« Home « Chủ đề ngữ pháp tiếng hoa

Chủ đề : ngữ pháp tiếng hoa


Có 46+ tài liệu thuộc chủ đề "ngữ pháp tiếng hoa"

Thành ngữ Trung Quốc và giải thích_Phần 1

tailieu.vn

出处 : 唐 · 杜甫《自京赴奉先咏怀五百字》诗. 比喻亲人分散,不能团聚. Được ví với người thân li tán, không thể đoàn tụ.. 出处:《诗经·唐风·杕杜》小序:“《杕杜》刺时也. cốt nhục phân li 语法:主谓式;作宾语;比喻亲人分散,不能团聚. Ví với việc người thân li tán, không thể đoàn tụ. 解释:比喻用旧的形式表现新 的内容. Giải nghĩa: Ví với việc dùng hình thức cũ để biểu đạt nội dung mới.. 出处《新约·马太福音》第九章. 耶稣说:“没有人把新酒装在旧皮袋里;若是 这样,皮 袋就裂开,酒漏出来,连皮袋也坏了. Từ gần nghĩa: Cựu điệu...

Thành ngữ Trung Quốc và giải thích_Phần 2

tailieu.vn

情人眼里出西施. Trong mắt người tình có Tây Thi. 出处 清·翟灏《能人编·妇女》:“情人眼里出西施,鄙语也. 西施: 人物简介. 西施与王昭君、貂蝉、杨玉环并称为中国古代四大美女,其中西施居首,是美 的化身 和代名词. 四大美女享有“闭月羞花之貌,沉鱼落雁之容”. “沉鱼”,讲的是西施浣纱时的 故事. “沉鱼”据说是西施在河边,鱼儿看到西施的美貌以后都忘记了游动,沉了. 其实西施的美貌我们谁也没见过,古代四大美女,西施,貂蝉,王昭君和 杨贵 妃,其实据考证,她们都有缺陷. Đôi nét về Tây Thi:. Tây Thi. Tây Thi cùng với Vương Chiêu Quân, Điêu Thuyền, Dương Ngọc Hoàn được coi là ". của Trung Quốc cổ đại, trong đó Tây Thi đứng đầu, là từ đại diện...

Thành ngữ Trung Quốc và giải thích_Phần 3

tailieu.vn

Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau 青出于蓝而胜于蓝. Tiếng Trung tương đương câu sau:. Tiếng Trung có câu tương đương như sau : -“白纸写黑子”. Tiếng Trung tương đương có những câu sau:. Tiếng Trung có câu tương đương như sau:. Câu tiếng trung tương đương:. Câu tiếng Trung tương đương:. Tiếng Trung tương đương thì có những câu...

Tóm tắt ngữ pháp Hán ngữ hiện đại_Phần 1

tailieu.vn

Làm chủ ngữ 主语. Làm tân ngữ 宾语.. Làm trạng ngữ 状语: Một cách dùng chủ yếu của hình dung từ là đứng trước động từ để làm trạng ngữ cho động từ. Làm bổ ngữ 补语: Hình dung từ làm bổ ngữ cho vị ngữ động từ. Làm chủ ngữ 主语:. Làm tân ngữ 宾语. ĐỘNG TỪ 动词. Động...

Tóm tắt ngữ pháp Hán ngữ hiện đại_Phần 2

tailieu.vn

用在动词前面,“会”和“能”都可以表示能力. 能 ” 有表示说话人愿意做某事的意思. Used before verbs, both “会” and “能” mean "to be capable of". 能 ” also indicates the speaker's willingness to do something.. Dùng đằng trước động từ cả 2 đều biểu thị có năng lực.“会” biểu thị việc có kiến thức làm 1 việc nào đó.Còn “ 能 ” lại biểu thị người nói đồng ý...

Cách học các bộ thủ trong tiếng Hoa

tailieu.vn

木 ­ 木 ­ 木 木 ­ 木 ­ 木 ­ 木 木 ­ 木 ­ 木 木 ­ 木 ­ 木 ­ 木 木 đ u ầ ­ 木 木 ­ 木 ­ 木 ­ 木. 木 ­ 木. 木 ­ 木 ­ 木 ­ 木 木 ­ 木. 木 ­ 木 ­ 木 ­ 木. 木 ­ 木...