« Home « Kết quả tìm kiếm

châm cứu trị liệu


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "châm cứu trị liệu"

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - ĐƠN ĐỘC

tailieu.vn

Túc Tam Lý (Vi.36) (Châm Cứu Học Giản Biên).. Uỷ Trung (Bq.49) [đều châm tả ] (Châm Cứu Trị Liệu Học).. 7- Bách Chủng Oa + Bách Chủng Phong + Cách Du (Bq.17. Phong Môn (Bq.12. Phục Thố (Vi.32. Suyễn Tức + Tỳ Du (Bq.20. 8- Chí Âm (Bq.67. Cách Du (Bq.17. Đại Trữ (Bq.11. Kiên Ngung (Đtr.15. Uỷ Trung (Bq.40) (Lâm Sàng Đa Khoa Tổng Hợp Trị Liệu Học).. Huyết Hải (Ty.10) Khúc Trì (Đtr.11) đều châm tả.

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - LƯNG ĐAU

tailieu.vn

Cách Du (Bq.18) [tả ] (Châm Cứu Trị Liệu Học).. 17- Nhóm 1: Quan Nguyên Du (Bq.26. Thận Du (Bq.23. Nhóm 2: Bàng Quang Du (Bq.28. Đại Trường Du (Bq.25. Nhóm 3: Ân Môn (Bq.37.

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - TIỂU DẦM

tailieu.vn

Túc Tam Lý (Vi.36), đều bổ (Châm Cứu Trị Liệu Học).. 6- Nhóm 1: Châm Thận Du (Bq.23. Bàng Quang Du (Bq.28. Tam Âm Giao (Ty.6. Túc Tam Lý (Vi.36. Hội Dương (Bq.35).. Nhóm 2: Cứu Bàng Quang Du (Bq.28.

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - NÔN MỬA

tailieu.vn

Sách ‘Châm Cứu Trị Liệu Học’ và ‘Châm Cứu Học Việt Nam’ đều nêu ra 6 nguyên nhân chủ yếu sau:. Nôn do hàn: Ăn xong lâu mới nôn, nôn ra nước trong hoặc đờm dãi, chân tay lạnh, bụng đau, không muốn ăn, lưỡi nhạt, rêu trắng, mạch Trầm Trì.. Nôn do Thử: Sốt, mắt hoa, đầu váng, môi răng khô, khát, vùng bụng trên đau, nước tiểu đỏ nôn liên tục, mạch Hư, Đại.. Nôn do thấp: Mặt, mắt phù, cơ thể nặng nề, ngực đầy tức, không khát, phân nát, nước tiểu ít, thỉnh thoảng lại nôn, mạch Phù Hoãn..

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - CỔ VẸO

tailieu.vn

Dưỡng Lão (Ttr.6) và A Thị Huyệt (Trung Quốc Châm Cứu Học Khái Yếu).. Hậu Khê (Ttr.3) (Châm Cứu Học Giản Biên).. Uyển Cốt (Ttr.4) đều tả . Có thể thêm Kiên Tỉnh (Đ.21), Thiên Tỉnh (Ttu.10), Kiên Ngoại Du (Ttr.14) (Châm Cứu Trị Liệu Học).. Thiên Dũ (Ttr.16. Thiên Dung (Ttr.17. Thúc Cốt (Bq.65. Thông Cốc (Bq.66. Chí Âm (Bq.67.

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - ĐINH NHỌT

tailieu.vn

Nhọt ở tay cứu Khúc Trì (Đtr.11).. Uỷ Trung (Bq.40. Uỷ Trung (Bq.40) (Châm Cứu Tập Thành).. 4- Hợp Cốc (Đtr.4. Khúc Trì (Đtr.11. Uỷ Trung (Bq.40). 5- A Thị Huyệt + Linh Đài (Đc.10. Thân Trụ (Đc.12). Sốt cao thêm Đại Chùy (Đc.14. Hợp Cốc (Đtr.4). Hoặc Linh Đài (Đc.10. Thân Trụ (Đc.12. Ủy Trung (Bq.40) (Trung Quốc Châm Cứu Học Khái Yếu).. 6- Thân Trụ (Đc.12. Uỷ Trung (Bq.40) (Châm Cứu Trị Liệu Học).. Ớn lạnh, sốt, thêm Khúc Trì (Đtr.11

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - LIỆT MẶT

tailieu.vn

Địa Thương (Vi.4), đều châm xiên, Hợp Cốc (Đtr.4) (Trung Quốc Châm Cứu Học Khái Yếu).. 9- Giáp Xa (Vi.6+, Địa Thương (Vi.4. Dương Bạch (Đ.14) +Hợp Cốc (Đtr.4. Nội Đình (Vi.44) [đều tả, châm phía đối diện] (Châm Cứu Trị Liệu Học).. Hợp Cốc (Đtr.4) (Trung Hoa Châm Cứu Học).. 11- 10- Ế Phong (Ttu.17. Hoà Liêu (Ttu.22) (Tân Châm Cứu Học).. 12- Nhóm 1: Dương Bạch (Đ.14. Ế Phong (Ttu.17. Giáp Xa (Vi.6) +Địa Thương (Vi.4. Hạ Quan (Vi.7. Đại Chùy (Đc.14. Kiên Ngoại Du (Ttr.14. Thủ Tam Lý (Đtr.10.

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - CẬN THỊ

tailieu.vn

Châm Phong Trì (Đ.20. Hợp Cốc (Đtr.4. 2- Nhóm 1: Thận Du (Bq.23. Thận Du (Bq.23. Côn Lôn (Bq.60).. Nhóm 5: Phong Trì (Đ.20. Hợp Cốc (Đtr.4).. Phong Trì (Đ.20. Hợp Cốc (Đtr.4), châm bổ lưu kim 20 - 30 phút (Châm Cứu Trị Liệu Học).. Hợp Cốc (Đtr.4) (Thường Dụng Trung Y Liệu Pháp Thủ Sách).. Hợp Cốc (Đtr.4)

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - HUYẾT ÁP CAO

tailieu.vn

Vị Du (Bq.21)[đều tả] (Châm Cứu Trị Liệu Học).. 6- Khúc Trì (Đtr.11. Tam Âm Giao (Ty.6. Túc Tam Lý (Vi.36) (Châm Cứu Học Giản Biên).. 7- Can Du (Bq.18. Thận Du (Bq.23) (Trung Quốc Châm Cứu Học Khái Yếu).. 8- Can Du (Bq.18. Thận Du (Bq.23) (Tứ Bản Giáo Tài Châm Cứu Học).. 9- Ấn Đường + Huyết Áp Điểm + Khúc Trì (Đtr.11. Túc Tam Lý (Vi.36) (Châm Cứu Học HongKong).. Can Dương Vượng: Bình can tiềm dương.. Châm Ấn Đường + Bá Hội (Đc.20. Phối hợp với Can Du (Bq.18.

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - LAO HẠCH

tailieu.vn

Thận Du (Bq.23) [đều bổ] (Châm Cứu Trị Liệu Học).. Nhóm 2 - Châm Kiên Tỉnh (Ttu.10. Nhóm 3 - Thủ Tam Lý (Đtr.10. Thủ Ngũ Lý (Đtr.13. Phong Môn (Bq.12. Tâm Du (Bq.15. Kiên Tỉnh (Ttu.10. Thiên Tỉnh (Tiết.1. 13- Chích lể các huyệt Cách Du (Bq.17. Can Du (Bq.18. Đốc Du (Bq.16. Đởm Du (Bq.19)+ Phế Du (Bq.13. Tâm Du (Bq.15) (Giang Tô Trung Y Tạp Chí số 42/1985).

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - TIỂU BÍ

tailieu.vn

Tam Âm Giao (Ty.6) (Châm Cứu Học Gỉang Nghĩa).. Trung Liêu (Bq.33. 8- Thực Nhiệt: Thận Du (Bq.23. Bàng Quang Du (Bq.28) +Tam Tiêu Du (Bq.22. Âm Lăng Tuyền (Ty.9), đều tả. Hư Hàn: Quan Nguyên (Nh.4. Mệnh Môn (Đc.4) (đều cứu), Tam Âm Giao (Ty.6) (bổ).. Tích Huyết: Huyết Hải (TY.10. Cách Du (Bq.17) (đều tả ) (Châm Cứu Trị Liệu Học).. 9- Quan Nguyên (Nh.4. Thứ Liêu (Bq.32) (Thường Dụng Trung Y Liệu Pháp Thủ Sách).. 10- Bàng Quang Du (Bq.28. 11- Thuỷ Đạo (Vi.28.

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - PHẾ QUẢN VIÊM

tailieu.vn

Cao Hoang (Bq.43) (Hiện Đại Châm cứu Trị Liệu Lục).. 11- Phế Du (Bq.13. Tâm Du (Bq.15. Cách Du (Bq.17) (Thiểm Tây Trung Y số 178/1987).. Phong Long (Vi.40. Khúc Trì (Đtr.11. Trung Quản (Nh.12). Châm bổ Phong Môn (Bq.12. Liệt Khuyết (P.9) (Thực Dụng Châm Cứu Đại Toàn).

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - KẾT MẠC VIÊM

tailieu.vn

Thái Dương hoặc Ấn Đường châm nặn máu để làm mát (thanh) phần đầu mặt. Khúc Trì hoặc Hợp Cốc để khu phong thanh nhiệt. 14- Can Du (Bq.18. Thái Dương + Tinh Minh (Bq.1) (Tứ Xuyên Trung Y Tạp Chí’ số 31/1985).. Đại chùy (Đc.14. Giác Tôn (Ttu.20. Tỳ Du (Bq.20) (Hiện Đại Châm Cứu Trị Liệu Lục).

Thực hành châm cứu trị liệu dạ dày đau

tailieu.vn

Vị Du (Bq.21) (Trung Hoa Châm Cứu Học).. 9- Nhóm 1: Tam Tiêu Du (Bq.22. Vị Du (Bq.21).. Nhóm 2: Can Du (Bq.18. Vị Du (Bq.21). Thiên Xu (Vi.25. Trung Quản(Nh.12) [đều cứu] (Lâm Sàng Đa Khoa Tổng Hợp Trị Liệu Học).. Tỳ vị Hư Hàn: Chương Môn (C.13. Hoặc Nội Quan (Tb.6. Túc Tam Lý (Vi.36) [đều bổ] (Châm Cứu Trị Liệu Học).. Cự Khuyết (Nh.14) (châm xiên nằm xuống dưới. Nội Quan (Tb.6) +Thiên Xu (Vi.25) (cứu. Túc Tam Lý (Vi.36) (Thái Ất Thần Châm Cứu).. 12- Trung Quản(Nh.12.

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - ĐẦU GỐI ĐAU

tailieu.vn

Âm Thị (Vi.33) (Châm Cứu Đại Thành).. Dương Lăng Tuyền (Đ.34. 7- Lương Khâu (Vi.34. Độc T (Vi.35. Dương Quan (Đ.33. Âm Lăng Tuyền (Ty.9) (Trung Quốc Châm Cứu Học Khái Yếu).. 8- Lương Khâu (Vi.34. Quan Cốt + Dương Lăng Tuyền (Đ.34. Âm Lăng Tuyền (Ty.9. Huyết Hải (Ty.10. Lương Khâu (Vi.34).. Nhóm 2: Huyết Hải (Ty.10. Lương Khâu (Vi.34. Âm Lăng Tuyền (Ty.9). Nhóm 3: Tất Dương Quan (Đ.33. Túc Tam Lý (Vi.36) (Châm Cứu Trị Liệu Học).. Hoặc Lương Khâu (Vi.34. Tất Dương Quan (Đ.33

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - HEN PHẾ QUẢN (SUYỄN)

tailieu.vn

Trung Quản (Nh.12) (Châm Cứu Trị Liệu Học).. 8- Cứu Cao Hoang (Bq.43. Đại Chùy (Đc.14. Đại Trữ (Bq.11. Linh Đài (Đc.10. Phách Hộ (Bq.42. Phong Môn (Bq.12. Phụ Phân (Bq.41. Thần Đường (Bq.44. Thiên Đột (Nh.22) (Lâm Sàng Đa Khoa Tổng Hợp Trị Liệu Học).. 9- Đàn Trung (Nh.17. Đốc Du (Bq.16. Túc Tam Lý (Vi.36)(Trung Quốc Châm Cứu Học).. Thận Du (Bq.23. Túc Tam Lý (Vi.36. Tỳ Du (Bq.20)..

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - ĐƯỜNG TIỂU VIÊM

tailieu.vn

i để cứu, đồng thời châm Túc Tam Lý (Vi.36), Uỷ Trung (Bq.40) (Châm Cứu Học Thượng Hải).. Bàng Quang Viêm:. Cấp tính: Đại Trường Du (Bq.25. Thượng Liêu (Bq.31. Trung Liêu (Bq.33. Mạn tính: Thận Du (Bq.23. Quan Nguyên (Nh.4), Liệt Khuyết, Khúc Tuyền (C.8), Tam Âm Giao (Ty.6) (Châm Cứu Trị Liệu Học).. 6- Bàng Quang Du (Bq.28. Nước tiểu có máu: Thêm Huyết Hải (Ty.10).. Nước tiểu đặc như mỡ: thêm Thận Du (Bq.23), Chiếu Hải (Th.6).. Tiểu ra máu: thêm Bàng Quang Du (Bq.28. Huyết Hải (Ty.10)..

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - SAY NẮNG

tailieu.vn

Trung Quản (Nh.12) [đều cứu. Nội Quan (Tb.6) châm Tả (Châm Cứu Trị Liệu Học).. 5- Đại Chùy (Đc.14. 6- Nhân Trung (Đc.26. Châm Đại Chùy (Đc.14. Nội Quan (Tb.6. Bá Hội (Đc.20).. Nội Quan (Tb.6). Cơ co giật: thêm Dương lăng Tuyền (ĐC.34)

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - THẦN KINH TỌA ĐAU

tailieu.vn

Côn Lôn (Bq.67) (Châm Cứu Trị Liệu Học).. 9- Bát Liêu + Thừa Phò (Bq.36. Dương Phụ (Bq.38. Chí Âm (Bq.67. Thông Cốc (Bq.66) (Lâm Sàng Đa Khoa Tổng Hợp Trị Liệu Học).. Côn Lôn (Bq.67) (Châm Cứu Học Việt Nam).. 12- Hoàn Khiêu (Đ.30. Phối hợp với Thận Du (Bq.23), Đại Trường Du (Bq.25), Bát Liêu (đau vùng lưng), hoặc Thừa Phò (Bq.36), Phong Thị (Đ.31), Ân Môn (Bq.37), Phục Thố (Vi.32),. Uỷ Trung (Bq.40), Túc Tam Lý (Vi.36), Thừa Sơn (Bq.57), Tuyệt Cốt (Đ.39), Côn Lôn (Bq.67) (nếu chi dưới đau.

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - THẦN KINH DA VIÊM

tailieu.vn

Âm Lăng Tuyền (Ty.9) [đều tả ] (Châm Cứu Trị Liệu Học).. Bất Dung (Vi.19. Ngọc Đường (Nh.18. Quyết Âm Du (Bq.14. Thủ Tam Lý (Đtr.10) (Lâm Sàng Đa Khoa Tổng Hợp Trị Liệu Học).. 12- Đại Trữ (Bq.11. Phong Môn (Bq.12. Phế Du (Bq.13. Tâm Du (Bq.15. Thần Tàng (Bq.25. Khúc Trì (Đtr.11) (Tân Châm Cứu Học).. 14- Thần Đạo (Đc.11. Đàn Trung (Nh.17. Khuyết Bồn (Vi.12. Hạ Cự Hư (Vi.39. Kinh Môn (Đ.25. Y Hi (Bq.45. Cách Quan (Bq.46. Kỳ Môn (C.14. Nhũ Căn (Vi.18) hợp với Khúc Trì (Đtr.11. Chiên Trung (Nh.17.