophen truyền sang.. Cơn sốt rét điển hình: Bắt đầu rét run rồi sốt cao, kèm nhức đầu, khát, bồn chồn không yên, khớp xương đau nhức, có khi muốn nôn, nôn . Chướng ngược: Chứng sốt rét nặng ở vùng sơn lam chướng khí.. Huyệt chính: Đại Chùy (Đc.14. Đào Đạo (Đc.13. Gian Sử (Tb.5. Khúc Trì (Đtr.11).. Ý nghĩa: Đại Chùy + Đào Đạo thuộc mạch Đốc có thể sơ đạo phần.

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU TỬ CUNG SA (Tử Cung Thoát (Hạ) Thùy, Tử Cung Thoát

tailieu.vn

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU TỬ CUNG SA. (Tử Cung Thoát (Hạ) Thùy, Tử Cung Thoát Xuất - Âm Đĩnh - Dạ Con Sa - Sinh Dục Sa - Prolapsus Utérin - Prolapse Of Uterus). Tử cung sa là trạng thái vị trí của tử cung tụt (sa) xuống dưới đường ngang gai xương mông, dưới khung chậu nhỏ, hoặc thoát hẳn ra ngoài cửa âm đạo.. làm cho dây chằng tử cung dần dần dãn ra, tử cung bị nghiêng về phía sau, làm cho trục tuyến Tử cung và trục xương chậu song song nhau.

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - ĐƠN ĐỘC

tailieu.vn

Túc Tam Lý (Vi.36) (Châm Cứu Học Giản Biên).. Uỷ Trung (Bq.49) [đều châm tả ] (Châm Cứu Trị Liệu Học).. 7- Bách Chủng Oa + Bách Chủng Phong + Cách Du (Bq.17. Phong Môn (Bq.12. Phục Thố (Vi.32. Suyễn Tức + Tỳ Du (Bq.20. 8- Chí Âm (Bq.67. Cách Du (Bq.17. Đại Trữ (Bq.11. Kiên Ngung (Đtr.15. Uỷ Trung (Bq.40) (Lâm Sàng Đa Khoa Tổng Hợp Trị Liệu Học).. Huyết Hải (Ty.10) Khúc Trì (Đtr.11) đều châm tả.

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - LƯNG ĐAU

tailieu.vn

Cách Du (Bq.18) [tả ] (Châm Cứu Trị Liệu Học).. 17- Nhóm 1: Quan Nguyên Du (Bq.26. Thận Du (Bq.23. Nhóm 2: Bàng Quang Du (Bq.28. Đại Trường Du (Bq.25. Nhóm 3: Ân Môn (Bq.37.

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - TIỂU DẦM

tailieu.vn

Túc Tam Lý (Vi.36), đều bổ (Châm Cứu Trị Liệu Học).. 6- Nhóm 1: Châm Thận Du (Bq.23. Bàng Quang Du (Bq.28. Tam Âm Giao (Ty.6. Túc Tam Lý (Vi.36. Hội Dương (Bq.35).. Nhóm 2: Cứu Bàng Quang Du (Bq.28.

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - TIỂU BÍ

tailieu.vn

Tam Âm Giao (Ty.6) (Châm Cứu Học Gỉang Nghĩa).. Trung Liêu (Bq.33. 8- Thực Nhiệt: Thận Du (Bq.23. Bàng Quang Du (Bq.28) +Tam Tiêu Du (Bq.22. Âm Lăng Tuyền (Ty.9), đều tả. Hư Hàn: Quan Nguyên (Nh.4. Mệnh Môn (Đc.4) (đều cứu), Tam Âm Giao (Ty.6) (bổ).. Tích Huyết: Huyết Hải (TY.10. Cách Du (Bq.17) (đều tả ) (Châm Cứu Trị Liệu Học).. 9- Quan Nguyên (Nh.4. Thứ Liêu (Bq.32) (Thường Dụng Trung Y Liệu Pháp Thủ Sách).. 10- Bàng Quang Du (Bq.28. 11- Thuỷ Đạo (Vi.28.

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - HUYẾT ÁP CAO

tailieu.vn

Vị Du (Bq.21)[đều tả] (Châm Cứu Trị Liệu Học).. 6- Khúc Trì (Đtr.11. Tam Âm Giao (Ty.6. Túc Tam Lý (Vi.36) (Châm Cứu Học Giản Biên).. 7- Can Du (Bq.18. Thận Du (Bq.23) (Trung Quốc Châm Cứu Học Khái Yếu).. 8- Can Du (Bq.18. Thận Du (Bq.23) (Tứ Bản Giáo Tài Châm Cứu Học).. 9- Ấn Đường + Huyết Áp Điểm + Khúc Trì (Đtr.11. Túc Tam Lý (Vi.36) (Châm Cứu Học HongKong).. Can Dương Vượng: Bình can tiềm dương.. Châm Ấn Đường + Bá Hội (Đc.20. Phối hợp với Can Du (Bq.18.

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - ĐINH NHỌT

tailieu.vn

Nhọt ở tay cứu Khúc Trì (Đtr.11).. Uỷ Trung (Bq.40. Uỷ Trung (Bq.40) (Châm Cứu Tập Thành).. 4- Hợp Cốc (Đtr.4. Khúc Trì (Đtr.11. Uỷ Trung (Bq.40). 5- A Thị Huyệt + Linh Đài (Đc.10. Thân Trụ (Đc.12). Sốt cao thêm Đại Chùy (Đc.14. Hợp Cốc (Đtr.4). Hoặc Linh Đài (Đc.10. Thân Trụ (Đc.12. Ủy Trung (Bq.40) (Trung Quốc Châm Cứu Học Khái Yếu).. 6- Thân Trụ (Đc.12. Uỷ Trung (Bq.40) (Châm Cứu Trị Liệu Học).. Ớn lạnh, sốt, thêm Khúc Trì (Đtr.11

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - CỔ VẸO

tailieu.vn

Dưỡng Lão (Ttr.6) và A Thị Huyệt (Trung Quốc Châm Cứu Học Khái Yếu).. Hậu Khê (Ttr.3) (Châm Cứu Học Giản Biên).. Uyển Cốt (Ttr.4) đều tả . Có thể thêm Kiên Tỉnh (Đ.21), Thiên Tỉnh (Ttu.10), Kiên Ngoại Du (Ttr.14) (Châm Cứu Trị Liệu Học).. Thiên Dũ (Ttr.16. Thiên Dung (Ttr.17. Thúc Cốt (Bq.65. Thông Cốc (Bq.66. Chí Âm (Bq.67.

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - LAO HẠCH

tailieu.vn

Khúc Trì (Đtr.11) (Cảnh Nhạc Toàn Thư).. 10- Thực chứng: Thiên Tỉnh (Ttu.10. Ế Phong (Ttu.17. Hư chứng: Bá Lao + Thiên Tỉnh (Ttu.10. Tỳ Du (Bq.20. Thận Du (Bq.23) [đều bổ] (Châm Cứu Trị Liệu Học).. Nhóm 2 - Châm Kiên Tỉnh (Ttu.10. Nhóm 3 - Thủ Tam Lý (Đtr.10. Thủ Ngũ Lý (Đtr.13. Phong Môn (Bq.12. Tâm Du (Bq.15. Kiên Tỉnh (Ttu.10. Thiên Tỉnh (Tiết.1. 13- Chích lể các huyệt Cách Du (Bq.17. Can Du (Bq.18. Đốc Du (Bq.16. Đởm Du (Bq.19)+ Phế Du (Bq.13.

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - CẬN THỊ

tailieu.vn

Châm Phong Trì (Đ.20. Hợp Cốc (Đtr.4. 2- Nhóm 1: Thận Du (Bq.23. Thận Du (Bq.23. Côn Lôn (Bq.60).. Nhóm 5: Phong Trì (Đ.20. Hợp Cốc (Đtr.4).. Phong Trì (Đ.20. Hợp Cốc (Đtr.4), châm bổ lưu kim 20 - 30 phút (Châm Cứu Trị Liệu Học).. Hợp Cốc (Đtr.4) (Thường Dụng Trung Y Liệu Pháp Thủ Sách).. Hợp Cốc (Đtr.4)

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - LIỆT MẶT

tailieu.vn

Địa Thương (Vi.4), đều châm xiên, Hợp Cốc (Đtr.4) (Trung Quốc Châm Cứu Học Khái Yếu).. 9- Giáp Xa (Vi.6+, Địa Thương (Vi.4. Dương Bạch (Đ.14) +Hợp Cốc (Đtr.4. Nội Đình (Vi.44) [đều tả, châm phía đối diện] (Châm Cứu Trị Liệu Học).. Hợp Cốc (Đtr.4) (Trung Hoa Châm Cứu Học).. 11- 10- Ế Phong (Ttu.17. Hoà Liêu (Ttu.22) (Tân Châm Cứu Học).. 12- Nhóm 1: Dương Bạch (Đ.14. Ế Phong (Ttu.17. Giáp Xa (Vi.6) +Địa Thương (Vi.4. Hạ Quan (Vi.7. Đại Chùy (Đc.14. Kiên Ngoại Du (Ttr.14. Thủ Tam Lý (Đtr.10.

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - PHẾ QUẢN VIÊM

tailieu.vn

Cao Hoang (Bq.43) (Hiện Đại Châm cứu Trị Liệu Lục).. 11- Phế Du (Bq.13. Tâm Du (Bq.15. Cách Du (Bq.17) (Thiểm Tây Trung Y số 178/1987).. Phong Long (Vi.40. Khúc Trì (Đtr.11. Trung Quản (Nh.12). Châm bổ Phong Môn (Bq.12. Liệt Khuyết (P.9) (Thực Dụng Châm Cứu Đại Toàn).

Thực hành châm cứu trị liệu dạ dày đau

tailieu.vn

Vị Du (Bq.21) (Trung Hoa Châm Cứu Học).. 9- Nhóm 1: Tam Tiêu Du (Bq.22. Vị Du (Bq.21).. Nhóm 2: Can Du (Bq.18. Vị Du (Bq.21). Thiên Xu (Vi.25. Trung Quản(Nh.12) [đều cứu] (Lâm Sàng Đa Khoa Tổng Hợp Trị Liệu Học).. Tỳ vị Hư Hàn: Chương Môn (C.13. Hoặc Nội Quan (Tb.6. Túc Tam Lý (Vi.36) [đều bổ] (Châm Cứu Trị Liệu Học).. Cự Khuyết (Nh.14) (châm xiên nằm xuống dưới. Nội Quan (Tb.6) +Thiên Xu (Vi.25) (cứu. Túc Tam Lý (Vi.36) (Thái Ất Thần Châm Cứu).. 12- Trung Quản(Nh.12.

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - SAY NẮNG

tailieu.vn

Trung Quản (Nh.12) [đều cứu. Nội Quan (Tb.6) châm Tả (Châm Cứu Trị Liệu Học).. 5- Đại Chùy (Đc.14. 6- Nhân Trung (Đc.26. Châm Đại Chùy (Đc.14. Nội Quan (Tb.6. Bá Hội (Đc.20).. Nội Quan (Tb.6). Cơ co giật: thêm Dương lăng Tuyền (ĐC.34)

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - ĐƯỜNG TIỂU VIÊM

tailieu.vn

i để cứu, đồng thời châm Túc Tam Lý (Vi.36), Uỷ Trung (Bq.40) (Châm Cứu Học Thượng Hải).. Bàng Quang Viêm:. Cấp tính: Đại Trường Du (Bq.25. Thượng Liêu (Bq.31. Trung Liêu (Bq.33. Mạn tính: Thận Du (Bq.23. Quan Nguyên (Nh.4), Liệt Khuyết, Khúc Tuyền (C.8), Tam Âm Giao (Ty.6) (Châm Cứu Trị Liệu Học).. 6- Bàng Quang Du (Bq.28. Nước tiểu có máu: Thêm Huyết Hải (Ty.10).. Nước tiểu đặc như mỡ: thêm Thận Du (Bq.23), Chiếu Hải (Th.6).. Tiểu ra máu: thêm Bàng Quang Du (Bq.28. Huyết Hải (Ty.10)..

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - ĐẦU GỐI ĐAU

tailieu.vn

Âm Thị (Vi.33) (Châm Cứu Đại Thành).. Dương Lăng Tuyền (Đ.34. 7- Lương Khâu (Vi.34. Độc T (Vi.35. Dương Quan (Đ.33. Âm Lăng Tuyền (Ty.9) (Trung Quốc Châm Cứu Học Khái Yếu).. 8- Lương Khâu (Vi.34. Quan Cốt + Dương Lăng Tuyền (Đ.34. Âm Lăng Tuyền (Ty.9. Huyết Hải (Ty.10. Lương Khâu (Vi.34).. Nhóm 2: Huyết Hải (Ty.10. Lương Khâu (Vi.34. Âm Lăng Tuyền (Ty.9). Nhóm 3: Tất Dương Quan (Đ.33. Túc Tam Lý (Vi.36) (Châm Cứu Trị Liệu Học).. Hoặc Lương Khâu (Vi.34. Tất Dương Quan (Đ.33