« Home « Chủ đề tài liệu ngoại ngữ

Chủ đề : tài liệu ngoại ngữ


Có 15+ tài liệu thuộc chủ đề "tài liệu ngoại ngữ"

[HeadWay] Phrasal Verbs and Idioms - Oxford University phần 3

tailieu.vn

3 What do the following expressions mean? When would you use them?. How would you express the same ideas in your own language?. 4 Complete the following sentences with a suitable idiomatic expression.. I want you to feel you can behave as if you were in your house. It was like being in my own house.. He had enjoyed travelling...

Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 1

tailieu.vn

thì đây là do ngữ pháp nên đọc là wa, còn khi viết bằng HIRAGANA là viết chữ は<ha>. わたしたち <watashitachi>: chúng ta, chúng tôi あなた <anata>. người kia あのかた <anokata>. người nước ~ せんせい <sensei>. giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp) がくせい <gakusei>. nhân viên công ty ~ ぎんこういん <ginkouin>. nhân viên ngân hàng いしゃ <isha>....

Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 2

tailieu.vn

ở đây そこ <soko>. ở đó あそこ<asoko>. (nghi vấn từ) ở đâu こちら <kochira>. kính ngữ) ở đây そちら <sochira>. (//)(nghi vấn từ) ở đâu, ở hướng nào きょしつ <kyoshitsu>. nhà ăn じむしょ <jimusho>. văn phòng かいぎしつ <kaigishitsu>. phòng họp うけつけ <uketsuke>. đại sảnh (LOBBY) へや <heya>. Toilet かいだん <kaidan>. thang máy エスカレーター <ESUKARE-TA->. quốc gia ( nước) かいしゃ <kaisha>....

Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 3

tailieu.vn

chụp hình します <shimasu>. gặp bạn ごはん <gohan>. bữa sáng ひるごはん <hirugohan>. bữa trưa ばんごはん <bangohan>. bữa tối パン <PAN>. trứng にく <niku>. cá やさい <yasai>. trái cây みず <mizu>. hồng trà ぎゅうにゅう <gyuunyuu>. sữa ミルク <MIRUKU>. rượu sake サッカー <SAKKA->. bóng đá テニス <TENISU>. băng video なに <nani>. sau đó ちょっと <chotto>. một chút みせ <mise>. nhà hàng てがみ...

Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 4

tailieu.vn

Cách sử dụng あまり<amari>. và とても<totemo>. Tính từ な<na>. (Anh A thì không được đẹp trai lắm.) Tính từ い<i>. Tính từ い<i>. danh từ chung + ですか<desu ka>. Cần lưu ý là khi trong câu hỏi từ hỏi là どんな<donna>. thì khi trả lời bắt buộc bạn phải có danh từ chung đi theo sau tính từ い<i>. hoặc...

Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 5

tailieu.vn

Mẫu câu あります<arimasu>. và います<imasu>. không có trợ từ が<ga>. Khi vật nào đó hay ai đó là chủ ngữ thì sau nơi chốn và trước động từ あります<arimasu>. không cần trợ từ が<ga>. Như vậy cách dùng ~や~(など)<~ya~(nado)>. ở Nhật Bản かかります <kakarimasu>. :nghỉ ngơi ひとつ <hitotsu>. 1 cái (đồ vật) ふたつ <futatsu>. 3 cái よっつ <yottsu>. 4 cái...

Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 6

tailieu.vn

bỏ ます<masu>, み<mi>,(び<bi>. Thêm んで<n de>. Đối với hai động từ よびます<yobi masu>. và よみます<yomi masu>. thì khi chia thể て<te>, các bạn phải xem xét ngữ cảnh của câu để biết được nó là động từ よびます<yobi masu>. hay động từ よみま す<yomi masu>.. Những động từ có đuôi là い<i>, ち<chi>, り<ri>. các bạn đổi thành って<tsu nhỏ...

Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 7

tailieu.vn

koto ga ari masu Ví dụ:. 私 は 沖縄 へ 行った こと が あります. 私 は すし を 食べた こと が あります. Trước kia các bạn đã học cách liệt kê những việc làm bằng cách chia thể て<te>. Chia thể た<ta>. của động từ, cộng với り<ri>. Động từ cuối là します<shimasu>. Ví dụ:. 毎晩、 私 は 本 を...

Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 8

tailieu.vn

+わたしは Thanh さんに花をあげました わたしは Thanh さんにはなをあげました Tôi tặng bạn Thanh hoa. 2/-Mẫu câu: Khi mình làm cho ai đó một cái gì đó -Cấu trúc. わたしは S に N を V(Thể て)あげます -Ví dụ:. +私は Quyen さんに Hanoi を案内してあげました. Tôi hướng dẫn cho bạn Quyên về Ha Nội +私は Ha さんに引越しを手伝ってあげました わたしは Ha さんにひっこしをてつだってあげました Tôi giúp bạn Hà chuyển nhà....

Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 9

tailieu.vn

-Ngữ pháp:. -Ví dụ:. +遊びに行こう あそびにいこう Hãy đi chơi nào!. II/Cấu trúc + Ngữ pháp. -Cấu trúc: V(意向形-thể ý hướng)と 思っています(おもっています). -Ngữ pháp:Diễn tả quyết định, ý chí hoặc kế hoạch của người nói, quyết định đã có từ trước và bây giờ vẫn giữ quyết định đó.. III/Cấu trúc + Ngữ pháp. -Cấu trúc: V(て形-Thể て) いません -NGữ pháp:...

Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 10

tailieu.vn

III/Cấu trúc + Mẫu câu -Cấu trúc:. -Ngữ pháp: Mẫu câu này mang nghĩa ngược với mẫu câu II,chỉ sự biến đổi từ có thể sang không thể.. Ví dụ:. Tôi đã không thể đọc được chữ nhỏ 結婚式に出席できなくなりました. IV.Cấu trúc + Mẫu câu:. -Cấu trúc:. -Ngữ pháp: Mang nghĩa ai đó cố gắng thay đổi thói quen hoặc hoàn...

Ngữ Pháp Ngoại Ngữ - Các Thì Trong Tiếng Anh phần 10

tailieu.vn

Nếu ai đó bị thất bại, bạn có thể nói Bad luck. Tại các buổi tiệc hay tụ tập, mọi người có thể yêu cầu bạn drink a toast - uống một chầuđể chúc mừng một sự kiện.. Trong hoàn cảnh khó khăn, bạn có thể viết:. Nếu bạn viết thư cho ai đó có người thân vừa mới mất,...

Grammar Căn Bản: Câu chủ động (ACTIVE)

tailieu.vn

Phân động từ đi cùng với tân ngữ, hoặc tân ngữ + tính từ của nó, gọi là phân động từ.. Phân động từ có dạng sau:. b/ Quá phân từ : Mà được tạo thành bằng cách thêm ED vào sau Động từ bất quy tắc, còn Những động từ Bất qui tắc thì phải học thuộc lòng, và...

Grammar Căn Bản: Cách tỉnh lược các trợ động từ

tailieu.vn

Trong các hội thoại thường ngày, các trợ động từ thường. được tỉnh lược. Nhưng trong văn viết, việc dung tỉnh lược nên được hạn chế.. Pronoun + Auxiliary or Defective/Modal Verbs (Đại danh từ + trợ động từ). I'd = I had , I would He'd = he had, he would I'm = I am. He's = he is...

Grammar Căn Bản :Active Voice và Passive Voice

tailieu.vn

Gồm: Chủ động (Active Voice) và Bị động (Passive Voice).. Chủ động: Là cách đặt câu trong đó Chủ ngữ đứng vai chủ động/chủ thể.. Ví dụ: 1. Bị /Thụ động cách là cách đặt câu trong đó chủ từ đứng vai bị động. Ví dụ:. Chú ý: Điều kiện để có thể chuyển câu chủ động sang bị động:....