« Home « Chủ đề hóa

Chủ đề : hóa


Có 40+ tài liệu thuộc chủ đề "hóa"

Cách học bộ thủ trong tiếng Hoa

tailieu.vn

Vd: Mộc -cây, tức là chữ Mộc nghĩa là cây cối.(thực ra mộc = gỗ). a) 2 câu đầu nói đủ thất diệu (mặt trăng, mặt trời và 5 ngôi sao trong hệ mặt trời Kim, mộc , thuỷ , hoả , thổ)-tức là nói về Thiên.. b) 2 câu tiếp theo nói về Địa và Nhân (các thứ trên...

Cùng học thành ngữ Trung Quốc

tailieu.vn

Cùng học thành ngữ!. Hình nói về thành ngữ nào ấy nhỉ?. Mà ba gạch là tượng trưng cho số ba, nghĩa là 三; hai gạch là tượng trưng cho số hai, ở đây thì số đếm sẽ là 二, nhưng số lượng thì lại hay dùng 两…. Vẽ hình ba vạch ngắn nằm phía trên thìtrong trật tự câu...

Đối chiếu tục ngữ Việt-Trung (Phần 1)

tailieu.vn

【同义】手不释卷 :shou3bu4shi4juan4. 【反义】弃若敝屣 qi4ru2bi4xi3: bỏ mặc không ngó ngàng tới . 【情景 1 】日本留学生武田小姐 与中国朋友李莲从书店里出来. 【对话 1 】李莲:看样子你很喜欢鲁迅的作品,刚才你一拿起鲁迅的书就爱不 释手. 【情景 2 】苏东与伊朗留学生木三威在商店里走着. 【对话 2 】苏东:木三威,那把让你爱不释手的扇子,你怎么没买?. 【近 义】循规蹈矩 xun2gui1dao3ju1. 【反义】惹是生非 re3shi4sheng1fei1. 【情景】有人怀疑某外国公司卖了假货,公司员工何塞与中国雇员张轩谈论此 事. 【对话】何塞:我们老板一向安分守己,那些骗人害人的事他决不会干. 【近义】安居乐业 an1ju1le1ye4 ,安家乐业 an1jia1le1ye4. 【反义】颠沛流离 dian1pei4liu2li2. 【情景 1 】一批外国游客参观某山村,村长为客人介绍情况. 【情景 2 】法国商务代表团参观一个酒厂. 【对话 2 】尼古拉:你们的就已经在北京安家落户了. 【情景 3 】越南农民代表团参观果园. 【对话 3 】阮文雄:你们这里有不少南方水果啊!. 【同义】白头到老,比翼双飞 bi3yi4shuang1fei1. 【反义】中道而弃 zhong1dao4er2qi4. 【情景 1...

Đối chiếu tục ngữ Việt-Trung (Phần 2)

tailieu.vn

【近义】从容不迫 cong2rong2bu2po4. 【反义】手忙脚乱 shou3mang2jiao3luan4. 【情景 1】几位留学生谈论二年级上第一堂汉语课的情况. 【对话 1 】阿都喜华:记得那天汉语课,老师让我们在黑板上写出自己的名 字,你不不慌不忙地 写了三个大字-具泰雄. 【情景 2】老师带留学生去参观工厂,学生都上了车,老师看见罗伯特从远处. 【对话 2 】老师:要开车了,罗伯特,你怎么还不慌不忙的?. 【近义】束之高阁 shu4zhi1gao1ge2. 【情景 1 】日本留学生河本跟老师说,他在某饭店因打抱不平打架被罚款了,. 【对话 1】老师:事情调查得怎么样了?. 【情景 2 】外国留学生别佳问老师参观北京胡同的事. 【对话 2】别佳:老师,我们还去参观北京胡同吗?. 【近义】不伦不类 bu4lun2bu2lei4. 【反义】一本正经 yiben3zheng4jing1. 【情景 1】中国学生王家兴提醒外国朋友啊普社拉与人交往要注意. 【对话 1 】王家兴:啊普社拉,不要跟那些不三不四的人交往. 【情景 2】爱碧回来后埋怨中国朋友慧小丽骑车碰了人不道歉. 【对话 2 】爱碧:你骑车碰了人,不道歉,说话还不三不四,这样不好!. 【近义】势均力敌 shi4jun1li4di2. 【反义】判若云泥 pan4ruo4yun2ni2. 【情景 1】越南留学生范氏花与张老师谈论期中考试成绩等问题. 【对话 1 】范氏花:老师,我们班成绩比 202 班高不高?. 【情景 2】看完世界杯女子足球赛传播以后,老师在路上遇见了美国学生莎. 【对话 2 】老师:莎曼,你们美国女足队好厉害呀!. 【近义】才疏学浅. 【反义】学富五车....

Đối chiếu tục ngữ Việt-Trung (Phần 3)

tailieu.vn

【近义】少见多怪 shǒu jiàn duō guài. 【反义】见 怪不惊 jiàn guài bú jīng. 【情景 1 】留 学生克拉拉染了一头绿头发,走在路上很多人看他. 【对话 1 】中国朋友:克拉拉,人家都看你呢. 【情景 2 】宋郎陪外国朋友罗阳一起坐公共汽车去远郊区游玩,观赏美景. 【对话 2 】罗阳:宋郎你快看啊!. 宋郎:又怎么了?老师这么大惊小怪的!. 【近 义】本同末异 běn tóng mò yì. 【反义】大 相径庭 dà xiāng jì tíng. 【情景 1 】英语系学生丁华陪刚来的英国留学生蒂莫西在校园里散步,并向他 介绍情况. 【对话 1 】丁华:这几座楼外表颜色很接近,内部结构也大同小异. 【情景 2 】荷兰在京某公司秘书方小姐陪经理夫人买电冰箱. 【对话 2 】方小姐:这个店里冰箱种类很多,您想买哪种?. 【解释】为:做. 【近 义】大有作为 dà yǒu zuò wéi. 【情景 1 】在日本某公司,门田先生跟中国跟中国雇员赵兵聊天....

Hệ thống Ngữ Pháp tiếng Trung Quốc

tailieu.vn

H ệ th ố ng Ng ữ Pháp ti ế ng Trung Qu ố c (一)名词,动词和形容词的区别. 可以根据下面特点来辩别名词,动词和形容词 + 是否受副词的修饰. (+)名词不受副词的修饰. (+)动词受副词的修饰(除心理活动的动词),大部分都不受程度副词(很、非常) (+)形容词受副词的修饰. (+)名词和形容词不可带上宾语 (+)可动词带上宾语. (+)名词不可重叠(除一些很特别的名词如人、家) (+)动词和形容词可重叠,可他们两者的重叠不一样.. 一些名词 , 词根的前面或后面能带上词缀如 : 阿、员、老了、儿、头、家、性、度、派来 作辅助成分.. 比如:阿哥、老东、孩子、花儿、后头、政治家、飞行员、耐性、温度、学派.. (+)一些形容词,词根的前面或后面可以带上词缀如:气、可、式.. 比如:孩子气、可爱、法国式.. (+)一些动词,词根后面能带上“化”词缀来作辅助成分.. 比如:现代化、工业化、机器化.. 因此,能带上什么补助成分也是来辨别 名词、动 词、形容 词的标志.. Phân biệt danh từ,động từ và tính từ. Danh từ và tính từ không thể mang tân ngữ. Động...

Học tiếng Trung Quốc

tailieu.vn

Học tiếng Trung Quốc (学习汉语) Bài một: Nguyên âm và phụ âm. Nguyên âm: Bao gồm: a, o, e, i, u, ü, ngoài ra còn có nguyên âm cuốn lưỡi “er”. ① Nguyên âm “i”:. Vị trí 1: giống “i” tiếng Việt và không xuất hiện sau các phụ âm: “z, c, s, zh, ch, sh, r”.. Vị trí 2:...

Ngạn ngữ và thành ngữ Trung Quốc thường gặp_Phần 1

tailieu.vn

礼多人不怪: quà nhi ề u thì ng ườ i không trách. 胜不骄,败不馁 /shengbujiao,baibunei/:thắng không kiêu,bại không nản 不干不净,吃了长命: ăn bẩn sống lâu. 前后不一 :Tiền hậu bất nhất 5. 1.敢作敢当: Dám làm dám chịu 2.名不虚传: Danh bất hư truyền 3.日晒雨淋: Dầm mưa dãi nắng 4.欺软怕硬: Mềm nắn rắn buông 5.不劳而获: Không làm mà hưởng 6.大海捞针: Mò kim đáy bể. 礼多人不怪: quà...

Ngạn ngữ và thành ngữ Trung Quốc thường gặp_Phần 2

tailieu.vn

男女授受不亲 Nam nữ thụ thụ bất thân 死猪不怕开水烫 Điếc không sợ súng 单抢匹马 Đơn phương độc mã 得一失十 Được 1 mất 10 年终岁尽 Năm cùng tháng tận 公鸡育儿 Gà trống nuôi con 装聋做哑 Giả câm giả điếc. 百动不如一静 1 người lo bằng 1 kho người làm 猫哪里不吃鱼的 Mèo không chê cá. ăn hại đái nát 不做好 事,专做坏事 ăn hơn nói...

Lesson 1_Speak Mandarin in Five Hundred Words English version

tailieu.vn

五百字說華語. ㈤百字說華語. 第一課 您早. 第二課 您好嗎. 7 Lesson 2 How are you?. 第十課 學了多久. 第十一課 一星期幾次. 第十二課 唱華語歌. 第十三課 後天幾號. 第十六課 到那裡去買. 第十八課 來不及了. 第十九課 讓你們久等了. 第二十課 試試看. 第二十一課 打電話. 第二十二課 等他回話. 第二十三課 怎麼打不通呢. 第二十四課 我家有六口人. 第二十五課 到我家來玩. 第二十六課 迷路. 第二十七課 怎麼走. 第二十八課 買衣服. 第二十九課 到海邊去. 李太太:王先生,您早. Lǐ tài tai Wáng xiān shēng nín zǎo. Li: Good morning, Mr.Wang.. 王先生:早,李太太,您早....

Lesson 2_Speak Mandarin in Five Hundred Words English version

tailieu.vn

王 先 生 :李先生,您好. Wáng xiān shēng Lǐ shēng xiān nín hǎo. 李先生:王先生,你好. 王 先 生 :您太太好嗎?. Wáng xiān shēng nín tài tai hǎo ma. 李先生:她很好,謝謝你. Lǐ xiān shēng tā hěn hǎo xiè xie nǐ. 王 先 生 :您忙嗎?. Wáng xiān shēng nín máng ma. 李先生:我很忙,您呢?. Lǐ xiān shēng wǒ hěn máng nín ne. Li: I'm very busy. 王 先...

Lesson 3_Speak Mandarin in Five Hundred Words English version

tailieu.vn

㆙:這是什麼?. zhè shì shé me. ㆚:這是㆒枝筆. zhè shì yì zhī bǐ. ㆙:這是㆒枝什麼筆?. zhè shì yì zhī shé me bǐ. ㆚:這是㆒枝毛筆. zhè shì yì zhī máo bǐ. ㆙:那是本什麼書?. nà shì běn shé me shū. ㆚:那 是 本 ㆗ 文 書 . nà shì běn zhōng wén shū. 第㆔課 這是什麼?. 是 (ㄕˋ; shì ) be (is). zhè shì shū. zhè shì bǐ....

Lesson 4_Speak Mandarin in Five Hundred Words English version

tailieu.vn

㆙:你到那裡去?. ㆚:我到㈻校去. wǒ dào xué xiào qù. I'm going to school.. ㆙:你去做什麼?. wǒ qù xué zhōng wén. Lǐ xiān shēng yě qù xué zhōng wén ma. ㆚:不 , 他 去 教 ㆗ 文 . bù tā qù jiāo zhōng wén. ㆙:那麼,他是老師,我們是㈻生. 第㆕課 你到那裡去?. 到…去 (ㄉㄠˋ…ㄑㄩˋ; dào … qù ) go to. 你到那裡去?. 我到㈻校去. I am going to school.. 我到那裡去. wǒ...

Lesson 5_Speak Mandarin in Five Hundred Words English version

tailieu.vn

nǐ dào zhè lǐ lái xué zhōng wén ma. Do you come here to learn Chinese?. shì de wǒ lái xué zhōng wén. Yes, I come here to learn Chinese.. ㆙:那 麼 我 們 是 同. nà me wǒ men shì tóng xué. ㆚:誰是我們的老師?. shéi shì wǒ men de lǎo shī. ㆙:李先 生 是 我們的老師. Lǐ xiān shēng shì wǒ...

Lesson 6_Speak Mandarin in Five Hundred Words English version

tailieu.vn

㆙:你㈲幾個㈻生?. nǐ yǒu jǐ ge xué shēng. How many students do you have?. ㆚:我㈲㆓㈩㈤個㈻生. wǒ yǒu èr shí wǔ ge xué shēng. ㆚:不㆒定,㈲大㆟,也㈲小孩. bù yí dìng yǒu dà rén yě yǒu xiǎo hái. ㆚:㈲,㆒半是㊛生,㆒半是㊚生. yǒu yí bàn shì nyǔ shēng yí bàn shì nán shēng. Yes, half are girls and half are boys.. 第㈥課 幾個㈻生?. 你㈲筆嗎?. nǐ yǒu bǐ ma....

Lesson 7_Speak Mandarin in Five Hundred Words English version

tailieu.vn

㆙:這所㈻校㈲多少 ㈻ 生. zhè suǒ xué xiào yǒu duō shǎo xué shēng. 兩 千 ㈤ 百 多 個 ㈻ 生 . szhè suǒ xué xiào zhēn bù xiǎo. ㆚:是啊,這是所大㈻校. shì a zhè shì suǒ dà xué xiào. ㆙:㈻校裡㈲沒㈲外國㈻生?. xué xiào lǐ yǒu méi yǒu wài guó xué shēng. 第㈦課 ㈻校真大. yì suǒ xué xiào. nà suǒ xué xiào hěn dà....

Lesson 8_Speak Mandarin in Five Hundred Words English version

tailieu.vn

㆙:㈻校㈲很多外國㈻生 ,是嗎. xué xiào yǒu hěn duō wài guó xué shēng shì ma. ㆙:比 本 國 ㈻ 生 還 多 嗎. bǐ běn guó xué shēng hái duō ma. ㆚:不 , 比 本 國 ㈻ 生 少 . bù bǐ běn guó xué shēng shǎo. 生 跟 ㊛ 生 ㆒ 樣 多 嗎. nán shēng gēn nyǔ shēng yí yàng...

Lesson 9_Speak Mandarin in Five Hundred Words English version

tailieu.vn

㆙:請問貴姓?. qǐng wèn gùi xìng. May I ask your name?. My last name is Wang. ㆙:我叫林大㆗. 那位㊛士是誰?. wǒ jiào Lín dà zhōng nà wèi nyǔ shì shì shéi. 來,我給你們介紹介紹. 李太太,這位是林先生. My name is Lin Da-jung. ㆛:很高興認識你. hěn gāo xìng rèn shì nǐ. 第㈨課 介紹. 請 (ㄑㄧㄥˇ; qǐng ) Please. qǐng wèn. 請 問 你 ㈲ 沒 ㈲ 筆. May I...

Lesson 10_Speak Mandarin in Five Hundred Words English version

tailieu.vn

文 多 久 了. ㆚:我才㈻了兩個㈪. 你㈻了多久了?. wǒ cái xué le liǎng ge yuè nǐ xué le duō jiǔ le. ㆙:我已經㈻了㆔年了. wǒ yǐ jīng xué le sān nián le. ㆛:我還沒㈻呢!. wǒ hái méi xué ne. ㆙:沒關係,你可以到這裡來㈻. 第㈩課 ㈻了多久?. 了 (・ㄌㄜ; le ) sentence final particle, often expressing the perfective aspect. wǒ xué le. 這個字你會㊢了嗎?. 你們認識多久了?. 我才㈻了兩個㈪. wǒ cái xué le liǎng...

Lesson 11_Speak Mandarin in Five Hundred Words English version

tailieu.vn

㆙:你㆒星期㆖幾次課?. nǐ yì xīng qí shàng jǐ cì kè. ㆚:㆒星期兩次. yì xīng qí liǎng cì. ㆙:每次多久?. ㆚:每 次 兩 個 鐘 頭 . ㆚:星 期 ㆔ ㆘ 午 從 兩 點 ㆖ 到 ㆕ 點. xīng qí sān xià wǔ cóng liǎng diǎn shàng dào sì diǎn. 星期㈥㆖午㈧點㈩分㆖課,㈩點㈩分㆘課. xīng qí lìu shàng wǔ bā diǎn shí fēn shàng kè shí...