« Home « Chủ đề Quy ước ngữ pháp Nhật

Chủ đề : Quy ước ngữ pháp Nhật


Có 10+ tài liệu thuộc chủ đề "Quy ước ngữ pháp Nhật"

Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 1

tailieu.vn

thì đây là do ngữ pháp nên đọc là wa, còn khi viết bằng HIRAGANA là viết chữ は<ha>. わたしたち <watashitachi>: chúng ta, chúng tôi あなた <anata>. người kia あのかた <anokata>. người nước ~ せんせい <sensei>. giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp) がくせい <gakusei>. nhân viên công ty ~ ぎんこういん <ginkouin>. nhân viên ngân hàng いしゃ <isha>....

Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 2

tailieu.vn

ở đây そこ <soko>. ở đó あそこ<asoko>. (nghi vấn từ) ở đâu こちら <kochira>. kính ngữ) ở đây そちら <sochira>. (//)(nghi vấn từ) ở đâu, ở hướng nào きょしつ <kyoshitsu>. nhà ăn じむしょ <jimusho>. văn phòng かいぎしつ <kaigishitsu>. phòng họp うけつけ <uketsuke>. đại sảnh (LOBBY) へや <heya>. Toilet かいだん <kaidan>. thang máy エスカレーター <ESUKARE-TA->. quốc gia ( nước) かいしゃ <kaisha>....

Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 3

tailieu.vn

chụp hình します <shimasu>. gặp bạn ごはん <gohan>. bữa sáng ひるごはん <hirugohan>. bữa trưa ばんごはん <bangohan>. bữa tối パン <PAN>. trứng にく <niku>. cá やさい <yasai>. trái cây みず <mizu>. hồng trà ぎゅうにゅう <gyuunyuu>. sữa ミルク <MIRUKU>. rượu sake サッカー <SAKKA->. bóng đá テニス <TENISU>. băng video なに <nani>. sau đó ちょっと <chotto>. một chút みせ <mise>. nhà hàng てがみ...

Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 4

tailieu.vn

Cách sử dụng あまり<amari>. và とても<totemo>. Tính từ な<na>. (Anh A thì không được đẹp trai lắm.) Tính từ い<i>. Tính từ い<i>. danh từ chung + ですか<desu ka>. Cần lưu ý là khi trong câu hỏi từ hỏi là どんな<donna>. thì khi trả lời bắt buộc bạn phải có danh từ chung đi theo sau tính từ い<i>. hoặc...

Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 5

tailieu.vn

Mẫu câu あります<arimasu>. và います<imasu>. không có trợ từ が<ga>. Khi vật nào đó hay ai đó là chủ ngữ thì sau nơi chốn và trước động từ あります<arimasu>. không cần trợ từ が<ga>. Như vậy cách dùng ~や~(など)<~ya~(nado)>. ở Nhật Bản かかります <kakarimasu>. :nghỉ ngơi ひとつ <hitotsu>. 1 cái (đồ vật) ふたつ <futatsu>. 3 cái よっつ <yottsu>. 4 cái...

Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 6

tailieu.vn

bỏ ます<masu>, み<mi>,(び<bi>. Thêm んで<n de>. Đối với hai động từ よびます<yobi masu>. và よみます<yomi masu>. thì khi chia thể て<te>, các bạn phải xem xét ngữ cảnh của câu để biết được nó là động từ よびます<yobi masu>. hay động từ よみま す<yomi masu>.. Những động từ có đuôi là い<i>, ち<chi>, り<ri>. các bạn đổi thành って<tsu nhỏ...

Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 7

tailieu.vn

koto ga ari masu Ví dụ:. 私 は 沖縄 へ 行った こと が あります. 私 は すし を 食べた こと が あります. Trước kia các bạn đã học cách liệt kê những việc làm bằng cách chia thể て<te>. Chia thể た<ta>. của động từ, cộng với り<ri>. Động từ cuối là します<shimasu>. Ví dụ:. 毎晩、 私 は 本 を...

Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 8

tailieu.vn

+わたしは Thanh さんに花をあげました わたしは Thanh さんにはなをあげました Tôi tặng bạn Thanh hoa. 2/-Mẫu câu: Khi mình làm cho ai đó một cái gì đó -Cấu trúc. わたしは S に N を V(Thể て)あげます -Ví dụ:. +私は Quyen さんに Hanoi を案内してあげました. Tôi hướng dẫn cho bạn Quyên về Ha Nội +私は Ha さんに引越しを手伝ってあげました わたしは Ha さんにひっこしをてつだってあげました Tôi giúp bạn Hà chuyển nhà....

Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 9

tailieu.vn

-Ngữ pháp:. -Ví dụ:. +遊びに行こう あそびにいこう Hãy đi chơi nào!. II/Cấu trúc + Ngữ pháp. -Cấu trúc: V(意向形-thể ý hướng)と 思っています(おもっています). -Ngữ pháp:Diễn tả quyết định, ý chí hoặc kế hoạch của người nói, quyết định đã có từ trước và bây giờ vẫn giữ quyết định đó.. III/Cấu trúc + Ngữ pháp. -Cấu trúc: V(て形-Thể て) いません -NGữ pháp:...

Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 10

tailieu.vn

III/Cấu trúc + Mẫu câu -Cấu trúc:. -Ngữ pháp: Mẫu câu này mang nghĩa ngược với mẫu câu II,chỉ sự biến đổi từ có thể sang không thể.. Ví dụ:. Tôi đã không thể đọc được chữ nhỏ 結婚式に出席できなくなりました. IV.Cấu trúc + Mẫu câu:. -Cấu trúc:. -Ngữ pháp: Mang nghĩa ai đó cố gắng thay đổi thói quen hoặc hoàn...